Ngôn ngữ
Năm học được giải | Tên báo cáo | Họ và tên sinh viên/nhóm thực hiện | Khóa học | Giáo viên hướng dẫn | Ngành | Giải thưởng cấp Bộ GDĐT |
2004 -2005 | Khởi đầu quan hệ ngoại giao Việt Nam - Hoa kỳ thế kỷ XIX | Vũ Minh | K47 | GS.TS. Vũ Dương Ninh | Quốc tế học | Nhất |
2004 -2005 | Nhân viên truyền thông của doanh nghiệp và vấn đề tạo dựng hình ảnh doanh nghiệp trên phương tiện truyền thông | Phạm Ngọc Trâm Anh Vũ Quỳnh Hương Hoàng Ngọc Vinh Hạnh | K47 | PGS.TS. Vũ Quang Hào | Báo chí & Truyền thông | Ba |
2004 -2005 | Quan hệ ngoại giao của triều Nguyễn với Chân Lạp giai đoạn (1802 - 1858) qua khảo cứu tư liệu trong Đại Nam thực lục | Lâm Minh Châu | K49CLC | PGS.TS. Nguyễn Quang Ngọc | Lịch sử | Ba |
2004 -2005 | Sử dụng thang lo âu Zung để tìm hiểu trực trạng lo âu ở học sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Hằng Phương | K46 | PGS.TS. Lê Khanh | Tâm lý học | Khuyến khích |
2005 - 2006 | Luận giải nhan đề tác phẩm Văn tâm điêu long của Lưu Hiệp | Nguyễn Phúc Anh | K49 | CN. Phạm Ánh Sao | Văn học | Nhất |
2005 - 2006 | Cấu trúc thông tin của thông báo tuyển dụng trên báo viết | Tạ Bích Ngọc | K49 | ThS. Đinh Việt Hải | Khoa học Quản lý | Nhì |
2005 - 2006 | Nhận thức của sinh viên về vấn đề nạo phá thai trong sinh viên | Phạm Thị Lan Dương Thị Hoan Phan Thị Hồng Phương | K48 | PGS.TS. Trần Thị Minh Đức | Tâm lý học | Nhì |
2005 - 2006 | Một vài phương diện về kỹ thuật tự sự trong tiểu thuyết lịch sử | Đinh Việt Hà | K49SP | PGS.TS. Đoàn Đức Phương | Văn học | Ba |
2005 - 2006 | Hiệu ứng thông tin và liên kết thông tin trong chiến dịch thông tin truyền thông vận động mãi mãi tuổi 20 của chúng ta trên báo tuổi trẻ năm 2005 | Phan Văn Kiền | K49 | PGS.TS. Đinh Văn Hường | Báo chí & Truyền thông | Khuyến khích |
2005 - 2006 | Hội Bắc kỳ công thương đồng nghiệp và Hữu thanh tạp chí với vấn đề bảo vệ quyền lợi của giới tư sản Việt Nam | Nguyễn Thị Dịu Hương | K49CLC | PGS.TS. Phạm Xanh | Lịch sử | Khuyến khích |
2006 - 2007 | Nhận thức, thái độ và hành vi của sinh viên về thị trường chứng khoán trong xã hội hiện nay | Vũ Thùy Dương Nguyễn Phương Chi | K49 | PGS.TS. Lê Ngọc Hùng | Nhì | |
2006 - 2007 | Vị trí của Nghệ Tĩnh trong hệ thống thương mại khu vực Lý - Trần | Hồ Trung Dũng | Ba | |||
2006 - 2007 | Dịch thuật, chú thích và khảo sát bộ phận thơ ca có sử dụng thi liệu thần thoại, truyện dân gian và tín ngưỡng dân gian Ireland của Wiliam Butler Yeats | Tạ Thị Thanh Huyền Tạ Hương Nhi | K48CLC | Văn học | Ba | |
2006 - 2007 | Tìm hiểu các loại hình sản phẩm và dịch vụ thông tin thư viện dành cho người khiếm thị | Trần Thị Ngọc Diệp Bùi Thị Thanh Diệu | K49 | PGS.TS. Trần Thị Quý | Thông tin - Thư viện | Khuyến khích |
2006 - 2007 | Vai trò của cộng đồng người Việt trên đất Mỹ | Trần Bách Hiếu Đỗ Như Hương | Khoa học Chính trị | Khuyến khích | ||
2006 - 2007 | Cấu trúc không gian kì ảo trong tiểu thuyết rừng Nauy của Haruki Murakami | Hoàng Thị Hiền Lê | K49CLC | GVC. Trần Thúc Việt | Văn học | Khuyến khích |
2007 - 2008 | Bước đầu đối chiếu "Hoàng Việt luật lệ" và "Đại Thanh luật lệ" qua chương "Thụ tang" 40 | Nguyễn Dương Lệ Huyền | K50 | ThS. Nguyễn Tuấn Cường | Văn học (Hán Nôm) | Nhất |
2007 - 2008 | Hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội nông thôn, miền núi tại Trung tâm Thông tin Khoa học Xã hội & Nhân văn | Bùi Thị Thanh Diệu | K49 | PGS.TS. Trần Thị Quý | Thông tin - Thư viện | Nhì |
2007 - 2008 | Nghiên cứu sự thích ứng của sinh viên K52 Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - ĐHQGHN với đào tạo tín chỉ | Đặng Thị Bích Hằng Phạm Thị Hòa Hoàng Mai Anh | K50 K51 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | Tâm lý học | Ba |
2007 - 2008 | Khảo sát đánh giá nguồn tài liệu lưu trữ phục vụ công tác quản lý đô thị trong Phông lưu trữ UBND Thành phố Hà Nội | Đặng Thị Lâm Đàm Diệu Linh | K50 | PGS.TS. Vũ Thị Phụng | Lưu trữ học & QTVP | Khuyến khích |
2007 - 2008 | Nguyễn Văn Vĩnh với cuộc cải cách giáo dục đầu thế kỷ XX | Nguyễn Kim Dung | K50.CLC | PGS.TS. Phạm Xanh | Lịch sử | Khuyến khích |
2007 - 2008 | Cơ sở vật chất tại các khu nhà trọ sinh viên hiện nay | Trịnh Ngọc Hà Vũ Thị Vân | K50 | TS. Nguyễn Thị Kim Hoa | Xã hội học | Khuyến khích |
2007 - 2008 | Cảnh kết - một trong những đỉnh cao cảnh then chốt của phóng sự truyền hình | Nguyễn Thu Yến | K50 | TS. Dương Xuân Sơn | Báo chí & Truyền thông | Khuyến khích |
2008 -2009 | Hành vi bảo vệ môi trường tự nhiên của sinh viên Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | Vũ Thu Trang | K53 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | Tâm lý học | Nhì |
2008 -2009 | Giá trị lịch sử của một số phông lưu trữ cá nhân ở Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III | Phạm Thị Ngân | K51 | TS. Nguyễn Liên Hương TS. Đoàn Thị Hòa | Lưu trữ học & QTVP | Ba |
2008 -2009 | Cách thức tiếp cận cộng đồng trong dự án "Can thiệp nhằm ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang đường phố của tổ chức CEPHAD | Nguyễn Thu Trang Nguyễn Minh Hương Vũ Minh Phương | K51 K53 | TS. Mai Thị Kim Thanh | Xã hội học | Ba |
2008 -2009 | Khảo sát địa danh xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Phạm Thị Hồng Nhung | K50CLC | GS.TS. Trần Trí Dõi | Ngôn ngữ học | Khuyến khích |
2008 -2009 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về nhân tài và sử dụng nhân tài | Phan Duy Anh | K53 | TS. Lại Quốc Khánh | Khoa học Chính trị | Khuyến khích |
2008 -2009 | Tư tưởng triết học chính trị - xã hội của John Stuart Mill trong tác phẩm "Bàn về tự do" | Nguyễn Thị Thùy Linh | K52 | PGS.TS. Nguyễn Vũ Hảo | Triết học | Khuyến khích |
2008 -2009 | Tiếp cận liên văn bản văn học và điện ảnh qua tác phẩm Người Mỹ trầm lặng | Nguyễn Hương Thảo | K52 | GVC. Trần Hinh | Văn học | Khuyến khích |
2009 -2010 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đoàn kết Lương giáo | Nguyễn Văn Bắc | K53 | ThS. Nguyễn Thị Thuý Hằng | Khoa học Chính trị | Ba |
2009 -2010 | Cách mạng Bolivar ở Venezuela trong nhiệm kỳ của Tổng thống Hugo Chavez (1999-2006) | Nguyễn Xuân Thắng | K52 | TS. Trần Thiện Thanh | Lịch sử | Ba |
2009 -2010 | Nguồn tài liệu và chính sách của Đảng và Nhà nước VNDCCH đối với tù, hàng binh Âu Phi trong chiến tranh Đông Dương (1945 - 1954) hiện đang được lưu giữ tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III | Nguyễn Thị Ngọc Mai | K52 | TS. Nguyễn Liên Hương | Lưu trữ học & QTVP | Ba |
2009 -2010 | Nhận thức của sinh viên về mô hình kinh doanh theo mạng | Nguyễn Thị Uyên | K53 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | Tâm lý học | Ba |
2009 -2010 | Nghiên cứu chiến lược xúc tiến điểm đến du lịch và ứng dụng xây dựng chiến lược xúc tiến du lịch tại Ninh Bình | Đinh Thị Thu Phương Hoàng Thị Thúy Bùi Đức Dũng |
K52 | ThS. Nguyễn Thu Thuỷ | Du lịch học | Ba |
2010 - 2011 | Tiểu thuyết Bến không chồng của nhà văn Dương Hướng và bộ phim cùng tên của đạo diễn Lưu Trọng Ninh từ góc nhìn liên văn bản | Lê Thị Tuân | K53 | ThS. Hoàng Cẩm Giang | Văn học | Khuyến khích |
2010 - 2011 | Tư duy hướng biển của các nhà cải cách Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX | Phạm Thị Hoa Lương Thụy Lan Hương |
K53.CLC | Th.S Trần Viết Nghĩa | Lịch sử | Nhì |
2011 - 2012 | Sự khác biệt trong hiện tượng lẫn lộn /l/ và /n/ giữa khu vực đô thị và nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | Dương Thị Hồng Yên | K53 | PGS.TS. Trịnh Cẩm Lan | Ngôn ngữ học | Nhì |
2011 - 2012 | Đánh giá hiệu quả hoạt động của mô hình công tác xã hội tại bệnh viện Nhi Trung ương - Hà Nội | Dương Thị Phương | K54 | ThS. Đặng Kim Khánh Ly | Xã hội học | Ba |
2012 - 2013 | Nghề giúp việc gi đình ở Hà Nội ( nghiên cứu trường hợp quận Thanh Xuân và quận Hà Đông) | Nguyễn Thị Liễu Nguyễn Thị Thủy Trần Đức Tùng | K54 | PGS.TS Lê Sỹ Giáo | Nhân học | Ba |
2013-2014 | Hai khuynh hướng phản ánh hiện thực trong phim tài liệu khảo sát qua trường hợp phim Samsara của đạo diễn Ronfricke và phim Fahrenheit 9/11 của đạo diễn Michael Moore | Vũ Thiên Thủy Hiền | K 56 | TS. Phạm Xuân Thạch | Văn học | Ba |
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn