Ngôn ngữ
STT | Số Báo danh | Họ và tên | Ngày sinh | Vị trí xét tuyển | Kết quả vòng 1 | Điểm Trung bình vòng 2 | Kết quả (dự kiến) |
|
Nam | Nữ | |||||||
1 | VC 001 | Phùng Ngọc Kiên | 16/02/1976 | Giảng viên Bộ môn Nghệ thuật học, Khoa Văn học | Đạt | 94,9 | Trúng tuyển | |
2 | VC 002 | Nguyễn Huy Khuyến | 08/05/1983 | Giảng viên Bộ môn Tôn giáo học | Đạt | 92,3 | Trúng tuyển | |
4 | VC 003 | Nguyễn Thu Hà | 01/11/1981 | Giảng viên Bộ môn Đông Nam Á học, Khoa Đông phương học | Đạt | 84,4 | Trúng tuyển | |
3 | VC 004 | Đặng Ngọc Trâm | 12/09/1983 | Giảng viên Bộ môn Trung Quốc học, Khoa Đông phương học | Đạt | 90,3 | Trúng tuyển | |
5 | VC 005 | Nguyễn Kiều Nga | 10/10/1972 | Giảng viên Bộ môn PR-Quảng cáo, Viện Đào tạo Báo chí và Truyền thông | Đạt | 96,9 | Trúng tuyển |
Tác giả: Phòng Tổ chức cán bộ
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn