I. Các ngành học tuyển sinh:
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Báo chí |
QHX01 |
|
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
|
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
|
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
|
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
|
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
|
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
|
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
|
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
|
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
|
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
|
12 |
Nhân học |
QHX11 |
|
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
|
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
|
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
|
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
|
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
|
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
|
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
|
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
|
21 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
|
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
|
23 |
Triết học |
QHX22 |
|
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
|
25 |
Văn học |
QHX23 |
|
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
|
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
|
28 |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
QHX28 |
|
II. Điều kiện dự tuyển đào tạo
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương (được Việt Nam công nhận), đáp ứng yêu cầu tuyển sinh của ĐHQGHN và của trường ĐHKHXH&NV;
- Có đủ trình độ tiếng Việt đáp ứng yêu cầu học tập, nghiên cứu của chương trình đào tạo dự tuyển, cụ thể đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
+ Có chứng chỉ tiếng Việt tương đương Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài được cấp bởi các cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.
+ Có bằng tốt nghiệp đại học ngành/chuyên ngành tiếng Việt.
+ Có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông/trung cấp/cao đẳng/đại học/thạc sĩ/tiến sĩ mà ngôn ngữ sử dụng trong học tập là tiếng Việt.
- Có đủ sức khoẻ để học tập, nghiên cứu tại Việt Nam. Sau khi đến Việt Nam, lưu học sinh phải kiểm tra sức khoẻ tại bệnh viện ĐHQGHN hoặc tại cơ sở y tế do trường ĐHKHXH&NV chỉ định. Trường hợp mắc các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không đủ sức khoẻ để học tập thì phải về nước.
- Điều kiện về tuổi đối với lưu học sinh Hiệp định thực hiện theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Không hạn chế về tuổi đối với lưu học sinh ngoài Hiệp định.
- Có đủ khả năng về tài chính đảm bảo học tập, nghiên cứu, thực tập và sinh hoạt tại Việt Nam trong thời gian học tập tương ứng;
- Lí lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, không vi phạm pháp luật của Việt Nam và nước sở tại; cam kết nhập cảnh đúng mục đích học tập.
III. Phương thức và thời gian tuyển sinh
3.1. Hình thức nộp hồ sơ: Sinh viên quốc tế nộp hồ sơ bản mềm qua email: study@ussh.edu.vn và hồ sơ bản cứng qua địa chỉ: Phòng Đào tạo – Bộ phận Đào tạo Quốc tế, Phòng 207 nhà E, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Thanh Xuân Trung, Hà Nội, Việt Nam.
3.2. Yêu cầu về hồ sơ:
- Đơn đăng kí theo mẫu
- Bản sao công chứng và dịch thuật sang tiếng Anh hoặc tiếng Việt bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông và bảng điểm học bạ. Đối với các văn bằng được cấp ngoài lãnh thổ Việt Nam cần có hợp pháp hóa lãnh sự.
- Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Việt đạt trình độ tối thiểu bậc 4 theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài được Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam công nhận hoặc đã tốt nghiệp đại học hoặc trình độ tương đương trở lên mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt. Tham khảo phụ lục 1 – Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Việt được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ, tiến sĩ tại ĐHQGHN.
- Kế hoạch học tập
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo hoặc cơ sở y tế cấp tỉnh, thành phố hoặc Trung ương của Việt Nam chứng nhận đủ sức khỏe để học tập được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Bản sao giấy tờ minh chứng về tài chính đảm bảo cho học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại Việt Nam.
- Bản sao hộ chiếu có thời hạn sử dụng cho toàn bộ thời gian học tập tại Việt Nam hoặc ít nhất 01 năm kể từ ngày dự kiến đến Việt Nam.
- Ảnh 4x6
(Cần phải nộp 03 bộ hồ sơ gồm 01 bản gốc và 02 bản photo)
3.3. Thời gian tổ chức xét hồ sơ và thông báo kết quả:
Công việc |
Thời gian |
Thời gian đăng kí và nộp hồ sơ |
Từ khi thông báo tuyển sinh đến 17h00 ngày 24/08/2024 |
Thời gian xét hồ sơ |
Trước 31/08/2024 |
Thời gian thông báo kết quả |
Dự kiến trước ngày 05/09/2024 |
IV. Một số thông tin khác:
4.1. Về định hướng chuyên ngành:
a) Ngành Đông phương học: Chương trình đào tạo ngành Đông phương học gồm có 3 hướng chuyên ngành: Ấn Độ học, Thái Lan học và Trung Quốc học. Sau học kỳ đầu tiên, khoa Đông phương học sẽ thực hiện chia hướng chuyên ngành cho sinh viên năm thứ nhất ngành Đông phương học dựa trên nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên ở học kỳ đầu tiên, ưu tiên các sinh viên có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ HSK và HSKK cấp độ 3 trở lên vào hướng chuyên ngành Trung Quốc học, chứng chỉ năng lực tiếng Thái vào hướng chuyên ngành Thái Lan học, chứng chỉ tiếng Anh quốc tế vào hướng chuyên ngành Ấn Độ học.
b) Các ngành/chương trình đào tạo khác: Chia định hướng chuyên ngành cho sinh viên ở năm học thứ 4 (sinh viên lựa chọn hướng chuyên ngành theo nhu cầu chuyên môn của cá nhân và định hướng của đơn vị đào tạo):
TT |
Tên ngành |
Các định hướng chuyên ngành |
1 |
Báo chí |
Báo chí; Truyền thông số; Quản trị truyền thông; Quan hệ Công chúng - Quảng cáo. |
2 |
Khoa học quản lý
|
Quản lý nguồn nhân lực; Quản lý sở hữu trí tuệ; Quản lý Khoa học và Công nghệ; Quản lý cấp cơ sở và chính sách xã hội; Văn hóa và đạo đức quản lý. |
3 |
Lịch sử |
Lịch sử Việt Nam; Lịch sử Thế giới; Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Lịch sử Văn hóa Việt Nam; Khảo cổ học; Lịch sử Đô thị. |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị lữ hành; Quản trị sự kiện. |
5 |
Quốc tế học |
Quan hệ quốc tế; Châu Mỹ học; Châu Âu học; Nghiên cứu phát triển quốc tế. |
6 |
Tâm lý học |
Tâm lý học xã hội; Tâm lý học quản lý - kinh doanh; Tâm lý học lâm sàng; Tâm lý học tham vấn; Tâm lý học phát triển. |
7 |
Triết học |
Lịch sử triết học và tôn giáo phương Đông; Lịch sử triết học và tôn giáo phương Tây; Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Mỹ học - Đạo đức học; Logic học; Triết học và Quản trị. |
8 |
Văn học |
Folklore và văn hóa đại chúng; Văn học Việt Nam; Văn học nước ngoài; Lý luận Văn học - Nghệ thuật. |
9 |
Ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ học; Việt ngữ học cho người nước ngoài |
10 |
Tôn giáo học |
Tín ngưỡng, Tôn giáo; Quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo |
4.2. Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép):
- Sinh viên chính quy của Trường ĐHKHXH&NV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai là một trong các ngành sau:
+ Các ngành của Trường ĐHKHXH&NV:
STT |
Ngành |
STT |
|
STT |
Ngành |
1 |
Báo chí |
10 |
Lịch sử |
19 |
Quản lý thông tin |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11 |
Văn hóa học |
20 |
Thông tin - Thư viện |
3 |
Chính trị học |
12 |
Lưu trữ học |
21 |
Triết học |
4 |
Quan hệ công chúng |
13 |
Quản trị văn phòng |
22 |
Hán Nôm |
5 |
Quản trị khách sạn |
14 |
Nhân học |
23 |
Văn học |
6 |
Đông Nam Á học |
15 |
Ngôn ngữ học |
24 |
Việt Nam học |
7 |
Đông phương học |
16 |
Quốc tế học |
25 |
Công tác xã hội |
8 |
Hàn Quốc học |
17 |
Tôn giáo học |
26 |
Xã hội học |
9 |
Khoa học quản lý |
18 |
Tâm lý học |
|
|
+ Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Nhật, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN;
+ Ngành Luật học của Trường Đại học Luật, ĐHQGHN;
+ Ngành Sư phạm Ngữ văn (áp dụng với sinh viên ngành Văn học); ngành Sư phạm Lịch sử (áp dụng với sinh viên ngành Lịch sử) của Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN.
V. THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ
(Căn cứ Quyết định số 2440/QĐ-XHNV ngày 07/07/2023 về việc quy định mức thu học phí các hệ, bậc đào tạo cho người nước ngoài)
Thời gian đào tạo chuẩn: 04 năm
Mức học phí: 45.000.000VND/năm học
VI. THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ HỖ TRỢ THÍ SINH
Phòng Đào tạo – Bộ phận Đào tạo quốc tế (phòng 207 nhà E), Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội .
Email liên hệ: study@ussh.edu.vn
Mẫu đăng ký xem tại đây
Trân trọng thông báo./.