Ngôn ngữ
Số điện thoại | 0985695679 |
Địa chỉ | 2F Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
quynhnd69@gmail.com | |
Chức vụ | Giảng viên |
Đơn vị | Khoa Khoa học Chính trị |
1. Họ và tên: Nguyễn Duy Quỳnh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 09/01/1978 Giới tính: Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Địa chỉ liên hệ: 2F Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội; Điện thoại: NR:…………………..Mobile 098.5695679 .Fax:................................................ Email: quynhnd69@gmail.com |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm, học vị: 4.1. Học vị: Tiến sỹ 4.2. Học hàm: Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:............................................ Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:…………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Khoa Khoa học Chính trị, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Chính trị Việt Nam Địa chỉ Cơ quan: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại:02438588173 Fax:................................................................. Email: quynhnd69@gmail.com |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Quá trình đào tạo
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn Bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản) [1] Đỗ Minh Hợp, Phạm Quốc Thành (chủ biên), Triết học Chính trị - Một số vấn đề cơ bản, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2016 (Sách chuyên khảo) [2] Nguyễn Thanh Xuân (chủ biên), Đời sống tôn giáo Việt Nam thời kỳ đổi mới, NXB Lý luận Chính trị, Hà Nội 2019. [3] Phạm Quốc Thành, Nguyễn Thị Thuý Hằng… (chủ biên), E-Gvernment Administrative Reform in Germany and Vietnam, NXB Cuvillier Verlag, CHLB Đức 2019. [4] Phạm Quốc Thành… (chủ biên), Ho Chi Minh Heritage in Vietnam and abroad, Moscow University Press 2020 [5] Trần Thọ Quang… (chủ biên),Về vấn đề biến động chính trị tại Hồng Kông, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2022. [6] Phạm Quốc Thành…(chủ biên), The Communist Party of Vietnam: Empowering National Progress, Moscow University Press, 2022 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Các công trình khoa học đã công bố 9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 01 9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc danh mục Web of Science/SCOPUS: 9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước: 14 9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 02 Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất, các công trình có liên quan tới vấn đề chuyên môn của nhiệm vụ (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số): [1] Nguyễn Duy Quỳnh (2016), Mối quan hệ giữa Đảng với Nhân dân ở Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa, Tạp chí Lý luận Chính trị và Truyền thông (7) [2] Nguyễn Duy Quỳnh (2016), Tác động của nền kinh tế thị trường đối với mối quan hệ giữa Đảng với Nhân dân, Tạp chí Giáo dục Lý luận (248). [3] Nguyễn Duy Quỳnh (2016), Tác động của toàn cầu hóa đối với mối quan hệ giữa Đảng với Nhân dân trong giai đoạn hiện nay,Tạp chí Cộng sản điện tử [4] Nguyen Duy Quynh (2018), К ВОПРОСУ ОБ ОТНОШЕНИЯХ КОМПАРТИИ И НАРОДА* В СОВРЕМЕННОМ ВЬЕТНАМЕ (ON THE RELATIONS BETWEEN THE COMMUNIST PARTY AND PEOPLE IN CONTEMPORARY VIETNAM), The Russian Journal of Vietnamese Studies [5] Nguyễn Duy Quỳnh (2018), Vị thế địa chính trị, kinh tế vùng Tây Bắc Việt Nam trong bối cảnh phát triển và hội nhập hiện nay, Tạp chí Giáo dục Lý luận (273). [6] Nguyễn Duy Quỳnh (2019), Nguyên tắc tổ chức quyền lực nhà nước trong tư tưởng Hồ Chí Minh: Nội dung và giá trị, Tạp chí Cộng sản. [7] Nguyễn Duy Quỳnh (2020), Để tăng cường mối quan hệ mật thiết giữa Đảng và nhân dân, Tạp chí Cộng sản. [8] Nguyễn Duy Quỳnh (2021), Một cách tiếp cận nghiên cứu Văn hóa chính trị, Tạp chí Nhân lực Khoa học Xã hội. [9] Nguyễn Duy Quỳnh (2021), Nhận diện và ứng phó vấn đề chia rẽ mối quan hệ Đảng – Nhân dân, âm mưu của các thế lực thù địch, Thanh niên Nghiên cứu Khoa học [10] Nguyễn Duy Quỳnh (2021), Xây dựng đội ngũ tri thức Việt Nam hiện nay theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, Tạp chí Cộng sản [11] Nguyễn Văn Triệu, Nguyễn Duy Quỳnh, Nguyễn Xuân Sang (2021), Những đặc sắc trong Tư tưởng Hồ Chí Minh về thu hút, bồi dưỡng và trọng dụng nhân tài, Thanh niên Nghiên cứu Khoa học [12] Nguyễn Duy Quỳnh (2022), Học tập phương pháp tư duy Hồ Chí Minh để nâng cao năng lực tư duy cho đội ngũ cán bộ, đảng viên hiện nay, Tạp chí Cộng sản [13] Nguyễn Duy Quỳnh (2023), Trọng dụng, phát triển nhân tài theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Tạp chí Lý luận chính trị [14] Trần Thị Quang Hoa, Nguyễn Duy Quỳnh, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Duy Hà Ngân (2024), Truyền thông chính trị trên môi trường mạng ở một số quốc gia và kinh nghiệm cho Việt Nam, Tạp chí Lý luận chính trị. [15] Nguyễn Duy Quỳnh (2024), Giá trị văn hóa chính trị Việt Nam và vận dụng trong xây dựng Nhà nước trong sạch, vững mạnh hiện nay, Tạp chí Lý luận chính trị |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký mã hiệu | Nơi cấp | Năm cấp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao: 11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài: 11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước: 11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Công dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Các đề tài KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia 12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ trì
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Quá trình tham gia đào tạo SĐH 13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo: 01 13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: 03 13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 4 13.4 Thông tin chi tiết:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế; ... |