ngtrang.ndt@gmail.com | |
Chức vụ | Chuyên viên |
Đơn vị | Viện Chính sách, Đổi mới và Khoa học Liên ngành |
1. Họ và tên: NGUYỄN THU TRANG | ||||||||||||||||
2. Năm sinh: 1993 Giới tính: Nữ | ||||||||||||||||
3. Địa chỉ liên hệ: D1 Ngõ 7 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 0388933035 NR........................... Fax:................................................ Email: ngtrang.ndt@gmail.com |
||||||||||||||||
4. Học hàm, học vị: 4.1. Học vị: Thạc sĩ 4.2. Học hàm: Năm được bổ nhiệm chức danh Phó Giáo sư: .....… Tổ chức bổ nhiệm:............................ Năm được bổ nhiệm chức danh Giáo sư: ……… Tổ chức bổ nhiệm:………………… |
||||||||||||||||
5. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Phòng TN, Bộ môn, Trung tâm, Khoa, Viện: Viện Chính sách, Đổi mới và Khoa học Liên ngành Địa chỉ Cơ quan: Tầng 7 Nhà M, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 02435587547 Fax: 02435587547 Email: ipam@ussh.edu.vn | ipam@ipam.edu.vn |
||||||||||||||||
6. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||
Đại học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Xã hội học | 2016 | |||||||||||||
Thạc sĩ | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Xã hội học | 2020 | |||||||||||||
Nghiên cứu sinh | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Xã hội học | Dự kiến 2025 | |||||||||||||
7. Các khoá đào tạo khác (nếu có) | ||||||||||||||||
Văn Bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo | |||||||||||||
8. Sách chuyên khảo, giáo trình (Tên tác giả; tên sách, giáo trình; NXB; nơi xuất bản; năm xuất bản) [1] Đồng tác giả, Chapter 9: Social Mobility and University Talent Acquisition in 174 the Context of the Fourth Industrial Revolution, Sách Vietnam’s Social Mobility of Science and Technology Human Resource: Opportunities and Challenges in the Context of the Fourth Industrial Revolution, Palgrave Macmillan, Springer Nature Singapore, 2025, ISBN 978-981-96-4737-8. [2] Đồng tác giả, “Lộ trình ươm tạo và ươm tạo doanh nghiệp công nghệ giai đoạn 2015-2025”, NXB Thế giới, Hà Nội, 2018. ISBN: 978-604-77-4810-5 |
||||||||||||||||
9. Các công trình khoa học đã công bố 9.1. Số bài đăng trên các tạp chí quốc tế ISI/SCOPUS: 9.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí quốc tế không thuộc ISI/SCOPUS: 1 9.3. Số bài báo đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước: 05 9.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 9 9.5. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 9.6. Liệt kê đầy đủ các công bố nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất (tên tác giả, năm xuất bản, tên công trình, tên tạp chí, volume, trang số):
|
||||||||||||||||
10. Bằng sở hữu trí tuệ đã được cấp: | ||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký hiệu | Nơi cấp | Năm cấp | ||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
11. Sản phẩm được ứng dụng, chuyển giao: 11.1 Số luợng sản phẩm KH&CN ứng dụng ở nước ngoài: 11.2 Số lượng sản phẩm KH&CN ứng dụng trong nước: 11.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm theo bảng sau: |
||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Công dụng | |||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
12. Nhiệm vụ KH&CN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia 12.1 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang chủ nhiệm |
||||||||||||||||
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|||||||||||||
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2023: “Nhận diện những biến đổi trong lối sống của công nhân Việt Nam sau dịch COVID-19 và hàm ý chính sách”. | 2024 - 2025 | Cấp Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chưa nghiệm thu | |||||||||||||
12.2 Nhiệm vụ KH&CN đã và đang tham gia với tư cách thành viên | ||||||||||||||||
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
|||||||||||||
Nhiệm vụ “Báo cáo thường niên về chính sách môi trường ở Việt Nam: Chủ đề năm thứ nhất - Ô nhiễm môi trường do chất độc hóa học và chính sách hiện nay của Việt Nam” | 2025-2027 | Cấp Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chưa nghiệm thu | |||||||||||||
Nhiệm vụ “Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển hệ sinh thái thu hút 'du mục kỹ thuật số' ở Việt Nam trên cơ sở vận dụng kinh nghiệm quốc tế” | 2025-2027 | Cấp Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chưa nghiệm thu | |||||||||||||
Nhiệm vụ "Quản trị xã hội đối với những biến đổi trong lối sống của công nhân các khu công nghiệp trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0, mã số ĐTĐL.XH-14/22 | 2023-2026 | Đề tài độc lập cấp quốc gia | Chưa nghiệm thu | |||||||||||||
Nghiên cứu các hình thức đào tạo, đào tạo lại cho lao động ngành dệt may và da giày bị ảnh hưởng bởi đổi mới công nghệ trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 (CMCN 4.0) | 2022-2025 | Đề tài độc lập cấp Quốc gia |
Chưa nghiệm thu | |||||||||||||
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng 2022: “Giải pháp chính sách đào tạo và đào tạo lại cho công nhân thất nghiệp do đổi mới công nghệ trong xu hướng số hoá (trường hợp ngành da giày) | 2022 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng năm 2021: “Nghiên cứu và đề xuất giải pháp chính sách thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đối với các trường đại học ở Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0” | 2021 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng năm 2020: “Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất giải pháp chính sách cho phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ chất lượng cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0” | 2020 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá kết quả và sản phẩm của lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn. Đề tài cấp Đại học Quốc gia | 2021 - nay | Cấp Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Đề tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất chính sách, giải pháp nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo (innovation) của doanh nghiệp Việt Nam”. Mã số của đề tài: KX.01.25/16-20 |
2017-2020 | Thuộc chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016 – 2020: “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế xã hội”. Mã số: KX.01/16 – 20 | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Đề tài Chính sách quản lý di động xã hội đối với nguồn nhân lực khoa học và công nghệ chất lượng cao của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Mã số: KX01.01/16-20 | 2016-2019 | Thuộc Chương trình “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội”, mã số KX.01/16-20 | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Dự án: Nghiên cứu và Xây dựng lộ trình về tiền ươm tạo và ươm tạo doanh nghiệp công nghệ giai đoạn 2015-2025 | 2016 | Dự án hỗ trợ Xây dựng Chính sách đổi mới và phát triển các cơ sở ươm tạo doanh nghiệp – BIPP (Dự án hợp tác giữa Bộ KH&CN với Vương quốc Bỉ) | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp tăng cường triển khai thực hiện Nghị định 115/2005/NĐ-CP về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức KH&CN công lập và Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp KH&CN, Mã số: ĐTQG.2014-G/06 | 2014-2017 | Cấp Nhà nước | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Nghiên cứu, phân tích hệ thống khoa học, công nghệ và đổi mới/ sáng tạo Việt Nam trong xu thế hội nhập khoa học và công nghệ quốc tế (Mã số KX06.06/11-15) | 2013-2015 | Cấp Nhà nước | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
13. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học 13.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:.......................................... 13.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:................................... 13.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:......................................... 13.4 Thông tin chi tiết: |
||||||||||||||||
TT | Họ tên NCS/ThS | Tên luận án của NCS (đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS), luận văn của ThS | Vai trò hướng dẫn (chính hay phụ) |
Thời gian đào tạo | Cơ quan công tác của TS, NCS, ThS, địa chỉ liên hệ (nếu có) | |||||||||||
I | Nghiên cứu sinh | |||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
II | Thạc sĩ | |||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KH&CN | ||||||||||||||||
(Tham gia các tổ chức, hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng khoa học quốc gia, quốc tế; ...) |