Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 04:27

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:        64 tín chỉ, trong đó:

               * Khối kiến thức chung:                         4[1] tín chỉ

               * Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 40 tín chỉ

             - Bắt buộc:                                     18 tín chỉ

              - Lựa chọn:                                    22/46 tín chỉ

+ Khối kiến thức cơ sở:                          15 tín chỉ

                                    - Bắt buộc:                       7 tín chỉ

                                    - Lựa chọn:                      8/16 tín chỉ

               + Khối kiến thức chuyên ngành:              25 tín chỉ

                                    - Bắt buộc:                         11 tín chỉ

                                    - Lựa chọn:                        14/30 tín chỉ

               - Luận văn:     20 tín chỉ

2. Khung chương trình

Số

TT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

4

 

 

 

 

1

Ngoại ngữ cơ bản (General Foreign Language)

(chọn 1 trong 5 thứ tiếng)

4

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản (General English)

 

30

30

0

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản (General Russian)

30

30

0

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản (General French)

30

30

0

 

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản (General German)

30

30

0

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản (General Chinese)

30

30

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

40

 

 

 

 

II.1

Khối kiến thức cơ sở

15

 

 

 

 

II.1.1

Các học phần bắt buộc

7

 

 

 

 

2

PHI 6133

Thế giới quan và Phương pháp luận triết học

World Viewpoint and Methodology of Philosophy

2

20

10

0

 

3

PHI 6034

Thời đại ngày nay: Những vấn đề chính trị - xã hội

Contemporary Time: Social Political Problems

3

30

15

0

 

4

PHI 6036

Phương pháp nghiên cứu triết học

Philosophical Research Methods

2

20

10

0

 

II.1.2

Các học phần tự chọn

8/16

 

 

 

 

5

PHI 6035

Tư tưởng triết học Việt Nam: Truyền thống và hiện đại

Vietnamese Philosophical Thoughts: Tradition and Modernity

2

20

10

0

 

6

PHI 6016

Triết học về con người trong cách mạng khoa học - công nghệ

Philosophy of Human Being in the Scientific - Technological Revolution

2

20

10

0

 

7

PHI 6018

Phạm trù quy luật trong lịch sử triết học với việc nhận thức quy luật xã hội

Category of Law in the History of Philosophy in Cognitive Perspective of Social Laws

2

20

10

0

 

8

PHI 6137

Vũ trụ quan trong triết học phương Đông

The Viewpoint of the Universe in the Eastern Philosophy

2

20

10

0

 

9

PHI 6020

Triết học về tôn giáo trong thời đại ngày nay

Philosophyof Religion in the Present Time 

2

20

10

0

 

10

PHI 6017

Đạo đức sinh thái trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay

Ecological Ethics under the Condition of the Market Economy in Vietnam at Present

2

20

10

0

 

11

PHI 6138

Triết học lịch sử

Philosophy of History

2

20

10

0

 

12

PHI 6029

Vấn đề dân chủ và dân chủ hoá đời sống xã hội: Lịch sử và hiện đại   

Problems of Democracy and Democratization of Social Life: History and Modernity

2

20

10

0

 

II.2

Khối kiến thức chuyên ngành

25

 

 

 

 

II.2.1

Các học phần bắt buộc

11

 

 

 

 

13

PHI 6146

Phương pháp luận nghiên cứu chủ nghĩa xã hội

Methodology of Study on Socialism

2

20

10

0

 

14

PHI 6147

Chủ nghĩa xã hội và vấn đề quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

Socialism and Transition to Socialism in  Vietnam

3

30

15

0

 

15

PHI 6148

Tư tưởng Hồ Chí Minh  về chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

Ho Chi Minh Thoughts on Socialism and the Route to the Socialism in Vietnam

3

30

15

0

 

16

PHI 6149

Những vấn đề chính trị - xã hội của chủ nghĩa tư bản

Social - Political Problems of Capitalism

3

30

15

0

 

II.2.2

 

Các học phần tự chọn

14/30

 

 

 

 

17

PHI 6276

Chính sách an sinh xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay

Social Weatthfare Polycy in Context of Socialist Market Economy in Vietnam Today

3

36

9

0

0

18

PHI 6111

Nhà nước pháp quyền: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn (16 triết)

 Rule of Law: some Theoretical and Practical problems

2

20

10

0

 

19

PHI 6150

Giai cấp công nhân hiện đại và sứ mệnh lịch sử của nó

The Contemporary Working Class and its Historical Mission

2

20

10

0

 

20

PHI 6151

Trí thức Việt Nam trong quá trình đổi mới đất nước

Vietnamese Intellectuals in the Process Renovation of Country

2

20

10

0

 

21

PHI 6152

Đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị ở Việt Nam hiện nay

The Relationship between Economical and Political Renovation in Vietnam at Present

2

20

10

0

 

22

PHI 6153

Chủ nghĩa Mác phương Tây

Western Marxism

2

20

10

0

 

23

PHI 6049

Các văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng: khía cạnh triết học

Documents of the Party’s Congress: Philosophical Aspects

2

20

10

0

 

24

PHI 6155

Nông dân Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Vietnamese farmers in the Process Industrialization and Modernization of Country

2

20

10

0

 

25

PHI 6059

Phân hóa giàu nghèo ở Việt Nam hiện nay.

The Differentiation between Richness and Poorness in Vietnam at Present

2

20

10

0

 

26

PHI 6057

Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại: những vấn đề chính trị - xã hội

The Revolution in Sciences and Modern Technology: Social – Political Problems

2

20

10

0

 

27

PHI 6258

Quan hệ dân tộc ở Việt Nam hiện nay

The Relationship between Ethnics in Vietnam at Present

2

20

10

0

 

28

PHI 6159

Văn hóa làng trong quá trình đổi mới ở Việt Nam

Countryside Cultures in the Process Renovation of Vietnam

2

20

10

0

 

29

PHI 6277

Vấn đề triết học của khoa học và công nghệ hiện đại

Philosophical Issues of the Modern Science and Technology

2

20

10

0

 

30

PHI 6275

Xã hội dân sự

Civil Society

3

36

9

 

 

III

PHI 7202

Luận văn (Thesis)

20

 

 

 

 

Tổng cộng (Total)

68

 

 

 

 

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.


[1] Học phần ngoại ngữ cơ bản là 04 tín chỉ, học phần này không tính vào điểm trung bình chung tích lũy nhưng được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây