thuymgu@gmail.com | |
Chức vụ | Giảng viên |
Đơn vị | Khoa Văn học |
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Thủy
2. Năm sinh: 1972 Giới tính: Nữ
3. Địa chỉ liên hệ:
Điện thoại: 0915331165….Email: thuthuy@ussh.edu.vn.
4. Học hàm, học vị:
4.1. Học vị: Tiến sĩ
4.2. Học hàm:
5. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan: Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN
Khoa: Văn học; Bộ môn: VHNN&NCSS
Địa chỉ Cơ quan: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại:........................................................ Email:…………………………………………
6. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp |
Đại học |
LB Nga |
Văn học Nga | 1995 |
Thạc sĩ |
Việt Nam |
Văn học Nga | 2001 |
Tiến sĩ |
Việt Nam |
Văn học Nga | 2010 |
Văn Bằng | Tên khoá đào tạo | Nơi đào tạo | Thời gian đào tạo |
TT | Tên bài báo | Số tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập | Số | Trang | Năm công bố |
1 | Đi tìm ý nghĩa những motiv hình tượng lặp lại trong sáng tác Pushkin những năm cuối đời | 01 | Văn học | 8 | 60-66 | 2002 | |
2 | Nhân vật và các biểu tượng Cây trong tiểu thuyêt Cha và con của Turgenev | 01 | Khoa học, ĐHQGHN | 3 | 28-40 | 2006 | |
3 | Tìm hiểu nhóm truyện bí ẩn của Turgenev | 01 | Nghiên cứu văn học | 8 | 45-58 | 2006 | |
4 | Bản Sonat Kreutzer và triết học tình yêu của L.Tolstoy | 01 | Nghiên cứu Văn học | 12 | 128-136 | 2010 | |
5 | Chân dung Marina Svetaeva qua bài thơ Buồn nhớ quê nhà | 01 | sách: Tiếp nhận văn học nghệ thuật, NXB ĐHQG | 675-682 | 2012 | ||
6 | S.Esenin ở Việt Nam – lịch sử dịch thuật và các ấn phẩm | 01 | Nghiên cứu Văn học |
11 | 16-29 | 11/2015 | |
7 | Ngữ pháp của thơ – một phạm trù bất khả dịch trong dịch thơ (qua trường hợp bài thơ Gửi của Pushkin) | 01 | Giáo dục nghệ thuật ISSN 1859-4964 |
16 | 105-108 | 12/2015 | |
8 | Văn học Nga hải ngoại trước cách mạng tháng Mười | 01 | Sách: Văn học Nga hải ngoài: Quá trình – Đặc điểm- Tiếp nhận (Phạm Gia Lâm) | 71 - 85 | 2015 | ||
9 | G.Struve và công trình Văn học Nga lưu vong | 01 | Sách: Văn học Nga hải ngoại: Quá trình – Đặc điểm – Tiếp nhận (Phạm Gia Lâm) | 155 - 181 | 2015 | ||
10 | Diễn ngôn âm nhạc trong tiểu thuyết của I.Turgenev | 01 | Văn hóa nghệ thuật | 383 | 66-70,74 | 5/2016 | |
11 | Biểu tượng Vườn trong tiểu thuyết Một tổ quý tộc của I.Turgenev từ góc nhìn ký hiệu học | 01 | Giáo dục nghệ thuật | 18 | 80-84 | 9/2016 | |
12 | I.Turgenev và sự “giải huyền thoại” mô hình cốt truyện tiểu thuyết Nga thế kỷ XIX | 01 | Nghiên cứu văn học | 2 | 66 – 78 | 2017 | |
13 | Văn học Nga 20 năm cuối thế kỷ XIX từ góc nhìn nhân học văn học | 01 | Sách: 30 năm đổi mới nghiên cứu Văn học, Nghệ thuật và Hán Nôm – thành tựu – Vấn đề - Triển vọng, NXB ĐHQG | 751 – 767 | 2016 | ||
14 | История перевода Есенина во Вьетнаме и некоторые проблемы перевода его цветообозначений на вьетнамский язык | 01 | Sách: Сергей Есенин. Личность. Творчество. Эпоха: сб. науч. Трудов (ISBN 978-5-9903484-5-5)/ Москва-Константиново-Рязань |
563-575 | 2016 | ||
15 | Những ám ảnh về quyền lực trong tác phẩm của Franz Kafka (trường hợp truyện ngắn Hang ổ) | 01 | Lý luận phê bình văn học - nghệ thuật Issn 0866-7349 |
10 | 90-96 | 2018 | |
16 | Marina Tsvetaeva và tinh thần “tân lãng mạn” trong thơ Nga thế kỷ Bạc | 01 | Giáo dục nghệ thuật Issn 1859-4964 |
28 | 76 - 81 | 3/2019 | |
17 | Văn học Nga trong không gian học thuật ở Việt Nam qua khảo sát các chuyên luận nổi bật | 01 | Nghiên cứu Văn học Issn 0494-6928 |
11 (573) | 17-25 | 11/2019 | |
18 | Diễn ngôn về phương Đông trong sáng tác của A.S.Pushkin: trường hợp Hành trình tới Arzrum | 01 | Lý luận phê bình văn học - nghệ thuật Issn 0866-7349 |
92 | 132-141 | 4/2020 | |
19 | Đào tạo cử nhân văn chương ở Việt Nam: thực tại và triển vọng | 01 | Giáo dục nghệ thuật Issn 1859-4964 |
32 | 68-74 | 4/2020 | |
20 | Hình ảnh Việt Nam cuối thế kỷ 19 trong Du ngoạn vòng quanh châu Á trên lưng ngựa của Konstantin Vyazemsky: tiếp cận hình tượng học | 01 | Khoa học xã hội và nhân văn Issn 2354 - 1172 |
Tập 7 số 4 | 382 - 396 | 8/2021 | |
21 | Nhật ký nhà văn của F.Dostoevsky: vấn đề phương Đông và sự xác lập sứ mệnh nước Nga trong tương quan Âu-Á | 01 | Nghiên cứu Văn học Issn 0494-6928 |
79-89 | 7/2021 | ||
22 | РУССКАЯ ЛИТЕРАТУРА В ИССЛЕДОВАТЕЛЬ СКОАКАДЕМИЧЕСКОМ ПРОСТРАНСТВЕ ВО ВЬЕТНАМЕ: ОБЗОР ЗАМЕТНЫХ МОНОГРАФИЙ | 01 | Sách: 70-летие вьетнамско-российских отношений в области науки и образования, NXB ĐHQGHN ISBN 978-604–324-490-8 |
493 - 505 | 2021 | ||
23 | Trình hiện về Việt Nam trong du ký Nga: trài nghiệm cảnh quan và tương tác văn hoá | 01 | Sách đồng chủ biên: Cảnh quan Việt nam trong văn học và điện ảnh: những tiếp cận xuyên văn hoá, NXB ĐHQG, ISBN 978-604–396 -420 - 2 | 213 - 235 | 2023 | ||
24 | Looking East: Constructing an Image of Vietnam in Russian Travel Writings of the Later Nineteenth and Early Twentieth Centuries. | 01 | Landscape (Q3, Scopus), (ngày publish online 6.2.2024) | Vol. 24. | No.1 | pp 18-32 | 2023 (publish online 6.2.2024) |
TT | Tên và nội dung văn bằng | Số, Ký hiệu | Nơi cấp | Năm cấp |
TT | Tên sản phẩm | Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Công dụng |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quản quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
Sự biến chuyển về mặt phong cách trong sáng tác truyện ngắn của I.Turgenev giai đoạn những năm 70-80 | 2003 - 2004 | Trường | Đã nghiệm thu |
Những xu hướng lãng mạn trong văn học Nga cuối thế kỷ XIX | 2005 - 2010 | ĐHQGHN | Đã Nghiệm thu |
Tên nhiệm vụ/Mã số | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ, thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng nhiệm vụ (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu/ không hoàn thành) |
Văn học Nga hải ngoại: tiến trình tái hội nhập và những bài học kinh nghiệm | 2011 - 2014 | ĐHQGHN | Đã nghiệm thu |