Khung chương trình

Thứ hai - 18/03/2019 04:07

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                64    tín chỉ, trong đó:

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):                      08    tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:             36    tín chỉ

      + Bắt buộc:                                                     15    tín chỉ

      + Tự chọn:                                                      21/51   tín chỉ

-     Luận văn thạc sĩ:                                             20    tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và

tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

các học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1

PHI 5002

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản (*)

General Foreign Language

4

30

30

0

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

4

30

30

0

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

4

30

30

0

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

4

30

30

0

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

4

30

30

0

 

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

4

30

30

0

 

II

 

Khối kiến cơ sở và chuyên ngành

 

 

 

 

 

II.1.

 

Các học phần bắt buộc

15

 

 

 

 

3

HIS 6067

Một số vấn đề cơ bản về lý luận sử học

Major Issues of Historiographical Theory

2

 

 

 

 

4

HIS 6002

Quá trình phát triển các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử Việt Nam

The Socio-Economic Evolution in Vietnamese History

2

20

5

5

 

5

HIS 6068

Đông Nam Á và quá trình hội nhập của Việt Nam

Southeast Asia and the Process of Vietnamese Integration

2

20

5

5

 

6

HIS 6528

Đường lối cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân của Đảng

The National and Democratic Revolutionary Path of Vietnam Communist Party

3

30

5

10

 

7

HIS 6176

Quá trình hình thành và phát triển đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Formation and Development of Socialist Revolutionary Path of Vietnam Communist Party

3

30

5

10

 

8

HIS 6147

Xây dựng Đảng qua các thời kì cách mạng

The Building of Vietnam Communist Party through Revolutionary Stages

3

30

5

10

 

II.2.

 

Các học phần tự chọn

21/

51

 

 

 

 

9

HIS 6003

Một số vấn đề về văn hóa - tư tưởng trong lịch sử Việt Nam

Major Issues of Culture and Ideology in Vietnamese History

2

20

5

5

 

10

HIS 6010

Một số vấn đề về nhà nước và pháp luật trong lịch sử Việt Nam

Major Issues of State and Law in Vietnamese History

2

20

5

5

 

11

HIS 6069

Một số vấn đề về làng xã Việt Nam

Major Issues of the Vietnamese Village

2

20

5

5

 

12

HIS 6008

Thành phần tộc người và quan hệ tộc người ở Việt Nam

Ethnics and Ethnical Relations in Vietnam

2

20

5

5

 

13

HIS 6170

Lịch sử các vấn đề tôn giáo ở Việt Nam

History of Major Issues of Religious in Vietnam

2

20

5

5

 

14

HIS 6012

Phương pháp nghiên cứu khu vực học

Methods in Area Studies

2

20

5

5

 

15

HIS 6529

Đảng Cộng sản Việt Nam với vấn đề biên giới, chủ quyền biển đảo và phát triển kinh tế biển

Vietnam Communist Party’s Leadership in the Maritime Sovereignty and Maritime Economic Development

3

30

5

10

 

16

HIS 6530

Hồ Chí Minh với sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam

Ho Chi Minh and the National Liberation in Vietnam

3

30

5

10

 

17

HIS 6531

Đảng lãnh đạo xây dựng và tổ chức căn cứ địa hậu phương của chiến tranh nhân dân (1945-1975)

Rear Establishment and Organization by Vietnam Communist Party during the People’s War (1945-1975)

3

30

5

10

 

18

HIS 6532

Lịch sử biến đổi mô hình quản lí nông nghiệp theo con đường XHCN

Transformation of Socialist Agricultural Management Models

3

30

5

10

 

19

HIS 6533

Đảng với sự nghiệp phát triển văn hoá giáo dục, khoa học và công nghệ

Cultural, Educational, Scientific and Technological Development by Vietnam Communist Party

3

30

5

10

 

20

HIS 6534

Đường lối tập hợp lực lượng, đoàn kết dân tộc của Đảng

Force Assembly and National Solidarity by Vietnam Communist Party

3

30

5

10

 

21

HIS 6535

Đường lối công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Đảng

The Path to Industrialization and Modernization by Vietnam Communist Party

3

30

5

10

 

22

HIS 6536

Đảng lãnh đạo cuộc đấu tranh ngoại giao và vận động quốc tế trong 30 năm chiến tranh Cách mạng Việt Nam

Vietnam Communist Party’s Leadership in Diplomatic Front and International Mobilization during the Vietnam Revolutionary War (1945-1975)

3

30

5

10

 

23

HIS 6537

Đảng với cuộc cách mạng ruộng đất (1945-1957)

Vietnam Communist Party’s Leadership in the Land Revolution (1945-1957)

3

30

5

10

 

24

HIS 6538

Một số vấn đề trong đường lối phát triển kinh tế của Đảng thời kỳ Đổi mới

Vietnam Communist Party’s Leadership in Economic Development in the Period of Renovation

3

30

5

10

 

25

HIS 6539

Một số vấn đề trong quan hệ quốc tế ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh lạnh và tác động đối với Việt Nam

Major Issues of International Relations in Southeast Asia after the Cold War and the impact on Vietnam

3

30

5

10

 

26

HIS 6540

Vấn đề biên giới, lãnh thổ và chủ quyền biển đảo của Việt Nam – Từ lịch sử đến hiện tại

The Problem of Territorial Integrity and Sovereignty of Islands of Vietnam – From Past to Present

3

30

5

10

 

III

HIS 7504

Luận văn thạc sĩ

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây