부교수 Nguyen Huu Thu 박사
관리자
2010-05-18T12:45:59-04:00
2010-05-18T12:45:59-04:00
https://ussh.vnu.edu.vn/vi/news/tin-hoat-dong/602-autosave-4618.html
/테마/ussh_v2/이미지/no_image.gif
사회과학 및 인문학 대학 - VNU
https://ussh.vnu.edu.vn/uploads/ussh/logo-ussh-2_100_100.png
부교수 박사 Nguyen Huu Thu
1. 간략한 이력서
- 출생년도: 1952
- 출생지: 하노이
- 도: 박사 학위(심리학, 1991, 소련 레닌그라드 국립대학교)
- 제목: 준교수 (2005)
- 현재 작업 단위: 심리학과
- 학교에서 일하는 시간: 1997년부터
2. 연구 및 교육
2.1. 작업 프로세스
- 1982-1988: 고등교육 및 직업훈련부 경영대학원 강사
- 1989-1993: 레닌그라드 국립대학교 대학원생
- 1997-2000: 사회과학 및 인문학 대학 심리학부 강사
- 2000-2001: 연세대학교 방문 강사
- 2001년 ~ 현재: 사회과학 및 인문학 대학 심리학과 부학과장
2.2. 박사과정 학생 및 대학원생을 위한 지침다음에 대한 과학적 지침을 제공해 왔습니다.
3. 과학적 저작물
3.1. 책과 교과서
- 하노이에서 가족을 위해 일하는 아이들(공저). National Political Publishing House, 2001.
- 광고 선전의 심리학. VNU 출판사, 2005
- 비즈니스 심리학. VNU 출판사, 2007
- 심리학 사전(공저). 백과사전 출판사, 2008
- 관광심리학. VNU 출판사, 2009.
3.2. 기사
- 하노이에서 가족을 위해 일하도록 아이들을 격려하는 동기와 요인베트남-프랑스 회의 “어린이, 문화, 교육” 회의록. 하노이, 2000년 4월
- 광고의 감성적, 감상적 요소.심리학 저널, 2003년 2월
- 교육-과학적 집단 관리자의 리더십 스타일 이해.심리학 저널, 2003년 3월
- 청각 장애 아동과 지원.베트남-프랑스 회의록 "심리적으로 불리한 아동과 지원", 2004년 2월
- 상업 광고에서의 기억.심리학 저널, 2004년 3월
- 하노이 시민들의 버스 이용에 대한 태도.심리학 저널, 2004년 8월
- 소비자 심리학의 관점에서 본 브랜딩.심리학 저널, 2005년 2월
- 대만 남성과 결혼하기 전 베트남 여성의 준비.심리학 저널, 2006년 6월
- Tâm lí học đường Việt Nam.Kỉ yếu Hội thảo Canada-Việt Nam. Quebec 2005, 9/2005
- Nhận thức của nông dân về chuyển dịch mô hình kinh tế nông nghiệp sang mô hình kinh tế du lịch...Hội thảo Quốc tế Pháp -Việt “Nông thôn trong quá trình chuyển đổi”, 10/2006
- Vấn đề xây dựng thương hiệu cho các công ti kinh doanh du lịch ở Việt Nam (dưới góc độ tâm lí học).Hội thảo “Nghiên cứu và đào tạo du lịch ở Việt Nam trong quá trình hội nhập Quốc tế”, 5/2007
- Đào tạo các nhà tâm lí học Việt Nam trong bối cảnh Việt Nam trở thành thành viên của WTO.Kỉ yếu hội thảo toàn quốc “Giáo dục Việt Nam trong bối cảnh là thành viên của WTO: Cơ hội và thách thức”, 7-2007
- Văn hoá kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam trong toàn cầu hoá.Kỉ yếu hội thảo Quốc tế Pháp-Việt “Văn hoá trong toàn cầu hoá” (Hà Nội-2007), 7/2007
- 10년 - 사회과학 및 인문학 대학 심리학과의 자랑스러운 발전 여정.심리학 저널, 2007년 10월
- 하노이 일부 섬유기업의 조직 분위기에 대한 연구.심리학 저널, 2007년 11월
- 베트남 사회주의 시장경제에서의 학생들의 윤리교육.2008년 7월 “우리나라 학생을 위한 윤리교육: 현재 상황과 해결책” 전국대회 논문집
- VNU 학생들의 공부 스트레스 원인.심리학 저널, 2009년 3월
- VNU 사회과학 및 인문학 대학 심리학부에서 학교 심리학에 대한 교육 및 연구.2009년 8월 “베트남 학교 심리학의 필요성, 훈련 및 방향” 컨퍼런스 회의록
- 심리학 연구의 학제간 접근 방식2009년 11월 국제 학술대회 “사회 과학 및 인문학 연구의 학제간 접근”
- 화학물질/다이옥신 독소 피해자 지원 및 지원 모델 구축 활동2010년 3월 국제 학술대회 “베트남 전쟁 중 화학물질/다이옥신 중독 피해자들의 심리적 결과”
- 베트남 전쟁 중 광응아이성에서 화학물질/다이옥신 중독으로 인한 피해자들의 심리적 결과..심리학 저널, 2010년 4월.
3.3. 연구 주제
3.3.1. 의장
- 인문사회과학대학교 학생들의 학습 활동 특성 및 심리적 어려움. 수행 기간: 1998-1999. 대학 단위 프로젝트. 채택됨.
- 텔레비전 광고의 심리적 요인과 소비자 행동에 미치는 영향에 관한 연구. 수행 기간: 2000-2001. 본 연구는 한국고등교육재단 아시아연구센터의 연구과제입니다. 선정됨
- Bước đầu tìm hiểu phong cách lãnh đạo của chủ nhiệm khoa ĐHQGHN. Thời gian thực hiện: 2001-2003 . Đề tài cấp ĐHQGHN. Đã nghiệm thu
- Những vấn đề cơ bản của tâm lí học quản trị kinh doanh. Thời gian thực hiện: 2004-2005 . Đề tài cấp ĐHQGHN. Đã gnhiệm thu
- Nghiên cứu bầu không khí tổ chức và ảnh hưởng của nó tới hiệu quả sản xuất, kinh doanh của tập thể. Thời gian thực hiện: 2005-2007. Đề tài cấp ĐHQGHN. Đã nghiệm thu
- Nguyên nhân dẫn đến stress trong học tập của sinh viên ĐHQG HN. Thời gian thực hiện: 2007-2008. Đề tài thuộc Trung tâm nghiên cứu Châu Á (Korean Foundation for Advanced Studies). Đã nghiệm thu
- Định hướng giá trị của người lao động trong một số doanh nghiệp Hà Nội hiện nay. Thời gian thực hiện: 2009-2011. Đề tài cấp ĐHQGHN. Chuẩn bị nghiệm thu.
- Giáo dục gia đình và cộng đồng sau 10 năm đổi mới/ Nhà nước. Thời gian thực hiện: 1998-2000. Đề tào thuộc UBBVBM&TE Việt Nam. Đã nghiệm thu
- Trẻ em làm thuê cho các gia đình ở Hà Nội. Thời gian thực hiện: 1999-2000. Cơ quan quản lí: Radda Banen (Thuỵ Điển). Đã nghiệm thu
- Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của các gia đình vợ là người Việt Nam, chồng là người Đài Loan. Thời gian thực hiện: 2005. Cơ quan quản lí: Đại học Thụ Đức (Đài Loan). Đã nghiệm thu
- Điều tra thực trạng tổn thương tâm lí của các nạn nhân chất độc hoá học trong chiến tranh Việt Nam và các mô hình trợ giúp. Thời gian thực hiện: 2009-2011. Cơ quan quản lí: Ban 33 Bộ tài nguyên-Môi trường. Đã nghiệm thu.
3.3.2. Tham gia
- Giáo dục gia đình và cộng đồng sau 10 năm đổi mới/ Nhà nước. Thời gian thực hiện: 1998-2000. Đề tào thuộc UBBVBM&TE Việt Nam. Đã nghiệm thu
- Trẻ em làm thuê cho các gia đình ở Hà Nội. Thời gian thực hiện: 1999-2000. Cơ quan quản lí: Radda Banen (Thuỵ Điển). Đã nghiệm thu
- Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của các gia đình vợ là người Việt Nam, chồng là người Đài Loan. Thời gian thực hiện: 2005. Cơ quan quản lí: Đại học Thụ Đức (Đài Loan). Đã nghiệm thu
- Điều tra thực trạng tổn thương tâm lí của các nạn nhân chất độc hoá học trong chiến tranh Việt Nam và các mô hình trợ giúp. Thời gian thực hiện: 2009-2011. Cơ quan quản lí: Ban 33 Bộ tài nguyên-Môi trường. Đã nghiệm thu.
4. 기타 활동
- 미국 심리학회 국제관계위원회 위원
- 베트남 심리학 및 교육 협회 집행위원회 위원
- 심리학 저널 편집위원.