1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
+ Tiếng Việt: Thạc sỹ Tôn giáo học
+ Tiếng Anh: Master of Religious Studies
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1 Mục tiêu chung
Sau khi tốt nghiệp thạc sĩ ngành Tôn giáo học định hướng ứng dụng, học viên sẽ tích lũy được hệ thống kiến thức về lý luận và kỹ năng thành thạo trong việc ứng dụng các lý thuyết đó vào giải quyết các vấn đề của đời sống tôn giáo ở Việt Nam, có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu, phát hiện và tổ chức thực hiện các công việc phức tạp trong hoạt động chuyên môn nghề nghiệp, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành Tôn giáo học vào việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế; ngoài ra người học còn có khả năng tiếp tục nghiên cứu và học tập ở những bậc học cao hơn.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Làm sâu sắc thêm kiến thức đã học ở các khía cạnh thực tiễn;
- Khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn;
- Học viên tự xây dựng kỹ năng hoặc phát triển kỹ năng đã có để áp dụng vào thực tiễn;
- Rèn luyện tư duy phát hiện cái mới cho học viên;
- Khả năng nghiên cứu để tìm ra giải pháp nhằm giải quyết những vấn đề thực tiễn;
- Truyền đạt kiến thức lý thuyết và kinh nghiệm thực tiễn;
- Khả năng tổng kết thực tiễn.
3. Thông tin tuyển sinh
3.1 Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển với các môn sau đây:
3.2. Đối tượng tuyển sinh:
- Đối tượng tuyển sinh theo học chương trình thạc sĩ tôn giáo học theo định hướng ứng dụng phải đáp ứng điều kiện sau:
+ Có lý lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng, ngành phù hợp hoặc ngành gần và các ngành khác đã được học bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại học ngành Tôn giáo học;
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ và lệ phí dự thi theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
- Về thâm niên công tác:
+ Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc phù hợp: không yêu cầu kinh nghiệm công tác.
+ Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần: phải có ít nhất 01 năm công tác trong lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành Tôn giáo học;
+ Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học ngành khác: phải có ít nhất 02 năm công tác trong lĩnh vực liên quan đến ngành Tôn giáo học.
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 60 tín chỉ, trong đó:
* Khối kiến thức chung: 4 tín chỉ
* Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 47 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức cơ sở: 16 tín chỉ
+ Bắt buộc: 6 tín chỉ
+ Lựa chọn: 10 /26 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành và thực tập, thực tế: 31 tín chỉ
+ Bắt buộc: 10 tín chỉ
+ Lựa chọn: 15 /33 tín chỉ
+ Thực tập, thực tế: 6 tín chỉ
* Luận văn thạc sĩ: 9 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo:
Mã học phần |
Tên học phần |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI 5001 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
45 |
5 |
10 |
|
2 |
Ngoại ngữ cơ bản(chọn 1 trong 5 thứ tiếng)* |
4 |
|
|
|
|
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (Basic English) |
|
35 |
15 |
10 |
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (Basic Russian) |
35 |
15 |
10 |
|
|
|
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (Basic French) |
35 |
15 |
10 |
|
|
|
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản (Basic German) |
35 |
15 |
10 |
|
|
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản (Basic Chinese) |
35 |
15 |
10 |
|
|
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
47 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Khối kiến thức cơ sở |
16 |
|
|
|
|
|
II.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
|
3 |
PHI 6090
|
Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm của ĐCS Việt Nam về Tôn giáo Marxism - Leninism and Ho Chi Minh, the Communist Party of Vietnam on Religion |
3 |
39 |
6 |
0 |
|
4 |
PHI 6072 |
Tôn giáo, tín ngưỡng và văn hóa Religious beliefs and cultural |
3 |
39 |
6 |
|
|
II.1.2 |
Các học phần tự chọn |
10/26 |
|
|
|
|
|
5 |
PHI 6280 |
Tôn giáo ở Việt Nam: lý luận và thực tiễn Religion in Vietnam: theory and practice |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
6 |
PHI 6057 |
Vấn đề tôn giáo trong lịch sử triết học The issue of religion in the history of philosophy |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
7 |
PHI 6095 |
Phương pháp nghiên cứu tôn giáo học Methods for Religious Studies |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
8 |
PHI 6028 |
Thế giới quan tôn giáo và thế giới quan triết học Religious Viewpoints and Philosophical Viewpoints of the World |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
9 |
PHI 6263 |
Phật giáo Việt Nam - Lịch sử và tổ chức Buddhism in Vietnam - History and organization |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
10 |
PHI 6162
|
Kitô giáo - Tổ chức giáo hội ở Việt Nam Christianity - Church Organization in Vietnam |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
11 |
PHI 6281 |
Công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng hiện nay State management of religious activities and beliefs to day |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
12 |
PHI 6091 |
Lễ hội tôn giáo ở Việt Nam Religious festivals in Vietnam |
3 |
20 |
10 |
0 |
|
13 |
PHI 6282 |
Khoan dung tôn giáo và những vấn đề đặt ra Religious intolerance and the problems posed |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
14 |
PHI 6176 |
Các trào lưu xã hội học tôn giáo The fundamentalist religious sociology |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
15 |
PHI 6169 |
Các trào lưu nhân học tôn giáo The fundamentalist religious anthropology |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
16 |
PHI 6034 |
Thời đại ngày nay: Những vấn đề chính trị - xã hội Contemporary Time: Social Political Problems |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
II.2 |
Khối kiến thức chuyên ngành và TT – TT |
31 |
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
17 |
PHI 6068 |
Vai trò của tôn giáo trong thời đại hiện nay The role of religion in the current era |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
18 |
PHI 6071 |
Các tôn giáo phương Đông - Lịch sử và hiện tại The Eastern religions - History and present |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
19 |
PHI 6283 |
Tôn giáo và vấn đề lợi dụng tôn giáo Religion and religious abuse problems |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
20 |
PHI 6284 |
Mối quan hệ giữa tổ chức tôn giáo và tổ chức chính trị xã hội ở địa phương The relationship between religious organizations and political organizations in the local society |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
21 |
PHI 6285 |
Bảo tồn di sản văn hóa tín ngưỡng, tôn giáo ở địa phương hiện nay Preserving cultural heritage of belief and religion in current local |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
II.2.2 |
Các học phần tự chọn |
15/33 |
|
|
|
|
|
22 |
PHI6286 |
Tôn giáo và các vấn đề quốc tế hiện nay Religious and current international issues |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
23 |
PHI 6082 |
Tôn giáo, tín ngưỡng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam Religious beliefs of ethnic minorities in Vietnam |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
24 |
PHI 6085 |
Khái luận về “hiện tượng tôn giáo mới” Expression on "new religious phenomenon" |
3 |
26 |
4 |
0 |
|
25 |
PHI 6287 |
Du lịch tâm linh tôn giáo ở Việt Nam Religious spiritual tourism in Vietnam |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
26 |
PHI 6073 |
Giới thiệu kinh sách Phật giáo Introduction Buddhist texts |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
27 |
PHI 6288 |
Xu hướng phát triển của Phật giáo ở Việt Nam hiện nay Development trends of Buddhism in Vietnam today |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
28 |
PHI 6100 |
Xu hướng phát triển đạo Tin Lành ở Việt Nam hiện nay The development trend of Protestantism in Vietnam today |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
29 |
PHI 6289 |
|
2 |
10 |
20 |
0 |
|
30 |
PHI 6290 |
Công tác từ thiện trong tín ngưỡng, tôn giáo Charity work in belief and religion |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
31 |
PHI 6291 |
Tôn giáo và sự liên kết cộng đồng Religious and community links |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
32 |
PHI 6292 |
Tín ngưỡng, tôn giáo của người Khmer ở Nam Bộ Belief and religion of the Khmer in southern |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
33 |
PHI 6120 |
Mối quan hệ giữa Tôn giáo với các lĩnh vực khác của đời sống xã hội The relationship between religion with other areas of social life |
3 |
26 |
4 |
0 |
|
34 |
PHI 6293 |
Thực hành nghi lễ tín ngưỡng, tôn giáo đối với phong tục các địa phương Practice religious rituals, customs and religion of the local |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
35 |
PHI 6081 |
Các trào lưu thần học Ki tô The fundamentalist Christian theology |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
36 |
PHI 6096 |
Nho giáo với các đặc tính tôn giáo Confucianism with religious characteristics |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
37 |
PHI 6101 |
Nghệ thuật học tôn giáo Religious art |
2 |
26 |
4 |
0 |
|
II.2.3 |
PHI 6294 |
Thực tập, thực tế (Practise) |
6 |
10 |
40 |
10 |
|
III |
PHI 7004 |
Luận văn thạc sĩ (Thesis) |
9 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
Ghi chú: * : Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính điểm trung bình chung tích lỹ nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.