lanpln96@gmail.com | |
Chức vụ | Chuyên viên |
Đơn vị | Viện Chính sách, Đổi mới và Khoa học Liên ngành |
1. Họ và tên: Phạm Lê Ngọc Lan | |||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1996 Giới tính: Nữ | |||||||||||||||||
3. Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: 0383846505 NR........................... Fax:................................................ Email: lanpln96@gmail.com |
|||||||||||||||||
4. Học hàm, học vị: 4.1. Học vị: Thạc sĩ 4.2. Học hàm: Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:............................ Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:………………… |
|||||||||||||||||
5. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Phòng TN, Bộ môn, TT, Khoa, Viện: Viện Chính sách, Đổi mới và Khoa học Liên ngành Địa chỉ Cơ quan: Tầng 7 Nhà M, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 02435587547 Email: ipam@ussh.edu.vn |
|||||||||||||||||
6. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | ||||||||||||||
Đại học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Tâm lý học | 2018 | ||||||||||||||
Đại học | Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, ĐHQGHN | Ngôn ngữ Anh | 2020 | ||||||||||||||
Thạc sĩ | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Tâm lý học định hướng nghiên cứu | 2023 | ||||||||||||||
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có) | |||||||||||||||||
Văn Bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo | ||||||||||||||
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản) | |||||||||||||||||
9. Các công trình khoa học đã công bố 9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế ISI/SCOPUS: 9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc ISI/SCOPUS: 01 9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước: 02 9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 01 9.5. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 9.6. Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số):
|
|||||||||||||||||
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp: | |||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký hiệu | Nơi cấp | Năm cấp | |||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao: 11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài: 11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước: 11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm theo bảng sau: |
|||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Công dụng | ||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
12. Nhiệm vụ KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia 12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ nhiệm |
|||||||||||||||||
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
||||||||||||||
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên | |||||||||||||||||
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
||||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng bộ công cụ sàng lọc sức khỏe tâm thần vị thành niên | 04-12/2023 | Bộ Lao Động Thương Binh và Xã Hội | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Tham vấn tâm lý, hỗ trợ chăm sóc sức khỏe tinh thần cho trẻ em mất cha mẹ trong đại dịch COVID-19, tại trường Hy Vọng, Đà Nẵng | 09-12/2023 | Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Quyền lực trong mối quan hệ tình cảm | 2022-2025 | Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | ||||||||||||||
Sức khỏe tâm thần, sự hội nhập xã hội và các rôi loạn học tập của trẻ em mồ côi bố mẹ do COVID-19: Thực trạng và giải pháp hỗ trợ | 2023 - 2025 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Chưa nghiệm thu | ||||||||||||||
Chương trình tập huấn cho giáo viên và hỗ trợ tâm lý cho học sinh mồ côi cha mẹ do dịch COVID-19 của trường Hy Vọng, Đà Nẵng | 2025 | Trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Chưa nghiệm thu | ||||||||||||||
Cảm nhận cô đơn ở người trưởng thành trẻ - Những hệ lụy đối với chất lượng cuộc sống và chiến lược can thiệp phòng ngừa | 2024 - 2026 | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia - NAFOSTED | Chưa nghiệm thu | ||||||||||||||
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển hệ sinh thái thu hút “du mục kỹ thuật số” ở Việt Nam trên cơ sở vận dụng kinh nghiệm quốc tế | 2025-2027 | Đại học Quốc gia Hà Nội | Chưa nghiệm thu | ||||||||||||||
13. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học 13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:.......................................... 13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:................................... 13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:......................................... 13.4 Thông tin chi tiết: |
|||||||||||||||||
TT | Họ tên NCS/ThS | Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo | Cơ quan công tác của TS, NCS, ThS, địa chỉ liên hệ (nếu có) | ||||||||||||
I | Nghiên cứu sinh | ||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
II | Thạc sĩ | ||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN | |||||||||||||||||