Tin tức

Công khai về đội ngũ cán bộ

Thứ sáu - 09/04/2010 01:58
Báo cáo thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí, nhân viên.
Báo cáo thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí, nhân viên. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí và nhân viên tính đến ngày 31/10/2009: Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (theo Biểu mẫu 23 của Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT).
STT ĐƠN VỊ CÁN BỘ CƠ HỮU GV KIÊM NHIỆM CÓ HỢP ĐỒNG
Tổng số Hình thức tuyển dụng Chức danh Trình độ đào tạo Giảng viên kiêm nhiệm công tác quản lí Tổng số cán bộ kiêm nhiệm Chức danh Trình độ đào tạo
Tuyển dụng trước và theo NĐ 116 Các hợp đồng khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trình độ khác Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ
Tổng số 487 454 33 6 67 131 182 140 1 33 174 18 74 155 19
I Giảng viên 352 343 9 6 67 130 152 70 69
1 Khoa Báo chí và Truyền thông 17 16 1 4 5 9 3 15 0 3 11 4
1 BM Báo viết - Báo ảnh 5 5 1 1 3 1 2
2 BM Biên tập - Xuất bản 2 2 1 1 1
3 BM Phát thanh - Truyền hình 6 5 1 1 2 3 1 2
4 BM Văn hóa truyền thông 4 4 1 1 2 1
2 Khoa Đông phương học 29 29 0 1 3 9 19 1 0 0 3 2 0 3 0
1 BM Đông Nam Á 6 6 1 2 3 3 3
2 BM Ấn Độ học 4 4 1 1 3
3 BM Hàn Quốc học 5 5 5
4 BM Trung Quốc học 8 8 3 4 1 1
5 BM Nhật Bản học 6 6 2 4
3 Khoa Du lịch học 18 18 0 0 3 5 10 3 0 0 13 0 4 10 3
1 BM Địa lý và Văn hóa du lịch 8 8 2 3 4 1 2
2 BM Kinh tế và Nghiệp vụ du lịch 10 10 1 2 6 2 2
4 Khoa Lịch sử 49 47 2 1 14 20 17 12 0 0 16 3 10 16 0
1 BM Khảo cổ học 5 5 1 2 1 2 1
2 BM LS Việt Nam cổ trung đại 4 3 1 1 1 2 1 1
3 BM LS Việt Nam cận hiện đại 5 4 1 1 1 2 2 1 1
4 BM LS Đảng cộng sản Việt Nam 9 9 2 3 6 2
5 BM LS thế giới 8 8 2 4 1 3 4
6 BM Lý luận sử học 4 4 2 2 1 1
7 BM Nhân học 9 9 4 5 1 3 2
8 BM Văn hoá học 4 4 1 1 2 1 2
9 Văn phòng 1 1 1
5 Khoa Lưu trữ học và QTVP 13 13 0 0 3 4 7 2 0 0 7 0 5 7 0
1 BM Lưu trữ học 5 5 1 2 2 1 1
2 BM Văn bản và Hành chính học 4 4 1 1 3 1
3 BM Quản trị văn phòng 4 4 1 1 2 1
6 Khoa Ngôn ngữ học 24 24 0 2 7 13 6 5 0 0 5 2 2 5 0
1 BM Lý luận ngôn ngữ 7 7 2 5 1 1 2
2 BM Ngôn ngữ so sánh và đối chiếu khu vực 3 3 1 1 1 1
3 BM NN&VH dân tộc thiểu số Việt Nam 4 4 1 1 2 1 1 1
4 BM Tiếng Việt 10 10 1 3 5 3 2 1
7 Khoa Khoa học Quản lý 22 20 2 0 1 3 11 8 0 0 20 0 4 17 3
1 BM Bảo hộ sở hữu trí tuệ 5 5 1 2 2 1
2 BM Quản lý khoa học công nghệ 7 5 2 5 2
3 BM Quản lý xã hội 6 6 1 3 2 2
4 BM Lý luận và phương pháp quản lý 4 4 1 1 1 2 1
8 Khoa Quốc tế học 16 15 1 0 2 5 9 2 0 0 4 2 2 4 0
1 BM Châu Âu học 6 6 1 4 1
2 BM Châu Mỹ học 5 5 2 3 1
3 BM Quan hệ quốc tế 5 4 1 2 2 2 1 2
9 Khoa Triết học 33 33 0 0 6 13 12 8 0 0 11 1 7 11 0
1 BM Chủ nghĩa xã hội khoa học 6 6 1 5
2 BM Khoa học về tôn giáo 5 5 1 2 1 2 1
3 BM Lôgic học 4 4 2 2 2 2
4 BM LS Triết học 7 7 2 4 2 1 3
5 BM Mỹ học - Đạo đức học 4 4 1 1 2
6 BM Triết học Mác-Lênin 7 7 1 3 1 3
10 Khoa Tâm lý học 15 15 0 0 3 7 6 2 0 0 21 3 9 21 0
1 BM Tâm lý học đại cương 3 3 1 1 1 1
2 BM Tâm lý học lâm sàng 3 3 2 1
3 BM Tâm lý học xã hội 3 3 1 1 2 1
4 BM Tâm lý quản lý - kinh doanh 3 3 1 2 1 2
5 BM Tâm lý học tham vấn 3 3 1 1 1 1
11 Khoa Thông tin - Thư viện 14 14 0 0 2 2 9 3 0 0 25 0 6 16 9
1 BM Thư viện - Thư mục 4 4 2 2 1
2 BM Thông tin - Tư liệu 7 7 1 1 5 1 1
3 BM Tin học ứng dụng và cơ sở 3 3 1 1 2
12 Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt 24 24 0 0 3 15 8 1 0 0 0 0 0 0 0
1 BM Văn học 4 4 2 2
2 BM Tiếng Việt 11 11 2 6 4 1 4
3 BM So sánh và đối chiếu 3 3 1 3
4 BM Văn hoá Việt Nam 6 6 4 2 1
13 Khoa Văn học 41 41 0 1 11 14 15 12 0 0 8 1 7 8 0
1 BM Hán Nôm 8 8 2 2 4 2 1
2 BM Lý luận văn học 5 5 3 4 1 1
3 BM VH hiện đại VN 4 4 2 2 1 1 1
4 BM VH Phương Đông 6 6 3 3 1
5 BM VH Phương Tây 7 7 2 2 2 3 1
6 BM VH Dân gian VN 4 4 1 1 1 2 <

Tác giả: i333

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây