Ngôn ngữ
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
---|---|---|
1 | Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
2 | Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
3 | Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
4 | Học sinh dự bị đại học dân tộc | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
---|---|---|
1 | Đối tượng xét tuyển thẳng | Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
2 | Đối tượng ưu tiên xét tuyển | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
TT | Đối tượng | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt từ 1100 điểm trở lên |
2 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn) |
3 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ Đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | - Tốt nghiệp THPT - Đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên. - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
TT | Mã trường | Tên ngành | Mã ngành | Điều kiện chung | Mức điểm ĐGNL |
1 | QHX | Báo chí | QHX01 | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
87 |
2 | QHX | Chính trị học | QHX02 | 80 | |
3 | QHX | Công tác xã hội | QHX03 | 80 | |
4 | QHX | Đông Nam Á học | QHX04 | 80 | |
5 | QHX | Đông phương học | QHX05 | 85 | |
6 | QHX | Hàn Quốc học | QHX26 | 85 | |
7 | QHX | Hán Nôm | QHX06 | 80 | |
8 | QHX | Khoa học quản lý | QHX07 | 85 | |
9 | QHX | Lịch sử | QHX08 | 80 | |
10 | QHX | Lưu trữ học | QHX09 | 80 | |
11 | QHX | Ngôn ngữ học | QHX10 | 80 | |
12 | QHX | Nhân học | QHX11 | 80 | |
13 | QHX | Nhật Bản học | QHX12 | 86 | |
14 | QHX | Quan hệ công chúng | QHX13 | 100 | |
15 | QHX | Quản lý thông tin | QHX14 | 80 | |
16 | QHX | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 80 | |
17 | QHX | Quản trị khách sạn | QHX16 | 80 | |
18 | QHX | Quản trị văn phòng | QHX17 | 80 | |
19 | QHX | Quốc tế học | QHX18 | 81 | |
20 | QHX | Tâm lý học | QHX19 | 90 | |
21 | QHX | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 80 | |
22 | QHX | Tôn giáo học | QHX21 | 88 | |
23 | QHX | Triết học | QHX22 | 81 | |
24 | QHX | Văn hóa học | QHX27 | 85 | |
25 | QHX | Văn học | QHX23 | 80 | |
26 | QHX | Việt Nam học | QHX24 | 81 | |
27 | QHX | Xã hội học | QHX25 | 80 |
Tên trường | Mã trường |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | QHX |
Tác giả: Phòng Đào tạo
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn