Ngôn ngữ
landtt@ussh.edu.vn | |
Chức vụ | Giảng viên |
Đơn vị | Khoa Lịch sử |
1. Họ và tên: Đỗ Thị Thuỳ Lan
2. Năm sinh: 1981 Giới tính: Nữ
3. Địa chỉ liên hệ: Khoa Lịch sử, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội), Tầng 2-3 nhà B, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: (+84) 24 3858 5284 (Cơ quan) Email: landtt@ussh.edu.vn
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Tiến sĩ
4.2. Học hàm:
Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:.........................
Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:………………
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ Cơ quan: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (+84) 24 3858 5284 (Văn phòng Khoa Lịch sử)
Website: https://his.ussh.vnu.edu.vn/
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Lịch sử, Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN |
Lịch sử | 2003 |
Thạc sĩ |
|
||
Thực tập sinh Khoa học |
Đại học Leiden, Hà Lan |
Lịch sử | 2005-2006 |
Tiến sĩ |
Khoa Lịch sử, Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN |
Lịch sử | 2013 |
Văn Bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo/cấp văn bằng | Thời gian đào tạo/nhân văn bằng |
Chứng chỉ, Chứng chỉ Quốc tế | Intensive English Program (Ford Foundation); Chứng chỉ quốc tế TOEFL 575 | Trung tâm Ngoại ngữ, Đại học Nông Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh | 2003-2004 |
Chứng chỉ | Tiếng Anh B2 Khung Tham chiếu Châu Âu | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN | 2012 |
Chứng chỉ Quốc tế |
Workshop 1-4: “Curriculum Design and Teaching Methodology”, VNU-USSH - Singapore International Foundation | Quỹ Quốc tế Singapore | 2012-2013 |
Chứng chỉ | Nghiệp vụ Sư phạm Đại học | Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN | 2013 |
Chứng nhận | Khóa học “Nâng cao Năng lực Tiếng Anh sử dụng trong Giảng dạy các môn Chuyên ngành” của Giảng viên Nhiệm vụ Chiến lược (16-23) Đại học Quốc gia Hà Nội | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 2013 |
Chứng chỉ | Nghiệp vụ Sư phạm Đại học | Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN | 2017 |
Chứng chỉ | Tiếng Anh B2 Khung Tham chiếu Châu Âu | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN | 2017 |
Chứng chỉ | Bồi dưỡng Giảng viên Chính | Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN | 2017 |
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký hiệu | Nơi cấp | Năm cấp |
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
“Tìm hiểu Hệ thống Thương mại Sông Đàng Ngoài thế kỷ XVII-XVIII qua nguồn tư liệu phương Tây”/Mã số: T.06.08 | 2006-2007 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đã nghiệm thu |
“Ngoại thương Đàng Ngoài thế kỷ XVII-XVIII”/Mã số: CS.2011.14 | 2011-2012 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đã nghiệm thu |
“Hoạt động Buôn bán Gốm sứ Bắc Việt Nam thế kỷ XVI-XVIII”/Mã số: QG.14.28 | 2014-2016 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Đã nghiệm thu |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lí nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
“Hệ thống Cảng biển Bắc Bộ thế kỷ XI-XIX”/Trọng điểm (Đại học Quốc gia) | 2005-2006 | Đại học Quốc gia Hà Nội; GS.TS Nguyễn Quang Ngọc trủ chì | Đã nghiệm thu |
“Từ điển Lịch sử Việt Nam”/Nhóm A (Đại học Quốc gia) | 2012-2014 | Đại học Quốc gia Hà Nội; PGS.TS Vũ Văn Quân trủ chì | Đã nghiệm thu |
KHXH-LSVN.05/14-18: Lịch sử Việt Nam - Tập V (Năm 1009 đến năm 1226), thuộc Đề án Khoa học Xã hội cấp Quốc gia Nghiên cứu Biên soạn bộ Lịch sử Việt Nam (KHXH-LSVN/14-18) | 2016-2018 | Cấp Nhà nước; GS.TS Nguyễn Quang Ngọc chủ trì | Đã nghiệm thu |
KHXH-LSVN.10/14-18: Lịch sử Việt Nam - Tập X (Đàng Ngoài từ 1593 đến năm 1771), thuộc Đề án Khoa học Xã hội cấp Quốc gia Nghiên cứu Biên soạn bộ Lịch sử Việt Nam (KHXH-LSVN/14-18) | 2016-2018 | Cấp Nhà nước; PGS.TS Nguyễn Thừa Hỷ, GS.TS Hoàng Anh Tuấn đồng chủ trì | Đã nghiệm thu |
TT | Họ tên NCS/ThS | Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo | |
I | Nghiên cứu sinh | ||||
II | Thạc sĩ | ||||
1 | Đặng Thị Út | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng qua hệ thống di tích ở Hà Nội | Hướng dẫn độc lập | 2020-2022 | |
2 | Lý Đình Hoan | Chùa tháp vùng núi thời Lý - Trần | Hướng dẫn độc lập | 2017-2020 | Có gia hạn |
3 | Bành Trác Đống | Vấn đề An Dương Vương trong Việt Nam học ở Việt Nam và Trung Quốc | Hướng dẫn độc lập | 2018-2021 | Học viên người Trung Quốc; Có gia hạn |
4 | Lê Minh Phương | Chúa Bầu và thành Bầu ở Tuyên Quang thế kỷ XVI-XVII | Hướng dẫn độc lập | 2017-2019 |