Đào tạo

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Ngôn ngữ học năm 2023

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

  • Tên chuyên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ học

+ Tiếng Anh: Linguistics

- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60 22 02 40

  • Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ học

+ Tiếng Anh: Linguistics

  • Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
  • Thời gian đào tạo: 02 năm
  • Tên văn bằng tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ học

+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Linguistics

- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia Hà Nội.

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo (mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể)

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo các thạc sỹ ngôn ngữ học có kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ học vững vàng và bước đầu chuyên sâu, có khả năng giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong các lĩnh vực liên quan đến ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa.

2.2. Các mục tiêu cụ thể

- Cung cấp cho người học các kiến thức bước đầu mở rộng và nâng cao về ngôn ngữ học và các kiến thức về ngôn ngữ văn hóa và xã hội có liên quan; các kiến thức ngôn ngữ học theo hướng chuyên ngành (ngôn ngữ học lý thuyết, ngôn ngữ học ứng dụng, Việt ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số, v.v) phục vụ cho việc nghiên cứu, giảng dạy và quản lý về ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa;

-  Đào tạo cho người học các kỹ năng cứng (kỹ năng quan sát, kỹ năng phân tích và tổng hợp, kỹ năng trình bày và soạn thảo văn bản, v.v) và các kỹ năng mềm (kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, công nghệ thông tin) liên quan đến các hoạt động chuyên môn và đáp ứng  các yêu cầu của nghiệp vụ;

-  Rèn luyện cho người học có khả năng nghiên cứu, giảng dạy, quản lý, tư vấn về ngôn ngữ học, ngôn ngữ và văn hóa ở các cơ sở nghiên cứu đào tạo trong nước và nước ngoài; giúp người học có thể tiếp tục học ở bậc tiến sỹ của ngành/chuyên ngành Ngôn ngữ học hoặc các ngành/chuyên ngành liên quan khác.

3. Thông tin tuyển sinh:

3.1 Môn thi tuyển sinh

- Môn thi cơ bản: Ngôn ngữ học đại cương

- Môn thi cơ sở: Cơ sở Việt ngữ học

- Môn ngoại ngữ: chọn 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.

3.2 Đối tượng tuyển sinh

3.2.1.Về văn bằng

  •  Có bằng đại học ngành đúng (Ngôn ngữ học) hoặc ngành Ngữ văn học (đối với khoá đào tạo từ 1995 trở về trước và các đối tượng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Ngôn ngữ học, ngành Ngữ văn, từ các cơ sở đào tạo đại học khác), từ loại khá trở lên, được dự thi ngay trong năm tốt nghiệp;

-   Có bằng đại học các ngành gần với ngành Ngôn ngữ học.

3.2.2 Về kinh nghiệm công tác

  • Có bằng đại học ngành đúng: không yêu cầu kinh nghiệm công tác;
  • Đã hoàn thành chương trình bổ túc kiến thức để tương đương với ngành Ngôn ngữ học.\

3.3 Danh mục các ngành phù hợp, ngành gần

3.3.1. Ngành phù hợp: Ngôn ngữ học, Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt nam, Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.

3.3.2. Ngành gần: Ngữ Văn, Sư phạm Ngữ Văn,Văn học, Hán Nôm, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Bồ Đào Nha, Ngôn ngữ A rập, Đông phương học, Châu Á học, Đông Nam Á học, Nhân học, Báo chí, Tâm lý học.

3.4 Danh mục các học phần bổ sung kiến thức

Số TT

Tên học phần

Số tín chỉ

1.

Ngôn ngữ học đại cương

4

2.

Ngữ âm học tiếng Việt

3

3.

Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt

3

4.

Ngữ pháp tiếng Việt

4

5.

Ngôn ngữ học ứng dụng

3

6.

Ngữ dụng học tiếng Việt

3

 

                Tổng cộng

20

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ, trong đó:

         a) Khối kiến thức chung (bắt buộc):            08 tín chỉ

b) Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành:  36 tín chỉ

  • Phần kiến thức cơ sở:                        12 tín chỉ, gồm:
    • Phần bắt buộc:                                6 tín chỉ
    • Phần lựa chọn:                                6/12 tín chỉ
  • Phần kiến thức chuyên ngành           24 tín chỉ, gồm:
    • Phần bắt buộc:                                10 tín chỉ
    • Phần tự chọn:                                  14/28 tín chỉ

c) Luận văn thạc sỹ:                                   20 tín chỉ.

(Ghi chú: * Tổng số tín chỉ phải tích luỹ không tính học phần Ngoại ngữ cơ bản)   

2. Nội dung chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã học phần

tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

  I

Khối kiến thức chung

4

 

 

 

 

1

PHI5002

Triết học

(Philosophy)

4

60

0

0

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản*

(General foreign language)

4

30

30

0

 

 

ENG5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English )

 

 

 

 

 

 

RUS5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

 

 

 

 

 

 

CHI5001

Tiếng Trung cơ bản

(General Chinese )

 

 

 

 

 

 

FRE5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

 

 

 

 

 

 

LIN5001

Tiếng Việt cơ bản **

(General Vietnamese)

4

45

15

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1

Kiến thức cơ sở

12

 

 

 

 

II.1.1

Các học phần bắt buộc

6

 

 

 

 

3

LIN6002

Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ

(Methodology and methods in linguistics)

2

 

 

25

5

0

 

4

LIN6004

Một số vấn đề về loại hình học ngôn ngữ

(Some topics in linguistic typology)

2

25

5

0

 

5

LIN6009

Ngôn ngữ và tư duy

(Language and mind)

2

25

5

0

 

II.1.2

Các học phần lựa chọn

6/12

 

 

 

 

6

LIN6020

Chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam (Language policy in Vietnam)

2

25

5

0

 

7

LIN6005

Một số vấn đề ngữ pháp – ngữ nghĩa của câu (Some issues on the grammar and semantics of sentences)

2

25

5

0

 

8

LIN6006

Các bình diện phân tích diễn ngôn (Aspects of Discourse Analysis)

2

25

5

0

 

9

LIN6007

Cấu trúc cú pháp và cấu trúc thông tin của câu

(Syntactic structure and information structure of sentences)

2

25

5

0

 

10

LIN6008

Phân tích đối chiếu liên ngôn ngữ và liên văn hoá

(Cross-linguistic and cross-cultural contrastive analysis)

2

25

5

0

 

11

LIN6011

Một số vấn đề ngôn ngữ học tri nhận (Some topics in cognitive linguistics)

2

25

5

0

 

II.2

Phần kiến thức chuyên ngành

24

 

 

 

 

II.2.1

Các học phần bắt buộc

10

 

 

 

 

12

LIN6013

Các vấn đề ngữ âm học và âm vị học (Topics in phonetics and phonology)

2

25

5

0

 

13

LIN6014

Các vấn đề ngữ pháp học

(Topics in grammar)

2

25

5

0

 

14

LIN6015

Các vấn đề ngữ nghĩa  học

(Topics in semantics)

2

25

5

0

 

15

LIN6016

Các vấn đề ngữ dụng học

(Topics in pragmatics)

2

25

5

0

 

16

LIN6012

Một số vấn đề ngôn ngữ học ứng dụng (Some topics in applied linguistics)

2

25

5

0

 

II.2.2

Các học phần lựa chọn

14/

28

 

 

 

 

17

LIN6022

Lịch sử từ vựng và ngữ pháp tiếng Việt (Lexical and Grammartical History of Vietnamese)

    2

   25

5

0

 

18

LIN6017

Ngôn ngữ và văn hoá các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á (Languages and cultures in Vietnam and Southeast Asia)

2

25

5

0

 

19

LIN6018

Một số vấn đề ngôn ngữ học xã hội (Some topics in sociolinguistics)

2

25

5

0

 

20

LIN6019

Các vấn đề phương ngữ học xã hội (Topics in social dialectology)

2

25

5

0

 

21

LIN 6027

Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học khối liệu (Some topics in Corpus Linguistics)

2

25

5

0

 

22

LIN6010

Đặc trưng văn hoá dân tộc của ngôn ngữ (Cultural and national Identities of language)

2

25

5

0

 

23

LIN 6028

Các vấn đề ngữ pháp chức năng

(Topics in Funtional Grammar)

2

25

5

0

 

24

LIN6021

Ngôn ngữ văn học Việt Nam

(Vietnamese language in literature)

2

25

5

0

 

25

LIN6023

Một số vấn đề Việt ngữ học

(Some topics in Vietnamese linguistics

2

25

5

0

 

26

LIN6003

Phương pháp nghiên cứu so sánh - lịch sử (Method of historical comparative linguistics)

2

25

5

0

 

27

LIN 6029

Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ (Method of teaching Vietnamese as a foreign language)

2

25

5

0

 

28

LIN6024

Những vấn đề cơ bản về ngữ âm tiếng Việt (Some basic issues on the Vietnamese phonetics) **

2

25

5

0

 

29

LIN6025

Những vấn đề cơ bản về từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt (Some basic issues on the Vietnamese lexicology and semantics) **

2

25

5

0

 

30

LIN6026

Những vấn đề cơ bản về ngữ pháp tiếng Việt (Some basic issues on the Vietnamese grammar) **

2

25

5

0

 

III.

Luận văn thạc sỹ

20

 

 

 

 

31

LIN7201

 Luận văn thạc sỹ

(Master thesis)

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

(**)Các học phần chỉ dành cho học viên là người nước ngoài.

1. Tên ngành đào tạo: 
+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ học 
+ Tiếng Anh: Linguistics 
2. Mã số ngành đào tạo: 8229020 
3. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt 
4. Trình độ đào tạo: Thạc sĩ 
5. Thời gian đào tạo: 2 năm 
6. Tên văn bằng sau tốt nghiệp: 
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Ngôn ngữ học 
+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Linguistics

Quyết định số 2898/QĐ-XHNV ngày 10 tháng 8 năm 2023 về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Ngôn ngữ học.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây