Ngôn ngữ
I. Bài viết bằng tiếng nước ngoài đăng trên tạp chí chuyên ngành Quốc tế thuộc danh mục ISI
1. Nguyễn Thu Giang (Khoa Báo chí và Truyền thông), Nostalgia for the New Oldness: Vietnamese Television Dramas and National Belonging, Media International Australia (University of Queensland), Vol 153, tr. 64-72, 2014, ISSN: 1329-878X.
2. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), The Value of Community Cohesion Among Vietnamese Students in Era of Urbanisation and Globalisation, Social Indicators Research (Springer), 18 tr., 2015, ISSN: 1573-0921 (Online).
3. Phạm Văn Thủy (Khoa Lịch sử), Beyond Political Skin; Convergent Paths to An Independent National Economy in Indonesia and VietNam, Bulletin of Indonesian Economic Studies (Taylor and Francis), Vol 50, No.2 tr. 289- 290, 2015, ISSN: 0007-4918.
II. Bài viết bằng tiếng nước ngoài đăng trên tạp chí chuyên ngành Quốc tế thuộc danh mục SCOPUS
4. Nguyễn Văn Chính (Khoa Nhân học), Confucius Institutes in the Mekong Region: China’s Soft Power or Soft Border?, Issues & Studies, (Taiwan), vol.50, no. 4 tr. 85-117, 2015, ISSN: 1013-2511.
5. Trần Hà Thu & Lisa Walsh, Heather Winskel (Tâm lý học), Discipline strategies used by Vietnamese and Australian mothers for regulating children’s behaviour, Pertanika Journal of Social Sciences and Humanities (Universiti Putra Malaysia), Vol 22 (2) tr. 575-588, 2014, ISSN: 0128-7702.
6. Đào Thanh Trường (Đồng tác giả) (Khoa Khoa học Quản lý), Engaging local knowledge within biodivesity research: experiences from large inter- and transdisciplinary projects, Special Issue in Interdisciplinary Science Reviews, Vol. 39, No. 4 24 tr, 2015, ISSN: :0308 - 0188 (online : 1743 - 2790).
III. Bài đăng trên tạp chí nước ngoài có chỉ số ISSN
7. Nguyễn Tuấn Anh (Khoa Xã hội học); Jonathan Rigg; Annuska Derks, Migration and Agricultural Production in a Vietnamese Village, Max Planck Institute for Social Anthropology Working Papers, (Germany), No. 164, tr. 1-22, 2015, ISSN: 1615-4568.
8. Đặng Thị Vân Chi (Việt Nam học và Tiếng Việt), Vietnamese Women Intellectuals and Global Integration in the First Half of the 20th Century, Journal of Mekong Societies (Thailand), 4,Vol. 11 No.1 tr. 31-54, 2015, ISSN: 1686 6541.
9. Nguyễn Minh Chính (Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt), Les injonctifs averbaux (sans verbe conjugué) D’une approche en langue à une analyse de corpus, Corela [ En Ligne], HS-16 16 tr., 2015, ISSN: électronique 1638-573X.
10. Nguyễn Văn Chính (Khoa Nhân học), Chinese Labour Migration into Vietnam’s Engineering Procurement and Construction Sectors, ISEAS Perspective(Singapore), No. 46, 14 tr., 2015, ISSN: 2335-6677.
11. Trần Trí Dõi (Khoa Ngôn ngữ học), Yao Traditional Medicine in Bawei Township, Bawei County, Hanoi, Học báo Học viện Sư phạm Dân tộc Quảng Tây (Trung Quốc), Số tháng 4, quyển 31, kỳ 95, tr. 55-58, 8/2014, ISSN: 1674-8891.
12. Lâm Thị Mỹ Dung (Bảo tàng Nhân học), Cultural Acculturation in Early Time (Archaeological Evidences for Early Indian Influences in Vietnam) - Report in SEACOM Study Series 4, Southeast Asia Commonality Research Foundation - Bulacan State University (Philippin), Trg. 45 – 60, 2015, ISSN: 2350 7586.
13. Nguyễn Mạnh Dũng (Viện Chính sách Quản lý), Economy for Independence: A Reappraisal on the Economy of resistance of the Democratic Republic of Vietnam in the Period 1945-1954, Journal of the World of the Orient (Ucraina), số tháng 1/2015, tr. 13-25, ISSN: 1608-0599.
14. Trương Thị Khánh Hà (Khoa Tâm lý học), Magdalena Zemojtel - Piotrowski, Amanda Clinton, Jan Cieciuch, Joanna Rozycka - Tran, Entitlement and subjective well-being: A three-nations study, Health psychology report, (University of Gdansk, Poland), Vol3, 10 tr., 2015, ISSN: 2353-4184.
15. Trương Thị Khánh Hà (Khoa Tâm lý học), Nguyễn Văn Lượt, Joanna Rozycka-Tran, Similarities and diffrences in value between Vietnamese parents and adolescents, Health psychology report, (University of Gdansk, Poland), Vol3, 20 tr., 2014, ISSN: 2353-4184.
16. Phạm Thị Thu Hoa (Phòng Đào tạo Sau đại học), The Relationship between parents and adolescent homosexual, British Journal of Psychology Research, Vol3, No3, trg. 1-8, 8/2015, ISSN: 2055-0863 2055-0871.
17. Nguyễn Văn Kim (Ban Giám hiệu), Xã hội Đại Việt thế kỷ 13-15: Giao lưu Gốm sứ Việt Nhật (Tiếng Nhật), Showa Women’s University (Japan), vol 21, tr. 1-12, 2014, ISSN: 1341-0431.
18. Hoàng Mộc Lan, Trịnh Thị Linh (Khoa Tâm lý học), Self care behavior in health of the Elderly in Vietnam, International journal of scientific research (INDIA), Vol 2 tr. 41-46, 2015, ISSN: 2277-8179.
19. Trịnh Thị Linh, Nguyễn Anh Thư, Nguyễn Diệu Hương (Khoa Tâm lý học), Self-esteem scale of the Vietnam minors: Cross-cultural adapation of ETES, Psychology (Online: http://www.scirp.org/), Vol 9, 14 tr., 2014, ISSN: 2152-7180.
20. Phạm Hồng Long (Khoa Du lịch), The Perceived Impacts of Tourism: The Case of Ha Long Bay, Vietnam, International Journal of Tourism Sciences (Korea), Vol14, No. 2, tr. 145-169., 2014, ISSN: 1598-0634.
21. Phạm Hồng Long (Khoa Du lịch), Local residents’ perceptions of tourism impacts and their support for tourism development: The case of Ha Long Bay, Quang Ninh, Vietnam, St. Paul’s Annals of Tourism Research, No.16, Trg. 77-84, Thg 3/2014, ISSN: 1344-7726.
22. Phạm Quang Minh (Ban Giám hiệu), Vietnam catches the Korean wave, East Asia Forum, 2/2015, ISSN: 1837-509X (Online).
23. Phạm Quang Minh (Ban Giám hiệu), Nouvelles Élites économiques vietnamiennes (Tiếng Pháp), IRASEC (Bangkok, Thailand), 96 tr., 2015, ISBN: 978-616-7571-23-2.
24. Trần Điệp Thành (Phòng ĐN&HTĐTQT), Kim Chong-Soo, Studies on the Role of Central Governments and External Actors for Local Governance in Some Developing Countries, The Gyong-in Association For Public Administration (GIAPA) (Korea), tr. 153-163, 2014, ISSN: 1598-7817.
25. Hoàng Bá Thịnh (Khoa Xã hội học), Social Stratification in Vietnam (Survey through Several Provinces and Cities), International Journal of Humanities, Social Sciences and Education (INDIA Academician’s Research Center), Vol 2, Issue 6, tr. 8-15, 10/2015, ISSN: 2349-0373 (Print) 2349-0381 (Online).
IV. Chuyên đề/Chương sách viết bằng tiếng nước ngoài trong tuyển tập được xuất bản ở nước ngoài, có chỉ số xuất bản ISBN
26. Đặng Thị Vân Chi (Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt), “Education for Women and the New Woman in Colonial Vietnam”, The Emergence and Heritage of Asian Women Interllectuals, Bangkok, Thailand (Institute of Thai Studies), tr. 207-250, 2015, ISBN: 978 616 551 894 9.
27. Nguyễn Văn Chính (Khoa Nhân học), “The Kmhmu in Vietnam: Sedentarization, Adaptation, and Marginalization”, The Mon-Khmer, Peoples of the Mekong region. Edited by R. Renard & A. Renard, Chiang Mai, Thailand: tạp chí Chiang Mai University Press, số tháng 6 năm 2015, tr. 103-146, 2015, ISBN: 9789746729284.
28. Lâm Thị Mỹ Dung (Lịch sử), Nouvelles recherches sur la céramique due Champa (tiếng Pháp), Caroline Herbelin, Bétrice Wisniewski & Francoise Dalex (eds), Arts du Vietnam: Nouvelles Approches, Presses Universitaires de Rennes, tr. 35-45, 7/2015, ISBN: 978-2-7535-4028-6/ISSN: 1272-1603.
29. Phạm Thị Thu Giang (Khoa Đông phương học), “Khai hóa văn minh thời kỳ cận đại ở Việt Nam và Nhật Bản - So sánh giữa quan niệm “Khai hóa văn minh” của Fukuzawa Yukichi và Phan Bội Châu (Tiếng Nhật), Các vấn đề lịch sử, xã hội, văn hóa trong hoạt động giao lưu Nhật-Việt, NXB Trung tâm quốc tế nghiên cứu văn hóa Nhật Bản (Nhật Bản), tr. 87-96, 2015, ISBN:978-4-901558-74-7.
30. Đỗ Thu Hà (Khoa Đông phương học), “Cultural and Educational Exchanges between India and Vietnam”, Dynamics of ASEAN- INDIA Strategic Partnership, Research and Information System for Developing Countries (INDIA), pp.81-94, 2014, ISBN: 81-7122-105-X..
31. Đỗ Thu Hà (Khoa Đông phương học), “Tagore in Vietnam”, Tagore: One Hundred Years of Global, Orient Black Swan Publishing House, Oxford (INDIA), tr. 57-68, 2014, ISBN: 978-81-250-5568-6, 10/2014.
32. Đỗ Thu Hà (Khoa Đông phương học), Mekong - Ganga Axis, Mekong - Ganga Axis, DK. Printworld, New Delhi (INDIA), tr. 24-81, 2015, ISBN: 13: 798 81 246 0819 7.
33. Trương Thị Khánh Hà (Khoa Tâm lý học), Lê X. Hy, Derrick C, McLean, Christian Klein adn Arianna R, Sapp, The Dynamic Relationship Between Sprituality, Gratitude, and Emotional Intelligence, Emotional Intelligence, Nova Publishers, New York, tr. 37-56, 2015, ISBN: 978-1-63463-559.
34. Đào Duy Hiệp (Khoa Văn học), “Le Théâtre français – le processus d’acceptation et de développement au Vietnam dans la revue Nam Phong (1917-1934) (tiếng Pháp)”, Théâtres francais et vienamien – un siècle d’échanges (1900-2008), Presses Universitaires de Provence – Aix Marseille université – Aix en Provence ., tr. 33-43, ISBN 978-2-85399-960-1 ISSN: 1761-4481.
35. Phạm Lê Huy (Khoa Đông phương học), “Yêu thuật của An Nam Đô hộ Cao Biền - Từ ảo tượng đến thực tế” (Tiếng Nhật), “Cúng tế" tại Đông Á thời Cổ đại, Nxb Shinwasha (Nhật Bản), Trg. 298 – 328, 2014, ISBN:978-4-86405-068-5.
36. Phạm Lê Huy (Khoa Đông phương học), “Minh văn tháp xá lợi Giao Châu niên hiệu Nhân Thọ nguyên niên mới phát hiện tại Việt Nam” (Tiếng Nhật), Văn minh Phật giáo và Trật tự Thế tục, Nxb Bensei Shuppan (Nhật Bản), tr. 29-62, 2015, ISBN: 978-4-585-21026-9.
37. Hoàng Thu Hương (Khoa Xã hội học), “Religious Belief and Entrepreneurship among Vietnamese Buddhist Women”, Translating Women's Experience into Classroom Teaching, Korean Women's Development Institute (Korea), tr. 257-292, 7/2015, ISBN: 978-89-8491-698-2 93330.
38. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), “Gender-based Violence among People with Disabilities in Vietnam: Current Situation and Potential Implications for Social Work Practice”, Women's Experience into Classroom Teaching, Korean Women's Development Institute (Korea), Tr. 375-407, hg7 2015, ISBN: 978-89-8491-698-2 93330.
39. Nguyễn Thùy Linh (Khoa Văn học), “Impact du théâtre français sur le théâtre vietnamien dans la première moitié du XXe siècle” (tiếng Pháp), Par la presse vietnamienne avant 1945 au Centre des archives d'outre-mer en France et aux Archives Nationales du Vietnam, Centre n°1, Emotional Intelligence, Published by (Nova Publishers, New York.), tr. 25-31, 2015, ISBN 978-2-85399-960-1 ISSN: 1761-4481.
40. Phan Hải Linh (Khoa Đông phương học), “Khảo sát Vùng Văn hóa Răng đen: Trường hợp Nhật Bản và Việt Nam” (Tiếng Nhật), Các vấn đề Lịch sử-Xã hội-Văn hóa trong Giao lưu Nhật -Việt, NXB Trung tâm giao lưu Văn hóa quốc tế Nhật Bản (Nhật Bản), tr. 141-152, 2015, ISBN:978-4-901558-74-7.
41. Phan Hải Linh (Khoa Đông phương học), “Nghiên cứu Nhật Bản ở Việt Nam trong thời đại mới (Tiếng Nhật)”, Nghiên cứu Nhật Bản trên thế giới năm 2014, NXB Trung tâm giao lưu Văn hóa quốc tế Nhật Bản (Nhật Bản), tr. 69-79, 2015, ISBN: 978-4-901558-73-0.
42. Nhâm Thị Lý (Khoa Đông phương học), “Vấn đề gia đình và phụ nữ trong cộng đồng người Hoa ở Hội An, Việt Nam thế kỷ 17-19 (tiếng Trung)”, Global History Review Vol.7, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội Trung Quốc, tr. 119–143, 1/2015, ISBN: 9787516154779.
43. Phạm Quang Minh (Ban Giám hiệu), “Learning from the Past: Vietnamese Foreign Policy in a Changing World”, China's Strategic Environment and External Relations in the Transition Period, Korea Institute for National Unification, tr. 361-395, 2014, ISBN: 978 89 8479 788 8 93340.
44. Phạm Quang Minh (Ban Giám hiệu), “In the Crossfire: Vietnam and Great Powers in the Emerging East Asian Security Architecture”, Building Confidence in East Asia, Palgrave McMillian New York, tr. 13-26, 2015, ISSN: 137-50464-7.
45. Vũ Đức Nghiệu (Khoa Ngôn ngữ học), “Perspective on the Native Language and the Establishment of Linguistic in East Asia during the Transitional to the Modern Age (tiếng Hàn Quốc)”, Tuyển tập nghiên cứu Đông Á và Hàn Quốc học 20, NXB Somyong, Đại học Inha, Hàn Quốc, tr. 291-331¸ 2015, ISBN: 979-11-85877-90-7 94700).
46. Phạm Xuân Thạch (Khoa Văn học), “La revue Tri tân (1941-1945) et la tendance nationaiste dans le théâtres parlé vietnamien (tiếng Pháp)”, Théâtres francais et vienamien – un siècle d’échanges (1900-2008), Presses Universitaires de Provence – Aix Marseille université – Aix en Provence 2014., tr. 129-144, 2015, ISBN 978-2-85399-960-1 ISSN: 1761-4481.
47. Bùi Thị Hồng Thái (Khoa Tâm lý học), Raymond Dupuy, “Globalisation et conduites de socialisation organisationnelle: l’exemple des diplômées vietnamiennes de haut niveau” (tiếng Pháp), Psychologie du travail et développement des pays du Sud, L’Harmattan, (France), tr. 147-160, 2015, ISBN: 978-2-343-04943-4.
48. Phạm Văn Thủy (Khoa Lịch sử), “The Constraints of Economic Nationalism in Early Independent Indonesia, 1945-60”, Promises and Predicaments - Trade and Entrepreneurship in Colonial and Independent Indonesia in the 19th and 20th Centuries, NUSPRESS (National University Singapore), tr. 227–244, 2015, ISBN: : 978 9971 69 851 5.
49. Võ Minh Vũ, Nguyễn Văn Kim, “Status of Archives and Research on Vietnam-Japan Relationship during World War II”, Indochina, Thailand, Japan and France during World War II: Overview of Existing Literature and Related Documents for the future Development of Research, Waseada University Institue of Asia Pacific Studies (WSAP) (Nhật Bản), tr. 323-335, 2015, ISBN: 978 - 4 -902590 -40 – 1.
50. Võ Minh Vũ (Khoa Đông phương học), “Việt Nam trong thời kỳ Nhật Pháp cộng trị”, Di tích chiến tranh và việc sử dụng nó tại Châu Á, NXB Yuzankaku, tr. 120-124, 2015, ISBN: 978-4-639-02372-2.
V. Báo cáo khoa học viết bằng tiếng nước ngoài được đăng toàn văn trong kỷ yếu hội thảo quốc tế
51. Đỗ Thị Hương Thảo (Khoa Lịch sử), Đại Việt in the 10th - 15 Centuries: Some Historico - Cultural Issues (kỷ yếu hội thảo Perspectives on the Archaeology of Vietnam), The State Museum of Archaeology Chemnitz, and the German Archaeological Íntitute - Berlin/Bonn, tr. 291-312, 2015, ISBN: 978-3-00-048738-5.
VI. Bài đăng trên tạp chí Social Science của Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
52. Nguyễn Văn Khánh (Ban Giám hiệu), Nguyễn Tuấn Anh, Change in Vietnam Social Structures in Doi moi, Vietnam Social Sciences, Trg. 29-36, 2014, ISSN: 1013-4328.
53. Nguyễn Văn Kim (Ban Giám hiệu), Vietnamese Society in the 13tr'- l5tr' Centuries and Porcelain Trade Exchange in East Asia, Vietnam Social Sciences số 1, tr. 42-52, 2015, ISSN: 1013-4328.
54. Nguyễn Văn Kim (Ban Giám hiệu), Vietnam - Japan Relationship: A View from the Sea Space, Vietnam Social Sciences số 3, tr. 46-58, 2015, ISSN: 1013-4328.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn