Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN

https://ussh.vnu.edu.vn


Khung chương trình

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo :            64 tín chỉ, trong đó:

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):                     8 tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:          36 tín chỉ

      + Bắt buộc:                                                        16 tín chỉ

      + Lựa chọn:                                                       20/40 tín chỉ

-     Luận văn thạc sĩ:                                            20 tín chỉ

2. Khung chương trình

TT

học phần

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ:

Mã học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

 I. Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5002

Triết học (Philosophy)

4

60

0

0

 

2.

                           Ngoại ngữ cơ bản (*)

4

30

30

0

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English)

 

 

 

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

(General Chinese)

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

(General German)

 

 II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1. Các học phần bắt buộc (Compulsory Subjects)

16

 

 

 

 

3.

ITS 6001

Lí thuyết quan hệ quốc tế

(International relations theories)

4

40

0

20

 

4.

ITS 6009

Quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh (International relations after the Cold War)

3

30

0

15

 

5.

ITS 6010

Quan hệ đối ngoại của Việt Nam thời kỳ Đổi mới 

(Vietnams international relations since Doi moi)

3

30

0

15

 

6.

ITS 6019

Kinh tế chính trị quốc tế

(International Political Economy)

3

30

0

15

 

7.

ITS 6020

Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế nâng cao

(Advanced Methods of International Relations)

3

30

0

15

 

II.2. Các học phần lựa chọn (Elective Subjects)

20/40

 

 

 

 

8.

ITS 6002

Chính trị học so sánh

(Comparative politics)

3

30

0

15

 

9.

ITS 6004

Hệ thống quốc tế qua các thời kỳ lịch sử

(International systems through historical periods)

3

30

0

15

 

10.

ITS 6005

Toàn cầu hóa và những tác động của nó

(Globalization and its impacts)

3

30

0

15

 

11.

ITS 6006

Quan hệ kinh tế quốc tế sau chiến tranh lạnh

(International economic relations after the Cold War)

3

30

0

15

 

12.

ITS 6007

Luật quốc tế: Những vấn đề sau chiến tranh lạnh (International Law: The problems after the Cold War)

3

30

0

15

 

13.

ITS 6008

Văn hoá trong quan hệ quốc tế

 (Culture in international relations)

3

30

0

15

 

14.

ITS 6011

An ninh và xung đột trong quan hệ quốc tế

(Security and conflict in international relations)

3

30

0

15

 

15.

ITS 6013

Địa chính trị 

(Geopolitics)

2

20

0

10

 

16.

ITS 6014

Văn minh thông tin và kinh tế tri thức

(Communication civilization and intellectual economy)

2

20

0

10

 

17.

ITS 6017

Sự trỗi dậy của Trung Quốc đầu thế kỷ 21

 (The rise of China in the beginning of the 21st century)

3

30

0

15

 

18.

ITS 6018

Chính sách đối ngoại của Mỹ sau 11/9/2001

(Americas Foreign Policy after 11/9/2001)

3

30

0

15

 

19.

ITS6021

Quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á sau chiến tranh lạnh

(International relations in Southeast Asia after the Cold War)

3

30

0

15

 

20.

ITS6022

Hợp tác quốc tế của các nước đang phát triển

(International Cooperation of developing countries)

3

30

0

15

 

21.

ENG 6001

Tiếng Anh học thuật

(English Academic)

3

15

15

15

 

III.

ITS 7201

Luận văn (Thesis)

20

 

 

Cộng (Total)

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:(*): Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây