landh@neu.edu.vn | |
Chức vụ | Viện trưởng |
Đơn vị | Viện Chính sách, Đổi mới và Khoa học Liên ngành |
1. Họ và tên: ĐỖ HƯƠNG LAN | |||||||||||||
2. Ngày/tháng/năm sinh: 06/05/1976 Nam/Nữ: Nữ 3. Số định danh cá nhân/CCCD: 024176000055 |
|||||||||||||
4. Học hàm: PGS Năm được phong học hàm: 2014 Học vị: TS Năm đạt học vị: 2006 |
|||||||||||||
5. Chức danh nghề nghiệp: Chức vụ: Viện trưởng, Viện Chính sách, Đổi mới và Khoa học Liên ngành, Trường Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn |
|||||||||||||
6. Điện thoại: 0908548989 E-mail: dhlan6576@yahoo.com; landh@neu.edu.vn 7. Địa chỉ: 71/93/20 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội |
|||||||||||||
8. Nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên chính: Tên tổ chức: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tên người Lãnh đạo: GS.TS. Hoàng Anh Tuấn Điện thoại : Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
|||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | ||||||||||
Đại học | Trường Đại học Ngoại Thương | Kinh tế đối ngoại | 1999 | ||||||||||
Tiến sỹ | Viện kinh tế, Viện Hàn lâm Khoa học LB Nga | Kinh tế quốc tế | 2006 | ||||||||||
10. Quá trình công tác |
|||||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác | Địa chỉ Tổ chức | ||||||||||
Từ 2007 - 2011 |
GV Khoa KT&KDQT |
Trường ĐH Ngoại thương | 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội |
||||||||||
Từ 2011- 2017 |
Phó Trưởng Phòng QLKH |
Trường ĐH Ngoại thương | 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội | ||||||||||
Từ 2017 - 2018 |
Phụ trách Ban Thông tin và Đào tạo SĐH |
Bộ KH&CN | 38 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||||||||||
Từ 2018 - 5/2019 | Giảng viên cao cấp | Học viện Chính trị QG Hồ Chí Minh | 135 Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội | ||||||||||
Từ 5/2019 - 11/2024 | Phó Giám đốc | Trung tâm Khởi nghiệp và Sáng tạo xã hội, Đại học Kinh tế quốc dân | 207 Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||||||||||
Từ 12/2024 đến nay | Viện trưởng | Viện Chính sách, Đổi mới và Khoa học Liên ngành | 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội | ||||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê các công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố (tên tạp chí, nhà xuất bản) |
Năm công bố | |||||||||
1 | Determinants of crop insurance participation of farming households in Mekong River Delta, Vietnam in climate change context |
Đồng tác giả |
Environmental Research Communications journal, Volume 6, 2024 ISSN: 2515-7620 |
2024 | |||||||||
2 | Strategic Innovation as a Factor of Adaptation of National Economies to the Development of Global Value Chains | Đồng tác giả |
Sustainability 2021, 13(17), 9765; https://doi.org/10.3390/su1 3179765 (Scopus Q1) |
2021 | |||||||||
3 | The Impact of the Minimum Sediment Limit (MRL) on Vietnams Agricultural Exports to Russia | Tác giả chính |
Academy of Strategic Management Journal (Tạp chí thuộc Danh mục Scopus Q2) ISSN: 1939 - 6104 | 2021 | |||||||||
4 | Scientific and technical cooperation between Viet Nam and Russia in new environment | Tác giả | Российско-вьетнамские отношения сегодня: сферы совпадения интересов Web of Science, Index WoS 0005737341000 |
2021 | |||||||||
5 | Economic cooperation of Belarus and Vietnam in the context of intergration within the EAEU | Tác giả chính | Russian Journal of Vietnamese Studies - Vyetnamskiye Isledovaniya (ECSI/ISI journal) | 2020 | |||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (liệt kê các văn bằng bảo hộ: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, giống cây trồng liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
TT | Tên, số, nội dung văn bằng bảo hộ | Năm cấp văn bằng | |||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có) |
|||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | ||||||||||
1 | Giáo trình “Đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý về doanh nghiệp tạo tác động xã hội” | Giáo trình được biên soạn với sự tài trợ của UNDP và đã được áp dụng để tập huấn cho các cán bộ quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp | Từ 2022 | ||||||||||
2 | Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu trong bối cảnh mới | Phục vụ hoạch định chính sách, nghiên cứu, đào tạo | Từ 2021 | ||||||||||
3 | Chính sách phát triển thị trường xuất khẩu cho sản phẩm chủ lực vùng Tây Nguyên trong bối cảnh mới | Phục vụ hoạch định chính sách, nghiên cứu, đào tạo | Từ 2020 | ||||||||||
4 | Đổi mới mô hình hợp tác về khoa học công nghệ với các đối tác truyền thống ở khu vực SNG trong bối cảnh hội nhập | Phục vụ hoạch định chính sách, nghiên cứu, đào tạo | Từ 2016 | ||||||||||
5 | Thị trường dịch vụ du lịch thế giới và hoạt động xuất khẩu dịch vụ du lịch của Việt Nam | Phục vụ hoạch định chính sách, nghiên cứu, đào tạo |
Từ 2012 | ||||||||||
6 | Quan hệ thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và LB Nga những thập niên đầu thế kỷ XXI | Phục vụ hoạch định chính sách, nghiên cứu, đào tạo |
Từ 2012 | ||||||||||
7 | Phát triển kinh tế của Hà Nội khi thực thi các Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Nhật Bản | Phục vụ hoạch định chính sách, nghiên cứu, đào tạo |
Từ 2018 | ||||||||||
8 | Quan hệ thương mại Việt Nam - Trung Quốc trong bối cảnh hội nhập | Phục vụ hoạch định chính sách, nghiên cứu, đào tạo |
Từ 2018 | ||||||||||
9 | Giáo trình Thương mại quốc tế | Phục vụ đào tạo | Từ 2016 | ||||||||||
10 | Giáo trình Quan hệ kinh tế QT | Phục vụ đào tạo | Từ 2009 | ||||||||||
14. Các nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||
Dự án “Đào tạo nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý về doanh nghiệp tạo tác động xã hội” | 2022 | UNDP | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Tổ chức ngày hội khởi nghiệp liên vùng, liên ngành | 2020 - 2021 | Đề án Hỗ trợ phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp quốc gia đến 2025 | Đã nghiệm thu Đạt |
||||||||||
Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu trong bối cảnh mới | 2019 - 2021 | Đề tài thuộc Chương trình KHCN trọng điểm cấp nhà nước KX.01/16-20 | Đã nghiệm thu Xuất sắc |
||||||||||
Brexit và các tác động đến Việt Nam | 2017-2019 | Nafosted | Đã nghiệm thu Đạt |
||||||||||
Nghiên cứu đổi mới và hoàn thiện mô hình hợp tác khoa học và công nghệ giữa Việt Nam với các đối tác truyền thống trong bối cảnh hội nhập quốc tế: nghiên cứu điển hình về hợp tác với Nga, Belarus và Kazakhstan | 2014 - 2015 | Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước Mã số: KX 06/11-15 |
Đã nghiệm thu Xuất sắc |
||||||||||
Quan hệ hợp tác kinh tế toàn diện giữa Việt Nam và Liên Bang Nga trong bối cảnh mới | 2012-2017 | Nhiệm vụ HTQT song phương Bộ GD và ĐT |
Đã nghiệm thu Tốt |
||||||||||
Nguồn vốn ODA và đóng góp của nó tới sự phát triển giáo dục và đào tạo ở VN | 2011 - 2012 | Trường Đại học Ngoại thương | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Xu hướng phát triển của thị trường dịch vụ du lịch thế giới và hướng đi cho hoạt động XK dịch vụ du lịch của Việt Nam | 2010 - 2011 | Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||
Nghiên cứu các tác động bất lợi của khủng hoảng kinh tế toàn cầu đến hoạt động TMQT của thành phố HN và giải pháp khắc phục | 2010-2012 | Đề tài thành phố Hà Nội | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Hội nhập lĩnh vực giáo dục đại học của các nước Châu Âu trong quá trình hình thành khu vực giáo dục đại học Châu Âu (The European Higher Education Area – EHEA) và bài học cho Việt Nam và các nước ASEAN | 2012 - 2013 | Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Hạn chế trục lợi trong bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển tại một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho VN | 2012 - 2013 | Bộ GD và ĐT | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Hoàn thiện chế độ cạnh tranh thông qua việc tăng cường thực thi Luật cạnh tranh, tăng cường năng lực thể chế và các bên có liên quan – bài học kinh nghiệm CHLB Đức | 2012 - 2013 | Đề tài Nghị định thư | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Đánh giá tác động của FDI đến kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang | 2016-2018 | Đề tài Tỉnh Bắc Giang | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Tác động của FDI đến kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh thời gian qua và các giải pháp nhằm tăng cường thu hút, nâng cao hiệu quả sử dụng FDI trong thời gian tới | 2018-2019 | Đề tài cấp tỉnh Bắc Ninh | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Nghiên cứu văn hóa khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở | 2018 - 2019 | Đề tài cấp Bộ KH&CN | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý kinh tế phi chính thức trên địa bàn Hải Phòng | 2018 - 2019 | Đề tài cấp Thành phố Hải Phòng | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Giải pháp chính sách phát triển thị trường cho sản phẩm chủ lực của Tây Nguyên trong bối cảnh mới | 2018-2020 | Đề tài Nhà nước thuộc Chương trình Tây nguyên | Đã nghiệm thu | ||||||||||
15. Giải thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
|||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) Là chuyên gia tư vấn về đổi mới sáng tạo và tư vấn cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường của Techfest Quốc gia, tư vấn chuyển đổi số cho doanh nghiệp khởi nghiệp Thiết kế chương trình đào tạo và tổ chức các khóa đào tạo về chuyển giao công nghệ, thương mại hóa sản phẩm, nâng cao năng đổi mới sáng tạo cho doanh nghiệp Tư vấn các dự án chuyển giao công nghệ, kết nối cung cầu công nghệ cho doanh nghiệp, tổ chức nghiên cứu, nhà khoa học ở trong nước với một số thị trường nước ngoài như LB Nga, Belarus, Israel
|
|||||||||||||