Ngôn ngữ
(Kèm theo Quyết định số 3397/QĐ-XHNV-NCKH ngày 12 tháng 10 năm 2016)
I. Bài viết bằng tiếng nước ngoài đăng trên tạp chí chuyên ngành Quốc tế thuộc danh mục ISI
1. Thạch Mai Hoàng (Khoa Nhân học), Development of Primatology and Primate Conservation in Vietnam: Challenges and Prospects, American Anthropologist, USA, Vol.118, Issue1/2016, pp.130-136, 8/2015, 1548-1433, ISI/Q1.
2. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), Social Construction of Public Intellectuals in Vietnam: Current Situation and Potential Changes, Social Indicators Research, 3/2016, 0303-8300 (Print) 1573-0921 (Online), ISI/ Q1.
3. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), Challenges for social work Education in Vietnam: Voice of social work students, Social work and Social Sciences Review, Vol 18, no.2, pp.7-24, 4/2016, 1746-6105, Scopus/Q3.
4. Phạm Quang Minh (Ban Giám hiệu), ASEAN’s Indispensable Role in Regional Construction, Asia Pacific Review, Vol.22, No.2, 10/2015, 1343-9006, Scopus/Q3.
5. Đào Thanh Trường, Nguyễn Thị Quỳnh Anh (Viện Chính sách và Quản lý), Land cover-based ecosystem service assessment of irrigated rice cropping systems in Southeast Asia: an explorative study, Ecosystem Services, Vol.14, 8/2015, 2212-0416, ISI/Q1.
6. Trương Thị Khánh Hà (Khoa Tâm lý học), Measurement of Psychological Entitlement in 28 Countries http://dx.doi.org/10.1027/1015-5759/a000286, European Journal of Psychological Assessment, 10/2015, 1015-5759, ISI/Q2.
II. Chuyên khảo bằng tiếng nước ngoài, chương sách trong chuyên khảo của các NXB uy tín (thuộc danh mục Scopus)
7. Hoàng Anh Tuấn (Ban Giám hiệu), Sách chuyên khảo: Early Modern Southeast Asia, 1350-1800, Routledge,UK, 2015, 978-1-13-883875-8.
8. Nguyễn Văn Khánh (Viện Chính sách và Quản lý), Sách chuyên khảo: The Vietnam Nationalist Party (1927-1954), Springer, Singapore (scopus index), 2016, 978-981-10-0073-7.
9. Nguyễn Văn Kim (Ban Giám hiệu), Van Don: The Making of an International Trading Port in Pre-Modern Vietnam, Early Modern Southeast Asia, 1350-1800, Routledge, 2016, 978-1-13-883875-8.
10. Nguyễn Thị Thu Hương (Khoa Nhân học), "The Red Seedlings of the Central Highlands‘: Social Relatedness and Political Integration of Select Ethnic Minority Groups in Post-War Vietnam", Connected & Disconnected in Viet Nam: Remaking Social Relations in a Post-Socialist Nation ANU Press, Úc, 2016, 9781925022926 9781760460006.
11. Nguyễn Văn Chính (Khoa Nhân học), China's "Comrade Money" and Its Social-Political Dimensions in Vietnam, Impact of China's Rise on the Mekong Region. (edited by Yos Santasombat), Palgrave MacMilan, New York, USA, 2016, 978-1-137-47621-0.
III. Các bài viết trên tạp chí quốc tế, các chương sách/bài viết trong kỷ yếu hội thảo quốc tế được phản biện có chỉ số ISSN
Các bài viết trên tạp chí quốc tế
12. Hoàng Anh Tuấn (Ban Giám hiệu), Maritime Trade History of the Ancient and Medieval Vietnam/Việt Nam cổ đại dĩ cập trung thế kỷ đích hải ngoại mậu dịch sử, Journal of Maritime History Studies (China Society for Maritime History Studies), Vol2.tr.74-80, 2016.
13. Nguyễn Thị Minh Hằng (Khoa Tâm lý học), Stress faced by gifted Vietnamese Student: What might contribute to it?, Health Psychology Report Volume, vol.4, no.1, tr.16 -23, 2016, 2353-4184.
14. Nguyễn Thị Thanh Huyền (Khoa Báo chí và Truyền thông), Korea’s national image through a content analysis of articles about Korea in Vietnamese online newspapers , International Review of Korean Studies, Vo.12, no1, tr. 23-44, 11/2015, 1449-7395.
15. Nguyễn Thị Thu Hương (Khoa Nhân học), Gender Crossing in Vietnam: Benennung, Identität, und die Frage der Anerkennung, Südostasien Stiftung Asienhaus, Đức, No.4, tr.8 -10, 2016, No.4, tr. 8-10.
16. Nguyễn Tuấn Anh (Khoa Xã hội học), Kinship Relations in Weddings and Funerals as a Dimension of Human Security: The Case of Quynh Doi Village, Quynh Luu District, Nghe An Province, Vietnam, Journal of Mekong Societies, Vo12, no2, tr.1-20, 5-8/2016, 2287-0040.
17. Nguyễn Văn Chính (Khoa Nhân học), Rural Unrest and Collective Protests in Vietnam, Peace & Policy, Vol20, tr. 76-92, 8/2015, 1043-647X.
18. Phạm Văn Hưng (Khoa Văn học), Nghiên cứu so sánh văn tự ngục Việt Nam – Trung Quốc cổ đại 越中古代文字獄比較研究, Hán tự nghiên cứu (Hàn Quốc) Số 14, No.14. tr. 123-135, 4/ 2016, 2093-6133.
19. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), Social Work Education in Vietnam: Trajectory, Challenges and Directions, International Journal of Social Work and Human Services Practice, Vol3, no.4, tr. 147-154, 10/2015, 2332-6832.
20. Nguyễn Mạnh Dũng (Viện Chính sách và Quản lý), Marine and Islands Management Organization in the 15th and 19th Centuries East Asia Revisited (co-author), Journal of the World of the Orient (Ukraine), No 1,tr.18-24, quý 1/2016, 1608-0599.
21. Nguyễn Mạnh Dũng (Viện Chính sách và Quản lý), Maritime Trade Research in Fifteenth and Nineteenth Centuries Vietnam: Achievements and Research Issues to be Raised in a Modern Approach from Management Science, Journal of the World of the Orient (Ukraine), tr. 15-26, quý 3/2015, 1608-0599.
22. Nguyễn Thị Kim Dung (Khoa Thông tin Thư viện), Vai trò và vị trí của thư viện đại học trong giáo dục đại học ở Việt Nam (Роль и место вузовских библиотек в деятельности высших учебных заведений* Социалистической Республики Вьетнам), Tạp chí Thư viện Khoa học Kĩ thuật - Liên bang Nga, số 4, 2016, tr. 16-24, 4/2016, 0130-9765.
23. Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Như Trang (Khoa Xã hội học), The Development of Professional Social Work Practice in Central Highland in Vietnam: The Gap between Policy Aims and Actual Implementation, International Journal of Developing Societies, World Scholars, Vol.4,no.3, tr.95-107, 11/2015, 2168-1783 Print 2168-1791
(Online).
24. Nguyễn Thu Hiền (Khoa Văn học), Dịch thuật và tiếp nhận tiểu thuyết Mạc Ngôn ở Việt Nam (tiếng Trung), Tạp chí Đại học Sư phạm Hàng Châu (bản KHXH) Trung Quốc, Vol.38, no.1, tr.78-84, 1/2016, 1647-2338.
25. Nguyễn Quang Hưng (Khoa Triết học), The Exodus of Christians in North Vietnam in History and at Present, Asian Journal of Religion and Society, 2016 Vol 4, No.1, tr. 1-28, 2093 - 4556.
26. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), Phạm Văn Quyết (Khoa Xã hội học), Social Inclusion of the Poor Migrants in the Contemporary Vietnamese Urban Life: A Quantitative Analysis* Social Sciences, Social Sciences, 11/2015.
27. Dương Xuân Sơn (Khoa Báo chí và Truyền thông), Communication about Maritine Sovereignty in Vietnamese Press, Imperial Journal Inter disciplinary Researarch (IJIR)Vol- 2, Issue-5, Page 1629-1634, 2016, 2454- 1362.
28. Nguyễn Thị Kim Hoa, Nguyễn Thị Kim Nhung, Nguyễn Như Trang (Khoa Xã hội học), Individual’s Waste Disposal Practice in Urbanizing Cities: the Case of Hanoi City, Vietnam*, European Journal of Social Sciences, Vol.52, no. 2, tr. 204-214, 6/2016, 1450-2267.
29. Phan Hải Linh (Khoa Đông phương học), Nghiên cứu về trang phục truyền thống Việt Nam - từ kết quả điều tra năm 2014-2015 (đồng tác giả với Shimomura Kumiko, Tanii Yoshiko, Inomata Mieko, Kohara Natsuko) (tiếng Nhật), Tạp chí Gakuen, Đại học Nữ Showa (Nhật Bản), số 909, tr. 52-61, 7/2016, 1348-0103.
30. Phan Hải Linh (Khoa Đông phương học), Vấn đề văn hoá và giới trong vùng răng đen châu Á (tiếng Nhật), Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử Phụ nữ, Hội Nghiên cứu Lịch sử Phụ nữ (Nhật Bản) số 26, tr. 33-44 7/2016 1342 3126,.
Các chương sách
31. Bùi Hồng Thái (Khoa Tâm lý học), Nguyễn Hạnh Liên, “Former, Insérer, prévienir: problématique de transition et de professionalisation au Vietnam”, Conseil et orientation pour le traval, L' Harmattan, tr. 65-76, 2015, 978-2-343-07415-2.
32. Đỗ Thu Hà (Khoa Đông phương học), “Cultural Heritage of Champa Kingdom in Central Vietnam: Some Evidence of the Interaction of the Trade and the Religion between India and Vietnam in the Past”, Mekong- Ganga Axis, DK. Printworl, New Delhi -INDIA, tr. 24-81, 11/2015, 798 81 246 0819 7.
33. Đỗ Thu Hà (Khoa Đông phương học), “Breaking the gate of Hanoi Experimental school and the desire for an open education in Vietnam - Approaching from educational philosophy”, Recent Trends in Business Management and Information Systems, Vol. III, Bloomsbury Publishing House, Academic Reference Series, 2015, Singapore, tr..219-241, 12/2015, 978-81-250-5568-6.
34. Nguyễn Quang Hưng (Khoa Triết học), “Vietnam's Policy on Religious Affairs since 1990: A Cultural-Religious Pluralism ?”, Religion, Public Policy and Social Transformation in Southeast Asia, globethics.net
Focus No.33, tr. 193-224, 4/2016, 978-2-88931-115-6 ; 978-2-88931-114-9.
35. Nguyễn Văn Sửu (Khoa Nhân học), "Les villages péri-urbains: un inégal accès aux constructible", ISylvie Fanchette (éd.) 2015. Hà Nội, future métropole: Rupture de l' intégration urbaine des villages, IRD Éditions
Institut de recherche pour le développement, Marseille, tr. 221-238, 2015, 9791195826605.
36. Phạm Quốc Thành, Phùng Chí Kiên (Khoa Khoa học Chính trị), “The Factors Affect the Relations Between the Two Koreans”, Introspection and New Challenge for Korea's Reunification, KGB Publishing House, tr. 199-213, 5/2016, 9791195826605.
37. Trần Bách Hiếu (Khoa Khoa học Chính trị), “Prospect for Reuniíìcation of the Korean Penisula: Perspective from Internationl Relations in East Asia Today”, Introspection and New Challenge for Korea's Reunification, KGB Publishing House, tr. 293-303, 5/2016, 9791195826605.
38. Nguyễn Văn Kim (Ban Giám hiệu), “Inter-Korean Diaglogue in the East Asian Historical and Political Context” (Tiếng Việt), Introspection and New Challenge for Korea's Reunification, KGB Publishing House, tr. 53-81, 5/2016, 9791195826605.
39. Vũ Quang Hiển (Khoa Lịch sử), “Leadership and Nationalism of Vietnam Unification Process” (tiếng Việt), Introspection and New Challenge for Korea's Reunification, KGB Publishing House, tr. 137-148, 5/2016, 9791195826605.
40. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), “Chapter 3: Social Construction of Good Governance in Vietnam: Looking for the Meanings and Implications for the Development”, What is Good Government in Asia, Sogang University Press, tr. 68-127, 2016, 9788972733126.
41. Trần Văn Kham (Phòng QLNCKH), “Policies for People with Disabilities between Vietnam and South Korea”, Humanities Collection, V334448, Grin Publisher
http://www.grin.com/en/e-book/334448/social-welfare-policies-for-people-with-disabilities-between-vietnam-and, tr. 1-33, 4/2016, 9783656985013.
42. Vũ Thị Phụng (Khoa Lưu Trữ học và QTVP), “Sự hình thành và phát triển của lưu trữ Việt Nam: từ thời Nguyễn, Pháp thuộc, thời kỳ 1945 đến nay (tiếng Nhật)”, Sự hình thành và phát triển của lưu trữ Việt Nam: từ thời Nguyễn, Pháp thuộc, thời kỳ 1945 đến nay (tiếng Nhật), NXB Vista, Nhật Bản, 210 tr., 4/2016, 978-4-907379-02-05 C3022.
43. Phạm Quang Minh (Ban Giám hiệu), “Not Being Caught Between Two Giants”, United States engagement in the Asia Pacific: Perspectives from Asia, Cambria Press, tr. 225-241, 2015, 9781604979046.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn