Ngôn ngữ
STT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Đơn vị |
1 | Ngôn ngữ cơ thể của người dẫn chương trình truyền hình Việt Nam | Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Thị Như Hoa | K52 | PGS.TS. Vũ Quang Hào | K. Báo chí và Truyền thông |
2 | “Nghiên cứu chiến lược xúc tiến điểm đến du lịch và ứng dụng xây dựng chiến lược xúc tiến du lịch tại Ninh Bình” | Bùi Đức Dũng Đinh Thị Thu Phương Hoàng Thị Thuý | K52 | ThS Nguyễn Thu Thuỷ | K. Du lịch học |
3 | Nguồn gốc và sự phát triển của Nanshoku từ trước và trong xã hội Nhật bản thời Tokugawa | Vũ Hương Linh | K52 | ThS. Phạm Hoàng Hưng | K. Đông phương học |
4 | Hạn chế tranh chấp quyền sở hữu trí tuệ đối với tên thương mại và nhãn hiệu hàng hoá bằng cách thống nhất quản lí nhà nước đối với tên thương mại và nhãn hiệu | Nguyễn Thị Hồng Thắm | K52 A | CN Hoàng Thị Hải Yến | K. Khoa học Quản lí |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đoàn kết Lương giáo | Nguyễn Văn Bắc | K53 | ThS. Nguyễn Thị Thuý Hằng | Bộ môn Khoa học Chính trị |
6 | Cách mạng Bolivar” ở Venezuela trong nhiệm kì của TT Hugo Chavez (1999-2006) | Nguyễn Xuân Thắng | K52 SP | TS. Trần Thiện Thanh | K. Lịch sử |
7 | Nguồn tài liệu về chính sách của Đảng và Nhà nước VNDCCH đối với tù, hàng binh Âu Phi trong chiến tranh Đông Dương (1945-1954) hiên đang được lưu giữ tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III | Nguyễn Thị Ngọc Mai | K52 | TS. Nguyễn Liên Hương | K. Lưu trữ học & QTVP |
8 | Ngữ âm tiếng Tày ở xã Tú Đoạn huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn | Đinh Thị Hằng | K51 | GS.TS. Trần Trí Dõi | K. Ngôn ngữ học |
9 | Yếu tố Trung quốc trong việc giải quyết vấn đề hạt nhân trên bán đảo Triều Tiên | Vũ Thị Huyền Trang | K53 | PGS.TS Phạm Quang Minh PGS.TS. Hoàng Khắc Nam | K. Quốc tế học |
10 | Nhận thức của sinh viên về mô hình kinh doanh theo mạng | Nguyễn Thị Uyên | K53 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Thụ | K.Tâm lí học |
11 | Công nghệ nội dung và vấn đề áp dụng trong ngành TT-TV | Bế Quỳnh Trang | K52 | ThS. Nguyễn Thị Thuý Hạnh | K. Thông tin Thư viện |
12 | Quan niệm của G.G. Rút-xô về tự do và bình đẳng trong tác phẩm “Bàn về khế ước xã hội” | Nguyễn Nam Hưng Nguyễn Thị Liên | K52A | PGS.TS. Nguyễn Vũ Hảo | K. Triết học |
13 | Truyền thuyết và lễ hội dân gian Việt Nam - truyền thống và biến đổi trong xã hội hiện đại (nghiên cứu trường hợp ba truyền thuyết và lễ hội) | Thế Thị Vân, Nguyễn Thị Thu Duyên | Văn K51 CLC | GS.TS. Lê Chí Quế | K. Văn học |
14 | Nhận thức của thanh niên, vị thành niên ở Hà Nội hiện nay về chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Nguyễn Ngọc Diệu Linh Cản Diệu Linh Đỗ Thị Ngọc Linh Mai Linh Võ Bá Hiếu | K51 K51 K53 K 53 K53 | TS. Hoàng Thu Hương | K. Xã hội học |
STT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Đơn vị |
1 | Nhu cầu truyền thông của công chúng sinh viên với chương trình phát thanh “60 phút Bạn và Tôi” – Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội 1 | Nguyễn Ngọc Ánh, Hoàng Thị Tuyết Chinh | K52 | ThS. Vũ Trà My | Khoa Báo chí và truyền thông |
2 | Ca trù và con đường trở thành di sản phi vật thể cần được bảo vệ khẩn cấp trên báo Hà Nội mới và các ấn phẩm | Vũ Bích Ngọc, Lê Nữ Hạnh Nguyên | K52 | PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Thái | nt |
3 | Từ đám rước dân gian đến lễ hội đường phố hiện đại - Ứng dụng trong tổ chức các hoạt động du lịch tại Việt Nam | Trần Thị Phương Lan Trần Lệ Xuân | K52 | ThS Trịnh Lê Anh | Khoa Du lịch học |
4 | Xây dựng sản phẩm du lịch làng quê tại làng hoa Tây Tựu (Hà Nội) | Nguyễn Thị Hoài Nguyễn Thị Hoa | K52 | TS. Trần Thuý Anh | nt |
5 | Cơ chế thăng tiến – Động lực tăng trưởng của kinh tế Trung Quốc thời kì chuyển đổi (1978 - 2008): xét từ góc độ kinh tế học thông tin | Nguyễn Trà My | K52 | TS. Phạm Sĩ Thành | Khoa Đông phương học |
6 | Phân tích và đánh giá quan hệ kinh tế Việt Nam – Hàn Quốc từ năm 2000 đến nay | Nguyễn Ngọc Quỳnh Trang | K52 | PGS.TS Hoa Hữu Lân | nt |
7 | Nhận diện lỗi thường gặp nhất trong nghiên cứu khoa học của sinh viên (Nghiên cứu trường hợp sinh viên Khoa Khoa học quản lí, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn) | Nguyễn Thị Hà | K51A | PGS. TS Vũ Cao Đàm | Khoa Khoa học Quản lí |
8 | Sự chồng lấn trong thực thi quyền sở hữu công nghiệp và quyền tác giả đối với kiểu dáng công nghiệp ở Việt Nam | Nguyễn Thị Trang | K52B | CN Hoàng Thị Hải Yến | nt |
9 | Quan điểm của Hayek về vai trò của Nhà nước đối với nền kinh tế trong tác phẩm Đường về nô lệ | Nguyễn Văn Thắng | K53 | Bộ môn Khoa học Chính trị | |
10 | Quan niệm về chữ “Nhân” và triết lí “làm người” trong tư tưởng Hồ Chí Minh | Phan Duy Anh | K53 | TS. Lại Quốc Khánh | nt |
11 | Mối quan hệ vua – tôi qua trường hợp Nguyễn Công Trứ với vua Minh Mệnh và Thiệu Trị | Chu Quang Khánh Lâm Thuỳ Ngân Phùng Thị Mai | K53CLC | PGS.TSKH Nguyễn Hải Kế | Khoa Lịch sử |
12 | Thực trạng đời sống của cư dân làng chài ven sông Lô dưới chân cầu Nông Tiến ở thị xã Tuyên Quang (tỉnh Tuyên Quang) | Nguyễn Thị Tám | K52 | PGS.TS Lê Sĩ Giáo | nt |
13 | Các di tích khảo cổ học tiền Thăng Long (thời đại đồng thau và sắt sớm) trên địa bàn Hà Nội | Nguyễn Đức Trung | K53CLC | PGS.TS. Hoàng Văn Khoán | nt |
14 | Tìm hiểu những vi phạm và hậu quả của việc soạn thảo và ban hành văn bản trong quản lí đất đai (Qua báo chí và mạng internet) | Nguyễn Thị Thảo | K52 | PGS.TS. Vũ Thị Phụng | Khoa Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
15 | Tìm hiểu một số khác biệt giữa 3 khu vực: văn phòng, sản xuất và kinh doanh trong các doanh nghiệp hiện nay qua khảo sát thực tế tại công ty cổ phần X20 trực thuộc Bộ Quốc phòng | Vũ Đình Phong | K52 | PGS.TS. Vũ Thị Phụng | nt |
16 | Ngôn ngữ và hình ảnh về nữ giới trong quảng cáo trên báo in hiện nay | Đào Thị Phương Thu | K51 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Cổn. | Khoa Ngôn ngữ học |
17 | Phân tích chất thơ trong ca từ Trịnh Công Sơn | Hoàng Quốc Lộc Trần Mạnh Thắng | K52 | GS.TS. Đinh Văn Đức | nt |
18 | Bước đầu khảo sát cách sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong các tít báo (Qua tư liệu một số báo thể thao Việt Nam năm 2009) | Nguyễn Liên Hương | K51 CLC | PGS.TS. Phạm Văn Tình | nt |
19 | Một số biểu hiện mạch lạc trong văn bản Hồ Chí Minh | Nguyễn Minh | K52 CLC | PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu | nt |
20 | Vai trò của Mĩ trong vấn đề Biển Đông | Trần Lê Minh | K52 | PGS.TS Hoàng Khắc Nam | Khoa Quốc tế học |
21 | Vấn đề tranh chấp biến giới, lãnh thổ và chủ quyền trong quan hệ Việt Nam – Trung Quốc | Trần Xuân Giang Nguyễn Văn Đáp Vũ Việt Hưng | K54 | PGS.TS. Phạm Quang Minh | nt |
22 | Ảnh hưởng của bạo lực gia đình đến trẻ vị thành niên lứa tuổi 12-15 (nghiên cứu trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | Trần Thị Hà | K53 | PGS.TS. Trần Thị Minh Đức | Khoa Tâm lí học |
23 | Sản phẩm và dịch vụ TT-TV phục vụ người khiếm thị tại thư viện Quốc hội Mĩ và những vấn đề đặt ra cho các thư viện Việt Nam | Nguyễn Chí Trung | K52 | PGS.TS. Trần Thị Quý | Khoa Thông tin Thư viện |
24 | Bước đầu tìm hiểu về thư viện số thế giới | Lê Thu Hường | K52 | ThS. Trần Hữu Huỳnh | nt |
25 | Quan niệm của I. Kant về tự do trong lĩnh vực đạo đức | Nguyễn Văn Huấn | K52A | PGS.TS. Nguyễn Vũ Hảo | Khoa Triết học |
26 | Thuyết tương đối trong thiên “Tề vật luận”, sách “Nam Hoa Kinh” của Trang Tử. | Nguyễn Ánh Hồng Minh | K53A | ThS. Trần Thuý Ngọc | nt |
27 | Vai trò của tác giả bác học – dân gian hoá trong việc phản ánh hiện thực ở văn học Việt Nam cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 | Mai Thị Thu Huyền | Văn K52 CLC | PGS.TS. Trần Ngọc Vương | Khoa Văn học |
28 | Vấn đề Sex trong truyện ngắn Y Ban | Tống Thị Minh | Văn K52 CLC | PGS.TS. Hà Văn Đức | nt |
29 | Khảo cứu và dịch chú tác phẩm Đế giám đồ thuyết | Trần Thị Xuân | Hán Nôm K52 | ThS. Đinh Thanh Hiếu | nt |
30 | Nhận diện những hình phạt đối với trẻ em trong các gia đình hiện nay (Nghiên cứu trường hợp huyên Phú Xuyên và quận Đống Đa, Hà Nội) | Trịnh Thị Ngọc Diệp Nguyễn Thành Trung Nguyễn Ngọc Tú | K52 | TS. Nguyễn Thị Kim Hoa | Khoa Xã hội học |
31 | Mô hình Công tác xã hội nhóm với nhóm cha mẹ có con thuộc nguy cơ cao nhiễm HIV | Bùi Thanh Minh Phạm Thị Ngọc Dinh Phạm Thị Hiền Hồ Thị Huyền | K52 K53 | PGS.TS. Hoàng Bá Thịnh | nt |
STT | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Đơn vị |
1 | Hiệu quả của phát thanh trên các phương tiện giao thông công cộng | Bùi Thị Hà, Bùi Thu Hoài | K53 | TS. Đặng Thị Thu Hương | K. Báo chí và Truyền thông |
2 | Tiếp cận tác phẩm “Kí sự hoả xa” dưới góc độ tư duy hình ảnh | Nguyễn Đình Hậu | K52 | CN Phan Văn Kiền | nt |
3 | Nghiên cứu giá trị văn hoá của các công trình kiến trúc, mĩ thuật mang phong cách Pháp ở Hà Nội phục vụ phát triển du lịch | Lê Thị Vân Anh Trần Thị Cẩm Vân | K52 | PGS.TS Nguyễn Phạm Hùng | K. Du lịch học |
4 | Khai thác các giá trị văn hoá của hát Dậm Quyển Sơn (Hà Nam) phục vụ phát triển du lịch | Hoàng Thị Hà Tô Thị Huyền Trang | K53 | PGS.TS Nguyễn Phạm Hùng | nt |
5 | Thành nhà Hồ - Khả năng khai thác, phục vụ và phát triển du lịch | Trịnh Thị Hạnh | K53 | PGS.TS Nguyễn Phạm Hùng | nt |
6 | Nguồn gốc người Aryans | Lương Quốc Bảo | K52 | ThS. Nguyễn Quốc Anh | K. Đông phương học |
7 | Chính sách và thành tựu giáo dục Singapore & Những bài học kinh nghiệm với Việt Nam | Trần Thị Bích Thảo | K52 | ThS. Hồ Thị Thành | nt |
8 | Chính sách tiền lương và những bẩt cập của chính sách tiền lương ở Việt Nam hiện nay | Phan Thị Thanh Tâm Nguyễn Thị Hạnh Huyền | K51A | ThS Nguyễn Thị Kim Chi | K. Khoa học Quản lí |
9 | Vận dụng thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow vào việc nâng cao tinh thần học tập cho sinh viên đào tạo theo học chế tín chỉ trường ĐHKHXH&NV | Lê Thị Yến Hoa | K53B | CN Tạ Thị Bích Ngọc | nt |
10 | Tư tưởng chính trị Hồ Chí Minh trong tác phẩm “Đường cách mệnh | Nguyễn Văn Hoàng | K53 | ThS. Phạm Quốc Thành | Bộ môn Khoa học Chính trị |
11 | Từ cuộc khủng hoảng kinh tế - toàn cầu hiện nay nhìn lại Đại khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 và những tác động của chúng đến thế giới và Việt Nam | Nguyễn Bá Phúc | K54 | ThS. Trần Bách Hiếu | nt |
12 | Trấn Tây Thành dưới triều Nguyễn | Bùi Thị Bích Ngọc | K52 SP | ThS. Phạm Đức Anh | K. Lịch sử |
13 | Một số vấn đề về xuất khẩu gạo Việt Nam trong 20 năm (1989-2009) | Trần Thị Hồng Nhung | K52 | ThS. Trần Viết Nghĩa | nt |
14 | Hoạt động đối ngoại của Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2005 (qua báo Phụ nữ Việt Nam) | Đỗ Thị Hiên | K53 CLC | PGS.TS Vũ Quang Hiển | nt |
15 | Nghiên cứu xây dựng đạo đức công vụ đối với cán bộ văn thư lưu trữ | Dương Thu Hương | K52 | ThS. Cam Anh Tuấn | K. Lưu trữ học & QTVP |
16 | Vấn đề sử dụng tài liệu lưu trữ trong các khoá luận tốt nghiệp của sinh viên khoa LTH&QTVP | Cao Thị Thanh Hiền | K51 | PGS.TS. Vũ Thị Phụng | nt |
17 | Thử tìm hiểu về nguồn gốc ngôn ngữ nhóm từ vũ khí trong tiếng Việt | Dương Xuân Quang | K52 CLC | GS.TS. Phạm Đức Dương | K. Ngôn ngữ học |
18 | Sự biệt giữa thổ ngữ Bá Hiến so với ngôn ngữ toàn dân trong cách phát âm ba nguyên âm chính... | Nguyễn Thuỳ Linh – Dương Thu Định | K53ĐCQT | PGS.TS. Vũ Đức Nghiệu | nt |
19 | Sự kì thị chống nữ giới biểu thị trong ngôn ngữ của người dân làng Vân Đình, Triệu Sơn, Thanh Hoá | Đào Thị Dương | K51CLC | Th.S. Đinh Kiều Châu | nt |
20 | Đánh giá sự phát triển tâm vận động của trẻ từ 3-6 tuổi tại trường mần non dân lập S0S bằng TES Denver | Hoàng Thị Nam Phương Hà Thị Thảo | K52 | TS. Trương Khánh Hà | K.Tâm lí học |
21 | Thiết lập và tổ chức hệ thống ngôn ngữ tìm tin tại Trung tâm TT-TV Học viện Bưu chính Viễn thông | Lê Thị Diệp Nguyễn Thị Thiện | K52 | PGS.TS. Trần Thị Quý | K. Thông tin Thư viện |
22 | Tìm hiểu thư viện trong Trại giam Thanh Xuân - Hà Nội và Xuân Nguyên - Hải Phòng | Phạm Thị Hải Yến | K51 | ThS. Nguyễn Thị Kim Dung | nt |
23 | Tìm hiểu tín ngưỡng tôn giáo các dân tộc Việt Nam | Ngô Bích Đào Ngô Thị Thanh Thuỷ Đỗ Trọng Quý Lê Thị Nga Vũ Thị Hồng Dung | K52+53 | ThS. Phạm Hoàng Giang | K. Triết học |
24 | Tư tưởng pháp trị của Hàn Phi | Hoàng Minh Quân | K53CLC | TS. Nguyễn Thanh Bình | nt |
25 | Người đẹp say ngủ của Kawabata | Nguyễn Thị Kiều Anh | SPNV K52 | GVC. Trần Thúc Việt | K. Văn học |
26 | Lâu đài của Kafka nhìn từ góc độ lí thuyết quyền lực trong Kỉ luật và trừng phạt của Foucault | Nguyễn Thị Thu Hà, Dương Thị Phương Hiền | Văn K51 CLC | PGS.TS. Đào Duy Hiệp | nt |
27 | Ngôn ngữ văn học hậu hiện đại qua tiểu thuyết của Haruki Murakami và Nguyễn Bình Phương | Nguyễn Thuý Hằng | Văn K51 | PGS.TS. Đoàn Đức Phương | nt |
28 | Thực trạng việc tham gia một số hoạt động tình nguyện trong và ngoài trường của sinh viên Xã hội học | Đinh Phương Linh | K52 | TS. Nguyễn Thu Hà | K. Xã hội học |
29 | Ứng dụng phương pháp Công tác xã hội nhóm nhằm nâng cao năng lực cho nhóm trẻ mồ côi tại trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hoà Bình | Nguyễn Tuyết Lan Vương Thị Loan Nguyễn Văn Quý Trần Xuân Thuỳ Nguyễn Hoài Sơn | K53 K51 | TS. Mai Thị Kim Thanh | nt |
Tác giả: thanhha
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn