Khung chương trình

Thứ năm - 12/11/2020 22:03
Số TT Tên học phần Số tín chỉ  
 
I Khối kiến thức chung
(không bao gồm học phần 8 và 9)
21  
1 Triết học Mác -Lênin 3  
2 Kinh tế chính trị Mác - Lê nin 2  
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2  
6 Tiếng Anh B1 5  
7 Tiếng Anh B2 5  
8 Giáo dục thể chất 4  
9 Giáo dục quốc phòng - an ninh 8  
II Khối kiến thức theo lĩnh vực 29  
II.1 Các học phần bắt buộc
(không bao gồm học phần 18)
23  
10 Các phương pháp nghiên cứu khoa học 3  
11 Nhà nước và pháp luật đại cương 2  
12 Lịch sử văn minh thế giới 3  
13 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3  
14 Xã hội học đại cương 3  
15 Tâm lý học đại cương 3  
16 Lôgic học đại cương 3  
17 Tin học ứng dụng 3  
18 Kĩ năng bổ trợ 3  
II.2 Các học phần tự chọn 6/18  
19 Kinh tế học đại cương 2  
20 Môi trường và phát triển 2  
21 Thống kê cho khoa học xã hội 2  
22 Thực hành văn bản tiếng Việt 2  
23 Nhập môn Năng lực thông tin 2  
24 Viết học thuật 2  
25 Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng 2  
26 Hội nhập Quốc tế và phát triển 2  
27 Hệ thống chính trị Việt Nam 2  
III Khối kiến thức theo khối ngành 27  
III.1 Các học phần bắt buộc 18  
28 Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 4  
29 Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 5  
30 Khởi nghiệp 3  
31 Báo chí truyền thông đại cương 3  
32 Quan hệ công chúng đại cương 3  
III.2 Các học phần tự chọn 9/39  
33 Chính trị học đại cương 3  
34 Nhập môn quan hệ quốc tế 3  
35 Nghệ thuật học đại cương 3  
36 Nhân học đại cương 3  
37 Mỹ học đại cương 3  
38 Khoa học quản lý đại cương 3  
39 Đại cương về quản trị kinh doanh 3  
40 Quan hệ đối ngoại Việt Nam 3  
41 Lý thuyết hệ thống 3  
42 Đạo đức học đại cương 3  
43 Nguyên lý lý luận văn học 3  
44 Thể chế chính trị thế giới 3  
45 Tâm lý học xã hội 3  
IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 21  
IV.1 Các học phần bắt buộc 15  
46 Lý luận báo chí truyền thông hiện đại 3  
47 Pháp luật và đạo đức báo chí truyền thông 3  
48 Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu truyền thông 3  
49 Ngôn ngữ báo chí 3  
50 Niên luận 3  
IV.2 Các học phần tự chọn (chọn một trong hai định hướng sau): 6  
  Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành 6/21  
51 Nhập môn Truyền thông chính trị*** 3  
52 Đồ họa và thiết kế ấn phẩm báo chí truyền thông *** 3  
53 Thiết kế tương tác và animation đa phương tiện*** 3  
54 Văn hóa truyền thông đại chúng*** 3  
55 Tác nghiệp báo chí trong tình huống khẩn cấp*** 3  
56 Tổ chức và hoạt động của các cơ quan báo chí truyền thông 2  
57 Lịch sử báo chí Việt Nam và thế giới 4  
  Định hướng kiến thức liên ngành 6/30  
58 Tâm lý học quản lý 3  
59 Văn hóa, văn minh phương Đông 3  
60 Văn hóa và xã hội Việt Nam đương đại 3  
61 Quyền lực chính trị 3  
62 Lễ hội trong tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam 3  
63 Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam 3  
64 Các lý thuyết về quản trị *** 3  
65 Chính trị và truyền thông 3  
66 Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội 3  
67 Dẫn luận ngôn ngữ học 3  
V Khối kiến thức ngành 56  
V.1 Các học phần bắt buộc 31  
68 Kỹ năng viết cho báo in 3  
69 Ảnh báo chí 3  
70 Kỹ năng viết cho báo điện tử 3  
71 Kỹ thuật phát thanh và truyền hình 3  
72 Kỹ năng viết cho phát thanh và truyền hình 4  
73 Báo chí chuyên biệt về nội chính *** 3  
74 Báo chí chuyên biệt về kinh tế*** 3  
75 Báo chí chuyên biệt về văn hóa - xã hội*** 3  
76 Ứng dụng truyền thông đa phương tiện *** 3  
77 Các vấn đề xã hội và góc tiếp cận báo chí *** 3  
V.2 Các học phần tự chọn
(Sinh viên tự chọn 1 trong 4 định hướng chuyên ngành)
12  
V.2.1 Tự chọn 1: Báo chí    
78 Sáng tạo sản phẩm báo chí hiện đại*** 3  
79 Truyền thông thị giác 3  
80 Dẫn chương trình phát thanh -truyền hình 3  
81 Sản xuất chương trình phát thanh - truyền hình*** 3  
V.2.2 Tự chọn 2: Truyền thông đa phương tiện 12  
82 Quản trị nội dung website 3  
83 Đại cương Truyền thông mạng xã hội*** 3  
84 Ứng dụng báo chí trên thiết bị di động *** 3  
85 Sáng tạo siêu tác phẩm báo chí đa phương tiện *** 3  
V.2.3 Tự chọn 3: Quan hệ công chúng - Quảng cáo 12  
86 Đại cương về quảng cáo 3  
87 Kỹ năng viết cho quan hệ công chúng 3  
88 Tổ chức sự kiện 3  
89 Các chương trình quan hệ công chúng 3  
V.2.4 Tự chọn 4: Quản trị truyền thông 12  
90 Nguyên lý quản trị truyền thông*** 3  
91 Đại cương về Kinh tế báo chí truyền thông 3  
92 Báo chí truyền thông trong hoạt động lãnh đạo và quản lý*** 3  
93 Quản trị và xử lý khủng hoảng truyền thông 3  
V.3 Thực tập và khóa luận/ sản phẩm tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 13  
94 Thực tập chuyên môn 3  
95 Thực tập tốt nghiệp 5  
96 Khoá luận tốt nghiệp 5  
  Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp    
97 Các loại hình báo chí truyền thông 2  
98 Lý luận và các thể loại báo chí truyền thông 3  

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây