STT | Cấp quản lý | Mã đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Đơn vị | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc |
1 | Nhà nước | Kx.03.13/21-30 | Nghiên cứu, phát huy nguồn lực nhân văn số phục vụ phát triển đất nước trong giai đoạn mới | PGS.TS Bùi Thành Nam | Quốc tế học | 02/2025 | 11/2027 |
2 | Nhà nước | Kx.03.14/21-30 | Nghiên cứu, phát huy giá trị và nguồn lực nhân văn vùng đồng bằng sông Hồng phục vụ phát triển đất nước trong giai đoạn mới | PGS.TS. Đặng Hồng Sơn | Khoa Lịch sử | 02/2025 | 11/2027 |
3 | Nhà nước | Kx.03.17/21-30 | Nghiên cứu, phát huy giá trị và nguồn lực nhân văn vùng Trung du và miền núi phía bắc phục vụ phát triển đất nước trong giai đoạn mới, | PGS.TS Nguyễn Trường Giang | Khoa Nhân học và Tôn giáo học | 02/2025 | 11/2027 |
4 | Nhà nước | KX.06.09/21-30 | Quan hệ đối tác chiến lược của Việt Nam từ năm 2001 đến năm 2025 và hàm ý chính sách cho Việt Nam | PGS.TS Trần Thiện Thanh | Quốc tế học | 02/2025 | 05/2027 |
5 | Nhà nước | KX.06.10/21-30 | Vai trò cúa các yếu tố phi vật chất trong quan hệ quốc tế và hàm ý chính sách cho việc nâng cao vị thế quốc tế của | TS. Lê Lêna | Quốc tế học | 02/2025 | 05/2027 |
6 | Sở KHCN Quảng Ninh |
Địa chí Quảng Ninh | PGS.TS. Đặng Hồng Sơn | Ban Giám hiệu | 08/2025 | 08/2027 | |
Quỹ Nafosted | 602.04-2024.02 | Tự sự về đô thị Việt Nam đầu thế kỉ XXI: Tiếp cận nhân học văn hoá | PGS.TS Nguyễn Thị Như Trang | Khoa Văn học | 03/2025 | 3/2027 | |
7 | Quỹ Nafosted | 501.01-2024.07 | Sức khỏe tâm thần của người cao tuổi: vai trò của ý nghĩa cuộc sống và lòng hiếu thảo | PGS.TS Trịnh Thị Linh | Khoa Tâm lý học | 03/2025 | 3/2028 |
8 | Quỹ Nafosted | 602.04-2024.09 | Sự xuất hiện và hình thành nhà văn hiện đại Việt Nam từ góc nhìn xã hội học văn học | PGS.TS Phùng Ngọc Kiên | Khoa Văn học | 03/2025 | 3/2028 |
9 | Quỹ Nafosted | 501.01-2024.03 | Cảm nhận cô đơn ở người trưởng thành trẻ - Những hệ lụy đối với chất lượng cuộc sống và chiến lược can thiệp phòng ngừa | PGS.TS Bùi Thị Hồng Thái | Khoa Tâm lý học | 03/2025 | 3/2028 |
10 | ĐHQGHN | QG.25.75 | Nghiên cứu giải pháp phát huy sức mạnh mềm của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế | TS. Nguyễn Duy Quỳnh | Khoa Khoa học Chính trị | 05/2025 | 05/2027 |
11 | ĐHQGHN | QG.25.77 | Động lực làm việc của người lao động trong ngành kinh doanh lưu trú | TS. Nguyễn Ngọc Dung | Khoa Du lịch học | 05/2025 | 05/2027 |
12 | ĐHQGHN | QG.25.78 | Quá trình kiểm soát vùng cao Tây Bắc của nhà nước Đại Việt thế kỷ XI-XV | TS. Đỗ Thị Thuỳ Lan | Khoa Lịch sử | 05/2025 | 05/2027 |
13 | ĐHQGHN | QG.25.68 | Hiệu quả của tham vấn tâm lý trực tuyến trong chăm sóc sức khoẻ trực tuyến hiện nay | TS. Nguyễn Bá Đạt | Khoa Tâm lý học | 05/2025 | 05/2027 |
14 | ĐHQGHN | QG.25.79 | Tôn giáo trong không gian số ở Việt Nam hiện nay: nghiên cứu trường hợp Phật giáo và Công giáo | PGS.TS. Hoàng Thu Hương | Khoa Xã hội học | 05/2025 | 05/2027 |
15 | ĐHQGHN | QG.25.80 | Phát triển chuỗi giá trị gia tang trong du lịch ẩm thực dựa vào cộng đồng theo định hướng phát triển bền vững | TS. Đặng Thị Phương Anh | Khoa Du lịch học | 05/2025 | 05/2027 |
16 | ĐHQGHN | QG.25.103 | Báo cáo thường niên về Chính sách quản lý sự cố môi trường tại Việt Nam. Chủ đề năm 2025: Sự cố môi trường do chất độc mầu da cam và chính sách của Việt Nam trong bối cảnh hiện nay | TS. Nguyễn Thị Quỳnh Anh | Viện Chính sách và Quản lý | 05/2025 | 05/2027 |
17 | ĐHQGHN | QG.25.76 | Tác động của mạng xã hội đến hành vi tự hại ở học sinh THCS tại Hà Nội | PGS.TS. Phạm Thu Hoa | Khoa Tâm lý học | 05/2025 | 05/2027 |
18 | ĐHQGHN | QG.25.83 | Tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến cơ cấu xã hội của công nhân ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay (Nghiên cứu trường hợp Hà Nội, Hà Nam, Bắc Ninh) | TS. Nguyễn Thị Lan | Khoa Triết học | 05/2025 | 05/2027 |
19 | ĐHQGHN | QG.25.84 | Nghiên cứu truyền thông về thảm họa và đề xuất chính sách quản lý truyền thông về thảm hoạ ở Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng | Viện Đào tạo Báo chí và Truyền thông | 05/2025 | 05/2027 |
20 | ĐHQGHN | QG.25.88 | 50 năm văn học, nghệ thuật và những đóng góp trong việc xây dựng chuẩn mực, đạo đức con người Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Năm Hoàng | Khoa Văn học | 05/2025 | 05/2027 |
21 | ĐHQGHN | Xây dựng mô hình quản lý và phát triển du lịch sáng tạo dựa trên mối liên kết giữa các ngành công nghiệp văn hóa trong khu vực Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc | TS. Trần Thị Yến Anh | Khoa Du lịch học | 05/2025 | 05/2027 | |
22 | ĐHQGHN | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển hệ sinh thái thu hút 'du mục kỹ thuật số' ở Việt Nam trên cơ sở vận dụng kinh nghiệm quốc tế | TS. Đỗ Hương Lan | Viện Chính sách và Quản lý | 05/2025 | 05/2027 | |
23 | ĐHQGHN | Bảo tồn và phát huy trò diễn dân gian của người Việt ở đồng bằng song Hồng trong bối cảnh hội nhập hiện nay | TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng | Trung tâm NC Tôn giáo đương đại | 05/2025 | 05/2027 | |
24 | ĐHQGHN | QG.25.88 | Đánh giá bản sắc tộc người, nguồn lực văn hóa và chính sách vùng biên trong bối cảnh hội nhập và phát triển | GS.TS. Nguyễn Văn Chính, Khoa | Khoa Nhân học và Tôn giáo học | 05/2025 | 05/2027 |
25 | ĐHQGHN | QG.25.135 | Chính sách bảo tồn, phát huy tài nguyên văn hóa đồng bào Mông, Dao phục vụ du lịch các tỉnh biên giới phía Bắc trong bối cảnh chuyển đổi số | PGS. TS. Nguyễn Quang Hưng | Khoa Triết học | 05/2025 | 05/2027 |
26 | ĐHQGHN | QG.25.136 | Chiến lược bảo tồn và phát huy nguồn tài nguyên nghệ thuật trình diễn truyền thống của các tộc người thiểu số ở Việt Nam hiện nay | TS. Trịnh Văn Định | Phòng QLNCKH | 05/2025 | 05/2027 |
27 | ĐHQGHN | QG.25.137 | Chính sách bảo tồn và khai thác phù hợp các nguồn tài nguyên ngôn ngữ dân tộc thiểu số (trường hợp người Tay Dọ ở Thanh Hóa và Nghệ An). | TS. Nguyễn Ngọc Bình | Khoa Ngôn ngữ học | 05/2025 | 05/2027 |
28 | ĐHQGHN | QG.25.115 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp, mô hình xây dựng và phát triển công nghiệp văn hoá gắn với di sản văn hoá ngành than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh | TS. Đinh Thị Thuỳ Hiên | Khoa Lịch sử | 05/2025 | 05/2027 |
29 | ĐHQGHN | QG.25.116 | Nghiên cứu, đề xuất chuyển giao giải pháp và mô hình phát triển công nghiệp văn hoá và sáng tạo góp phần bảo tồn và phát huy giá trị các di tích lịch sử cách mạng ở bốn quân trung tâm Hà Nội (Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Trưng) | TS. Phạm Minh Thế | Khoa Lịch sử | 05/2025 | 05/2027 |
30 | ĐHQGHN | QG.25.117 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp phát triển, ứng dụng mô hình quản trị du lịch văn hoá tâm linh tỉnh Ninh Bình | PGS.TS. Phạm Hồng Long | Khoa Du lịch học | 05/2025 | 05/2027 |
31 | ĐHQGHN | QG.24.20 | Bình đẳng giới trong phát triển xã hội bền vững ở trung du, miền núi phía Bắc hiện nay và một số tư vấn chính sách | TS. Hà Thị Bắc | Khoa Triết học | 05/2025 | 06/2027 |
32 | ĐHQGHN | QG.24.21 | Xây dựng hệ sinh thái sở hữu trí tuệ để phát triển các ngành công nghiệp văn hoá tại Việt Nam | TS. Hoàng Lan Phương | Khoa Khoa học Quản lý | 05/2025 | 06/2027 |
33 | ĐHQGHN | QG.24.22 | Chiến lược phát triển kinh tế báo chí truyền thông Việt Nam | TS. Vũ Thị Kim Hoa | Viện Đào tạo Báo chí và Truyền thông | 05/2025 | 06/2027 |
34 | ĐHQGHN | QG.24.23 | Vai trò của đạo đức trong việc ngăn chặn sự tha hóa của cán bộ lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam hiện nay | TS. Nguyễn Thị Thu Hường | Khoa Triết học | 05/2025 | 06/2027 |
35 | ĐHQGHN | QG.24.24 | Nghiên cứu việc dạy tiếng Việt cho người nước ngoài ở một số trường đại học (ĐH) tại các tỉnh ven biển miền Trung (Vinh, Hà Tĩnh, Huế, Đà Nẵng). | TS. Bùi Duy Dương | Khoa Việt Nam học và Tiếng Việ | 05/2025 | 06/2027 |
36 | ĐHQGHN | QG.24.25 | Hệ thống thực thi quyền sở hữu trí tuệ về văn hóa và sáng tạo để phát triển công nghiệp văn hóa trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại Việt Nam. | TS. Lê Tùng Sơn | Khoa Khoa học Quản lý | 05/2025 | 06/2027 |
37 | ĐHQGHN | QG.24.26 | Chất lượng đời sống chuyên môn và thực hành tự chăm sóc của nhân viên công tác xã hội Việt Nam | TS. Lương Bích Thuỷ | Khoa Xã hội học | 05/2025 | 06/2027 |
38 | ĐHQGHN | QG.24.27 | Hành vi an toàn lao động trên biển của ngư dân đảm bảo sinh kế phát triển bền vững kinh tế biển - nghiên cứu tại miền Trung Việt Nam | TS. Ngô Mai Trang | Khoa Tâm lý học | 05/2025 | 06/2027 |
39 | ĐHQGHN | QG.24.69 | Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam giai đoạn 2011-2025, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045 | TS. Đỗ Thị Thanh Loan | Khoa Lịch sử | 05/2025 | 06/2027 |
40 | Cơ sở | CS.2025.01 | Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hoá tổ chức tới sự gắn kết của giảng viên các trường đại học công lập (Nghiên cứu trường hợp Đại học Quốc gia Hà Nội) | NCS Hà Thị Trang | Khoa Khoa học Quản lý | 2/2025 | 2/2026 |
41 | Cơ sở | CS.2025.02 | Vận dụng khung năng lực giảng dạy của ĐHQGHN để phát triển năng lực giảng dạy cho giảng viên học phần khởi nghiệp tại trường ĐH KHXH&NV, ĐHQGHN | NCS Trương Thu Hà | Khoa Khoa học Quản lý | 2/2025 | 2/2026 |
42 | Cơ sở | CS.2025.03 | Ảnh hưởng của tính linh hoạt tâm lý đến căng thẳng nghề nghiệp của người lao động tại nơi làm việc | NCS Trần Văn Minh | Khoa Tâm lý học | 2/2025 | 2/2026 |
43 | Cơ sở | CS.2025.04 | Đánh giá chất lượng hồ sơ phông lữu trữ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nộp lưu vào Lữu trữ lịch sử (qua khảo sát một số tỉnh phía Bắc) | NCS Lê Thị Nguyệt Lưu | Khoa Lưu trữ học và QTVP | 2/2025 | 2/2026 |
44 | Cơ sở | CS.2025.05 | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến việc ứng dụng công nghệ trong quản lý tri thức tại Trung tâm Thư viện và Tri thức số, ĐHQGHN | NCS Nguyễn Thị Kim Lân | Khoa Thông tin - Thư viện | 2/2025 | 2/2026 |
45 | Cơ sở | CS.2025.06 | Vai trò của an ninh lương thực đối với sự phát triển bền vững của Việt Nam | NCS Nguyễn Trọng Chính | Khoa Quốc tế học | 2/2025 | 2/2026 |
46 | Cơ sở | CS.2025.07 | Tạp chí Sử học ở Miền Nam Việt nam giai đoạn 1954-1975 | TS Định Thị Thùy Hiên | Khoa Lịch sử | 2/2025 | 2/2026 |
47 | Cơ sở | CS.2025.08 | Vấn đề bình đẳng giới trong triết học của Mary Wollistonecraft và ý nghĩa đối với Việt Nam hiện nay | TS Lê Thị Vinh | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
48 | Cơ sở | CS.2025.09 | Phát huy sức mạnh mềm của văn hoá Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh | TS Đoàn Thu Nguyệt | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
49 | Cơ sở | CS.2025.10 | Giữ gìn và phát huy văn hoá truyền thống Hàn Quốc trong xã hội hiện đại | TS Nguyễn Thủy Giang | Khoa Đông phương học | 2/2025 | 2/2026 |
50 | Cơ sở | CS.2025.11 | Sáng kiến “Vành đai, Con đường” nhìn từ góc độ truyền thông của Trung Quốc đối với Việt Nam | TS Trần Sơn Tùng | Khoa Đông phương học | 2/2025 | 2/2026 |
51 | Cơ sở | CS.2025.12 | Thơ ca của các tăng nhân trong Shin Kokin Wakashu | TS Nguyễn Anh Tuấn | Khoa Đông phương học | 2/2025 | 2/2026 |
52 | Cơ sở | CS.2025.13 | Chính sách giáo dục vùng dân tộc thiểu số Đông Bắc Việt Nam trong thời kỳ đổi mới từ 1986 đến nay | TS Nguyễn Vũ Hoàng | Khoa Nhân học | 2/2025 | 2/2026 |
53 | Cơ sở | CS.2025.14 | Nghiên cứu phát triển du lịch sáng tạo tại thành phố Hà Nội | TS Bùi Nhật Quỳnh | Khoa Du lịch học | 2/2025 | 2/2026 |
54 | Cơ sở | CS.2025.15 | Ứng dụng công nghệ 4.0 để phát triển du lịch thông minh tại các di tích quốc gia đặc biệt ở Hà Nội | TS Vũ Hương Lan | Khoa Du lịch học | 2/2025 | 2/2026 |
55 | Cơ sở | CS.2025.16 | Nghiên cứu đề xuất khung lý thuyết và mô hình áp dụng báo chí giải pháp ở Việt Nam hiện nay | TS Đỗ Anh Đức | Viện ĐTBC và TT | 2/2025 | 2/2026 |
56 | Cơ sở | CS.2025.17 | Nghiên cứu đánh giá mô hình truyền thông nâng cao nhận thức về phòng ngừa và ứng phó bạo lực giới trên không gian mạng với trẻ em tại Lào Cai | TS Nguyễn Kiều Nga | Viện ĐTBC và TT | 2/2025 | 2/2026 |
57 | Cơ sở | CS.2025.18 | Báo chí với đời sống xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX (1900-1930) | TS Nguyễn Cẩm Ngọc | Viện ĐTBC và TT | 2/2025 | 2/2026 |
58 | Cơ sở | CS.2025.19 | Mối quan hệ giữa báo chí và mạng xã hội ở Việt Nam hiện nay: Thực trạng và giải pháp | TS Vũ Thị Kim Hoa | Viện ĐTBC và TT | 2/2025 | 2/2026 |
59 | Cơ sở | CS.2025.20 | Nguồn tài liệu lưu trữ về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực lưu trữ của Nhà nước Việt Nam từ năm 1962 đến năm 2022 – Giá trị, nội dung và khả năng tiếp cận | TS Lê Tuyết Mai | Khoa Lưu trữ học và QTVP | 2/2025 | 2/2026 |
60 | Cơ sở | CS.2025.21 | Ứng dụng truyền thông xã hội để nâng cao trải nghiệm học thuật và phát triển cá nhân của sinh viên trong môi trường đại học | TS Nguyễn Hoàng Mai | Khoa Thông tin - Thư viện | 2/2025 | 2/2026 |
62 | Cơ sở | CS.2025.22 | Sự giao thoa giữa dịch thuật, ngôn ngữ và văn hóa - Ứng dụng trong dạy và học tiếng Việt như một ngoại ngữ tại Khoa Việt nam học và Tiếng Việt, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN | TS. Nguyễn Minh Chính | Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt | 2/2025 | 2/2026 |
63 | Cơ sở | CS.2025.23 | Tác động của Trí tuệ nhân tạo (AI) đến giáo dục đạo đức cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội | TS. Phạm Thu Trang | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
64 | Cơ sở | CS.2025.24 | Hệ thống chính trị tỉnh Yên Bái với quá trình thực hiện chủ trương xây dựng “tỉnh hạnh phúc” | TS Trần Thị Quang Hoa | Khoa Khoa học Chính trị | 2/2025 | 2/2026 |
65 | Cơ sở | CS.2025.25 | Vai trò của lãnh đạo số trong bối cảnh chuyển đổi số thư viện đại học Việt Nam | TS Nguyễn Thị Kim Dung | Khoa Thông tin -Thư viện | 2/2025 | 2/2026 |
66 | Cơ sở | CS.2025.26 | So sánh phân bố các biểu ngữ phân cực giữa tiếng Anh và tiếng Việt | TS Trịnh Hữu Tuệ | Khoa Ngôn ngữ học | 2/2025 | 2/2026 |
67 | Cơ sở | CS.2025.27 | Sự ảnh hưởng quyền lực mềm thông qua ngoại giao phát triển của Nhật Bản và Trung Quốc ở khu vực Đông Nam Á | TS Vũ Thị Anh Thư | Khoa Quốc tế học | 2/2025 | 2/2026 |
68 | Cơ sở | CS.2025.28 | Quan niệm về con người trong tác phẩm Hoàng Đế Nội Kinh | TS Nguyễn Minh Tuấn | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
69 | Cơ sở | CS.2025.29 | “Giải phóng phụ nữ” trong tư tưởng của một số trí thức cánh tả Việt Nam giai đoạn 1920-1945: Ý nghĩa đối với Việt Nam hiện nay | TS Nguyễn Thị Như | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
70 | Cơ sở | CS.2025.30 | Thư viện công cộng Việt Nam với việc bảo tồn và quảng bá tin di sản văn hóa | TS Bùi Thanh Thủy | Khoa Thông tin - Thư viện | 2/2025 | 2/2026 |
71 | Cơ sở | CS.2025.31 | Giá trị nhân sinh trong nghi lễ Cấp sắc của người Dao Đỏ ở bản Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | TS Phạm Hoàng Giang | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
72 | Cơ sở | CS.2025.32 | Công nghiệp văn hóa và phát triển công nghiệp văn hóa ở Đồng Bằng Sông Hồng hiện nay. | TS. Phạm Quỳnh Chinh | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
73 | Cơ sở | CS.2025.33 | Biến đổi tôn giáo trong đồng bào dân tộc thiểu số ở tỉnh Hà Giang | TS. Nguyễn Hữu Thụ | Bộ môn Tôn giáo học | 2/2025 | 2/2026 |
74 | Cơ sở | CS.2025.34 | Cơ sở khoa học về kỷ nguyên mới, kỷ nguyên vươn mình của dân tộc Việt Nam trong giai đoạn hiện nay | TS. Nguyễn Trung Kiên | Khoa Khoa học Chính trị | 2/2025 | 2/2026 |
75 | Cơ sở | CS.2025.35 | Vai trò của truyền thông kỹ thuật số trong việc xây dựng hình ảnh quốc gia Việt Nam: Cơ hội và thách thức trong thời đại toàn cầu hóa | TS. Tạ Thị Nguyệt Trang | Khoa Quốc tế học | 2/2025 | 2/2026 |
76 | Cơ sở | CS.2025.36 | Quá trình hình thành và hoạt động của một số khu nghỉ dưỡng trên núi ở Việt Nam thời Pháp thuộc: Bài học cho quy hoạch các khu nghỉ dưỡng trên núi hiện nay | ThS. Trần Xuân Hùng | Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn | 2/2025 | 2/2026 |
77 | Cơ sở | CS.2025.37 | Đời sống tôn giáo, tín ngưỡng của người Mông ở tỉnh Lào Cai hiện nay | TS. Cao Nguyên | Khoa Triết học | 2/2025 | 2/2026 |
78 | Cơ sở | CS.2025.38 | Xây dựng khung lý thuyết về các yếu tố tác động tới việc phát triển tài nguyên giáo dục mở trong giáo dục đại học Việt Nam | ThS. Đồng Đức Hùng | Khoa Thông tin - Thư viện | 2/2025 | 2/2026 |
79 | Cơ sở | CS.2025.39 | Podcast tư vấn sức khỏe tại Việt Nam | TS. Lê Thu Hà | Viện Đào tạo Báo chí và Truyền thông | 2/2025 | 2/2026 |
80 | Cơ sở | CS.2025.40 | Ứng dụng phương pháp dạy học theo nhiệm vụ trong giảng dạy tiếng Việt cho người nước ngoài tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | TS. Bùi Duy Dương | Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt | 2/2025 | 2/2026 |
Tác giả: Phòng Khoa học, Đối ngoại và Tạp chí
Những tin cũ hơn