Tìm kiếm hồ sơ

PGS.TS Trịnh Cẩm Lan

Email tclan.vnu@gmail.com
Chức vụ Trưởng Khoa
Đơn vị Khoa Ngôn ngữ học

Giới thiệu / kỹ năng

PGS.TS TRỊNH CẨM LAN

I. Thông tin chung
* Họ và tên: Trịnh Cẩm Lan
* Ngày sinh: 26-9-1970                      Quê quán: Hà Nội
3. Nơi ở hiện nay: Số nhà 31, nghách 192/153 Lê Trọng Tấn, Hà Nội
4. ĐT nhà riêng: 04-5656499; Di động: 0912863611;
Email: tclan.vnu@gmail.com
5. Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Ngôn ngữ học
6. Trình độ ngoại ngữ: tiếng Anh IELTS 5.5, B2 (theo chuẩn châu Âu)
7. Trình độ tin học: Tin học văn phòng
8. Học vị: Tiến sĩ
9. Học hàm: Phó giáo sư
10. Nơi công tác: Khoa Ngôn ngữ học, Trường Đại học KHXH & Nhân văn
II. Quá trình đào tạo
- 1992, tốt nghiệp Khoa Ngữ văn, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội (cũ)
- 1995, Thạc sĩ, Khoa Ngôn ngữ học, Trường Đại học KHXH & Nhân văn.
- 2005, Tiến sĩ, Khoa Ngôn ngữ học, Trường Đại học KHXH & Nhân văn.
III. Các hướng nghiên cứu chính
- Phương ngữ học tiếng Việt
- Ngôn ngữ học xã hội
- Dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ
IV. Quá trình công tác và hoạt động khoa học
Quá trình công tác
- Năm 1996 - 2003: Cán bộ giảng dạy Khoa Đông phương học, trường Đại học KHXH & NV.
- Năm 2003 - 2004: Giảng viên thỉnh giảng, Khoa Việt Nam học, Đại học Ngoại ngữ Pusan, Hàn Quốc.
- Năm 2004 - 2009: Cán bộ giảng dạy Khoa Đông phương học, trường Đại học KHXH & NV.
- Năm 2009 đến nay: Cán bộ giảng dạy Khoa Ngôn ngữ học, trường Đại học KHXH & NV.
- Tháng 2/2015 - 7/2015: Giảng viên thỉnh giảng, Khoa Tiếng Việt, Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông, Trung Quốc.

Hoạt động khoa học
Đề tài nghiên cứu (các cấp)
1. Nghiên cứu hiện tượng biến đổi ngôn từ của những người từ các phương ngữ khác đến Hà Nội (Trên cứ liệu cách phát âm của người Nghệ Tĩnh ở Hà Nội), T 2002-03, Đề tài NCKH cấp Trường Đại học KHXH & NV, Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
2. Sự hình thành và phát triển nghiên cứu khu vực ở Mỹ và châu Âu, QX 05-09, Đề tài NCKH cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
3. Sự biến đổi ngôn từ của cộng đồng phương ngữ Bắc đến TP. Hồ Chí Minh từ 1975 đến nay (trên cứ liệu cách dùng một số tiểu từ tình thái cuối câu tiếng Việt), Đề tài NCKH đặc biệt cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.
4. Phương ngữ Đông Anh, nhánh thuộc đề tài “Địa chí Đông Anh”, Đề tài NCKH đặc biệt phối hợp giữa Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển và UBND huyện Đông Anh, TP. Hà Nội, 2014.
5. Nghiên cứu trạng thái đa phương ngữ xã hội trên địa bàn Hà Nội hiện nay, Đề tài KHCN cấp Đại học quốc gia Hà Nội, 2017.
Sách, giáo trình
Sách viết riêng
1. Sự biến đổi ngôn từ của các cộng đồng chuyển cư đến Thủ đô (Nghiên cứu trường hợp cộng đồng Nghệ Tĩnh ở Hà Nội), NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2007.
2. Tiếng Hà Nội - từ hướng tiếp cận phương ngữ học xã hội, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2017.
Sách viết chung
3. Thực hành tiếng Việt B, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 2001.
4. Tra cứu văn hoá Hàn Quốc, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội
5. Tiếng Việt - trình độ A, tập 1, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 2004.
6. Tiếng Việt - trình độ A, tập 2, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 2004.
7. Bài đọc tiếng Việt nâng cao, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.
8. Quê Việt A1 (Sách dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài), Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 2007.
9. Quê Việt A2 (Sách dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài), Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 2007.
10. Quê Việt B1 (Sách dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài), Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 2008.
11. Quê Việt C1 (Sách dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài), Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội, 2010.
12. Tiếng Việt cơ sở (Sách dạy tiếng Việt cho người nước ngoài), Nhà xuất bản Phương Đông, TP. Hồ Chí Minh, 2010.
13. Địa chí Đông Anh (Phần: Phương ngữ Đông Anh), NXB Hà Nôị, 2016.
14. Tiếng Việt 1 (SGK dạy tiếng Việt cho HS phổ thông), Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2020.
15. Tiếng Việt 1 (Sách hướng dẫn GV dạy tiếng Việt cho HS phổ thông), Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2020.
16. Tiếng Việt 1 (SGK tăng cường tiếng Việt cho HS phổ thông, buổi 2), Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2020.
17. Vở Bài tập tiếng Việt 1 (Sách dạy tiếng Việt cho HS phổ thông), Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2020.
18. Tiếng Việt 2 (SGK dạy tiếng Việt cho HS phổ thông), Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2021.
19. Tiếng Việt 2 (Sách hướng dẫn GV dạy tiếng Việt cho HS phổ thông), Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2021.
20. Vở thực hành chính tả lớp 2, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2021.
Bài viết, báo cáo khoa học
1. Một số vấn đề về phương ngữ thành thị dưới góc nhìn của phương ngữ địa - xã hội, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 1, 2003, tr39-50.
2. Lý thuyết cộng đồng ngôn từ và việc nghiên cứu ngôn ngữ trong bối cảnh văn hóa xã hội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, Số 1, 2006, tr65-72.
3. Lý thuyết làn sóng trong nghiên cứu ngôn ngữ và văn hoá Thăng Long - Hà Nội, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 5, 2008, tr 63-73.
4. Biến thể ngôn ngữ mang tính đánh dấu và việc sử dụng chúng trong các phương ngữ Việt hiện nay, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 1, 2012, tr19-31.
5. Đa phương ngữ địa-xã hội - một hướng giải mã bản sắc tiếng Hà Nội hiện nay, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, số 2, 2017, tr9-18.
6. Thử tìm hiểu sự tương ứng giữa một bộ phận từ Hán Hàn và Hán Việt, Hội thảo Đông phương học Việt Nam - Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia lần thứ nhất, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2001, tr283-287.
7. Thử tìm hiểu xu hướng Hà Nội hoá trong cách xưng hô của những người gốc miền Nam sống ở Hà Nội, In trong sách: Hà Nội - những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá, Nhà xuất bản Văn hoá Thông tin, Hà Nội, 2001, tr228-241.
8. Sự tiếp xúc giữa các phương ngữ ở Hà Nội, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 7, 2002, tr47-53.
10.  Sự biến đổi cách phát âm các thanh điệu của cộng đồng Nghệ Tĩnh ở Hà Nội, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 7, 2002, tr 41-51.
11. Thái độ ngôn ngữ trong giao tiếp đa phương ngữ ở Việt Nam (Nghiên cứu trường hợp cộng đồng Nghệ Tĩnh tại Hà Nội), In trong sách: Những vấn đề ngôn ngữ học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006, tr129-156.
12. Chữ viết Hangul trong bức tranh chữ viết khu vực, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, Số 10, 2006, tr24-29.
13. Ngôn ngữ như một phương tiện và đối tượng của nghiên cứu khu vực, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, Số 1, 2007, tr44-54.
14. Chữ Nôm và chữ Idu - điểm gặp gỡ trên con đường sáng tạo chữ viết của hai dân tộc Việt - Hàn, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, số Tết, 2008, tr16-22.
15. Khái niệm khu vực ngôn ngữ và môt số khu vực ngôn ngữ ở châu Á, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 4, 2009, tr15-28.
16. Giá trị biểu trưng ngữ nghĩa của thành ngữ tiếng Việt (trên cứ liệu thành ngữ có yếu tố chỉ tên gọi động vật), Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, Số 4, 2009, tr28-33.
17. Biến thể ngữ pháp của một số tiểu từ tình thái cuối câu trong phương ngữ Nam Bộ, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, Số 4, 2010, tr10-15.
18. Vấn đề phân biệt ngôn ngữ - lời nói và những hệ quả của nó trong việc dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, Số 4, 2011, tr9-14.
19. Ứng dụng lý thuyết biến thể vào việc dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, ISSN 1859-3135, số 5, 2012, tr13-21.
20. Mối quan hệ giữa thái độ ngôn ngữ và sự lựa chọn ngôn ngữ (nghiên cứu trường hợp cộng đồng phương ngữ Bắc ở TPHCM), Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 11, 2012.
21. Thái độ ngôn ngữ đối với hiện tượng trộn mã tiếng Anh trong giao tiếp tiếng Việt, Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, ISSN 1859-3135, số 4, 2013.
22. Chuyển mã ngôn ngữ trong dạy và học ngoại ngữ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, Chuyên san Nghiên cứu nước ngoài, số phụ trương (S), 2013.
23. Thái độ ngôn ngữ đối với những hiện tượng biến đổi trong tiếng Việt trên mạng internet hiện nay, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, ISSN 0866-8612, Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, số 4, 2014.
24. Bản ngữ trong dạy và học ngoại ngữ (Trường hợp một số lớp học tiếng Anh tại Trường Đại học KHXH&NV), Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 11, 2014.
25. Tiếng Hà Nội và Người Hà Nội: một cách nhìn, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, số 8, 2015.
26. Chức năng ngữ dụng của các biểu thức xưng hô trong giao tiếp bạn bè của học sinh Hà nội, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, Số 2, 2016.
27. Biến thể ngôn ngữ đánh dấu và việc sử dụng chúng trong tiếng Hà Nội khu vực nông thôn, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, số 2, 2016.
28. Một số khuynh hướng nghiên cứu trong lịch sử phương ngữ học, Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam, ISSN 1859-3135, số 3, 2016.
29. Đặc điểm ngữ vực trong các hội thoại mua bán của tầng lớp tiểu thương tại đô thị Hà Nội, Hội thảo quốc tế “Nghiên cứu và giảng dạy ngôn ngữ học: những vấn đề lý luận và thực tiễn”, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2016, ISBN: 3726-2016/CXBIPH/04.
30. Đặc điểm ngữ vực của các phát thanh viên chương trình Giờ cao điểm trên VOV Giao thông quốc gia, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, số 2, 2017.
31. Đa phương ngữ xã hội trong ngôn ngữ giao tiếp của học sinh Hà Nội hiện nay, Tạp chí Khoa học xã hội và Nhân văn, ISSN 2354-1172, số 2, 2017.
32. Đa phương ngữ xã hội trong tiếng Hà Nội dưới ảnh hưởng của đô thị hoá, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, số 2, 2018.
33. English - Vietnamese codeswitching in teaching and learning English in Vietnam (Case study on some English classes in USSH, VNU), European Journal of Literature and Linguistics, No. 4.2018, ISSN 2310-5720.
34. Language diffusion as an expression of dialect contact in Vietnam, Journal of Language and Life (Special issues in English), ISSN 0868-3409, No. 11. 2018.
35. Cảnh huống ngôn ngữ xã hội tại Hà Nội hiện nay, In trong cuốn “Tiếng Hà Nội - từ cách tiếp cận liên ngành, NXB Hà Nội. 2019.
36. Thích nghi trong tiếp xúc phương ngữ: bằng chứng từ hiện tượng pha trộn phương ngữ ở một số cộng đồng đô thị Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học Việt Nam tại Bình Dương, ISBN: 978-604-88-7739-2, NXB Dân Trí, Hà Nội, 2019.
37. The Errors of using Vietnamese form words of Chinese Students (Case Study in University of Social Sciences and Humanities, VNU) (Co-author). Journal of Education Teaching Forum, ISSN: 1674-9324. China. 2019.
38. Thích nghi giao tiếp và thái độ ngôn ngữ - những cơ chế tâm lý – xã hội ảnh hưởng đến sự mai một ngôn ngữ, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, số 10. 2019.
39. Urbanization and Language Change in Vietnam: Evidences from a Rural Community in Hanoi, European Journal of Literature and Linguistics, ISSN 2310-5720. No. 4.2019.
40. Năng lực ngôn ngữ xã hội và những thành tố của nó trong dạy và học tiếng Việt như một ngoại ngữ, Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, ISSN 0868-3409, số 12, 2020.
41.将海外越方言作当代越方言行研究 (Nghiên cứu phương ngữ Việt ngoài lãnh thổ quốc gia như một phương ngữ xã hội của tiếng Việt hiện đại), Trong sách: 中国与民族言文化研究Nghiên cứu Ngôn ngữ Văn hóa Dân tộc Trung Quốc và Đông Nam Á, NXB Khoa học kỹ thuật Vân Nam, Trung Quốc, 2021, ISBN: 978-7-5587-2746-7, tr 3-19.
42. Năng lực ngôn ngữ xã hội và việc phát triển năng lực ngôn ngũ xã hội cho người học tiếng Việt như một ngoại ngữ, Tạp chí Ngôn ngữ, ISSN 1859-3135, số 5, 2021, tr18-31.

Giải thưởng khoa học
Giải B (không có giải A) của Hội Ngôn ngữ học Việt Nam cho công trình khoa học xuất sắc "Sự biến đổi ngôn từ của các cộng đồng chuyển cư đến thủ đô (Nghiên cứu trường hợp cộng đồng Nghệ Tĩnh tại Hà Nội)".
 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây