Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN

https://ussh.vnu.edu.vn


Khung chương trình

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc):            8 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ

                       + Bắt buộc:                                    16 tín chỉ

                       + Lựa chọn:                                   20/40  tín chỉ

- Luận văn thạc sĩ:                                       20 tín chỉ

2. Khung chương trình:

STT

 học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ:

Mã số các học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

  1.  

PHI 5002

Triết học (Philosophy)

4

60

0

0

 

2.

Ngoại ngữ cơ bản

 

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English)

4

30

30

0

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

16

 

 

 

 

3.

SOC 6047

Phương pháp nghiên cứu xã hội (Social Research Methodology)

2

20

10

 

 

4.

SOC 6048

Lý thuyết Xã hội học hiện đại (Modern Sociological Theory)

2

20

10

 

 

5.

SOC 6012

Quan hệ xã hội trong quản lý (Social relation in management)

2

20

10

 

 

6.

SOC 6057

Công nghiệp hóa và hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn (Industrialisation and modernization in agricultural and rural development)

2

20

10

 

 

7.

SOC 6058

Đô thị hóa và quản lý đô thị (Urbanization and urban management)

2

20

10

 

 

8.

SOC 6051

Biến đổi gia đình trong quá trình phát triển (Family Changes in Development)

2

20

10

 

 

9.

SOC 6053

Giáo dục và xã hội (Education and Society)

2

20

10

 

 

10.  

SOC 6021

Dân số và phát triển (Population and Development)

2

20

10

 

 

II.2

Các học phần tự chọn

20/40

 

 

 

 

11. 

SOC 6018

Giới và phát triển (Gender and Development)

2

20

10

 

 

12. 

SOC 6020

Chính sách xã hội và những vấn đề xã hội (Social Problems and Social Policy)

2

20

10

 

 

13. 

SOC 6033

Tổ chức và Phát triển cộng đồng (Organization and Community Development)

2

20

10

 

 

14. 

SOC 6049

Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội (Mass media and social development)

2

20

10

 

 

15. 

SOC 6059

Các chiều cạnh xã hội trong xây dựng chính sách môi trường đảm bảo phát triển bền vững (Social dimensions of environmental policy towards sustainable development)

2

20

10

 

 

16. 

SOC 6060

XHH về chính sách công (Sociology of public policy)

2

20

10

 

 

17.

SOC 6061

Tôn giáo và xã hội (Religion and Society)

2

20

10

 

 

18.

SOC 6062

Văn hóa và phát triển (Culture and Development)

2

20

10

 

 

19.

SOC 6054

Thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng (Community Based Adaptation to Climate Change)

2

20

10

 

 

20.

SOC 6065

Các khía cạnh xã hội trong kinh tế (Social aspects in economics)

2

20

10

 

 

21.

SOC 6066

Quan hệ lao động - nghề nghiệp (The relations of labour and professions)

2

20

10

 

 

22. 

SOC 6017

Lối sống  của các nhóm dân cư (Lifestyle of social groups)

2

20

10

 

 

23. 

SOC 6067

 

Xã hội học pháp luật (Sociology of Law)

2

20

10

 

 

24.

SOC 6068

Lệch chuẩn và tội phạm: một số vấn đề lý luận và thực tiễn (Deviance and Crime: Theories and Reality)

2

20

10

 

 

25.

SOC 6056

Xã hội học chính trị (Political Sociology)

2

20

10

 

 

26.

SOC 6069

Dư luận xã hội ở VN trong thời kỳ đổi mới (Public opinion in Vietnam in Doi Moi period)

2

20

10

 

 

27.

SOC 6070

Xã hội học về cơ cấu xã hội, phân tầng xã hội (Sociology of social structure and stratification)

2

20

10

 

 

28.

SOC 6063

Tiếng Anh học thuật (Academic English)

2

20

10

 

 

29. 

SOC 6064

Tiếng Pháp học thuật (Academic French)

2

20

10

 

 

IV

SOC 7201

Luận văn (Thesis)

20

 

 

 

 

 

 

TỔNG

64

 

 

 

 

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Tác giả: ussh

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây