Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN

https://ussh.vnu.edu.vn


Khung chương trình

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                64 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc):                            8[1]  tín chỉ                                                       

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:                  36 tín chỉ

      + Bắt buộc:                                                        16 tín chỉ

      + Lựa chọn:                                                     20 tín chỉ/42 tín chỉ

-Luận văn Thạc sĩ:                                                  20 tín chỉ.                                            

2. Khung chương trình

STT

học phần

 

Tên học phần

 

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

các học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5001

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2.

 

Ngoại ngữ cơ bản *

General Foreign Language

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

4

 

 

 

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

II.1.

Các học phần bắt buộc (Compulsory Subjects)

16

 

 

3.

ENG 6001

Tiếng Anh học thuật 

English Academic

 

3

 

 

 

 

 

 

RUS 6001

Tiếng Nga học thuật

Russian Academic

 

CHI 6001

Tiếng Trung học thuật

Chinese Academic

 

GER 6001

Tiếng Đức học thuật

German Academic

 

FRE 6001

Tiếng Pháp học thuật

French Academic

 

4.

ARO 6026

Hệ thống văn thư trong các cơ quan, tổ chức

System of Records Management in  Organization

3

30

15

0

 

5.

ARO 6033

Lý thuyết lưu trữ

Archival Theory

4

45

15

0

 

6.

ARO 6034

Tổ chức quản lý lưu trữ

Organization of Archival Management

3

30

15

0

 

7.

ARO 6043

Phương pháp nghiên cứu lưu trữ học

Scientific Researches in Archivology

3

30

15

0

 

II.2.

Các học phần lựa chọn (Elective Subjects)

20/42

 

 

8.

ARO 6044

Thực hành quản lý hoạt động lưu trữ

Pratice of Archival Activities

2

15

15

0

 

9.

ARO 6045

Chính sách lưu trữ

Policies on Archives

3

30

15

0

 

10.

ARO 6046

Lưu trữ tài liệu truyền miệng

Archiving Oral sources

2

20

10

0

 

11.

ARO 6047

Hợp tác quốc tế trong lưu trữ

International Cooperation in Archives

2

20

10

0

 

12.

ARO 6048

Quản trị rủi ro trong lưu trữ

Risk Management in Archives

3

30

15

0

 

13

ARO 6049

Lịch sử văn bản học

History of Vietnamese Documentary

3

30

15

0

 

14

ARO 6050

Công bố tài liệu văn kiện

Publication of Archival Documents

3

30

15

0

 

15

ARO 6028

Các sự kiện tiêu biểu của lịch sử Việt Nam

Basis Issues of Vietnam History

2

15

15

0

 

16

ARO 6029

Cải cách hành chính ở Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử

Administrative Reform of Vietnam in historical periods

2

15

15

0

 

17.

ARO 6030

Lí luận và thực tiễn về thủ tục hành chính

Administrative Procedures-Theory and Pratice

2

15

15

0

 

18.

ARO 6031

Phương pháp sử liệu học

Methods of Historical Sources Studies

2

15

15

0

 

19.

ARO 6051

Tổ chức hệ thống thông tin tài liệu lưu trữ

Organization of Archival Information System

 

3

30

15

0

 

20.

ARO 6037

Tổ chức lưu trữ tài liệu điện tử

Archival Management of Electronic Documents

2

20

10

0

 

21.

ARO 6038

Tổ chức lưu trữ tài liệu nghe nhìn

Archival Management of Audio-Visual Documents

2

20

10

0

 

22.

ARO 6039

Tổ chức lưu trữ tài liệu khoa học công nghệ

Archival Management of Scientific-Technological Documents

2

20

10

0

 

23.

ARO 6052

Quản lý tài liệu lưu trữ trong các doanh nghiệp

Management of Records in Businesses

3

30

15

0

 

24.

ARO 6041

Quản lý tài liệu lưu trữ trong các tổ chức xã hội

Management of Records in Sozial Organizations

2

20

10

0

 

25.

ARO 6042

Lưu trữ tài liệu đặc thù

Archives of Specifical Documents

2

20

10

0

 

26.

ARO 7202

Luận văn Thạc sĩ (Thesis)

20

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

[1] Trong đó học phần ngoại ngữ cơ bản là 04 tín chỉ, học phần này không tính vào điểm trung bình chung tích lũy nhưng được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây