博士论文信息
1. 研究者姓名:黄氏绒
2.性别:女。
3.出生日期:1975年9月10日。
4.出生地:河内。
5. 越南河内国家大学校长 2013 年 12 月 30 日第 2999/2013/QD-XHNV-SDH 号关于承认博士生的决定。
6. 培训流程是否有变化:否
7.论文题目名称:小学生解释词典中的定义。
8.专业:越南语 代码:62.22.01.02
9. 科学指导老师:Ly Toan Thang 教授、Pham Hung Viet 副教授。
10.论文新成果总结:
纵观相关研究著作,世界范围内,儿童词典释义研究已取得诸多成果。这些著作探讨了释义的必要性、儿童词典释义的方法、儿童解释词义的方式以及儿童习得词义的能力等问题。在越南,一些著作从教育学的角度探讨了如何向儿童解释词语。关于儿童词典释义以及儿童如何定义和习得语义的研究著作却寥寥无几。
本论文研究了词义理论、传统词典学理论、系统词典学、认知词典学、儿童词义感知理论等,并以此为基础探讨相关问题。
Luận án đã tìm hiểu sự tương đồng và khác biệt về phương pháp định nghĩa cũng như nội dung lời định nghĩa trong việc định nghĩa trong từ điển cho trẻ em và người lớn. Kết quả cho thấy, ở các từ điển dành cho trẻ em, các cách giải thích phổ biến vẫn là những cách truyền thống (5 cách) giống như trong từ điển phổ thông. Về nội dung định nghĩa, có thể thấy ba trường hợp: 1) giống nhau, 2) số lượng nghĩa ít hơn từ điển dành cho người dùng phổ thông; 3) số lượng nghĩa như nhau nhưng khác nhau về số lượng nét nghĩa.
Việc khảo sát cách giải thích nghĩa từ của học sinh cho thấy: học sinh đã sử dụng 12 mô hình định nghĩa. Một số cách giải thích được dùng trong tất cả các từ loại là: giải thích bằng cách miêu tả cảnh huống, giải thích bằng ví dụ, giải thích bằng cách nêu chức năng của từ, giải thích bằng cách nêu từ loại. Kết quả khảo sát cũng cho thấy các em còn gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu nghĩa từ.
Trên cơ sở các kết quả trên, luận án đưa ra một số nguyên tắc định nghĩa và mẫu định nghĩa theo các lí thuyết từ điển học.
11.实际应用:
Luận án đã đóng góp vào lí thuyết từ điển học trong lĩnh vực định nghĩa dành cho trẻ em ở Việt Nam.
Luận án đã góp phần vào lí luận giáo học pháp trong lĩnh vực tìm hiểu khả năng nhận thức nghĩa từ của trẻ em.
Việc đề xuất các nguyên tắc và các mẫu định nghĩa giúp chuẩn bị cơ sở lí luận và thực tiễn cho việc biên soạn từ điển giải thích dành cho học sinh tiểu học.
12. 进一步研究方向:
Biên soạn "Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học", dùng để học tiếng Việt với tư cách là tiếng mẹ đẻ.
Nghiên cứu và biên soạn "Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh tiểu học" dùng để học tiếng Việt với tư cách là ngôn ngữ thứ hai.
Nghiên cứu việc thụ đắc nghĩa từ của trẻ em ở lứa tuổi tiểu học.
13. Các công trình đã công bố có liên quan đến luận án:
1.黄氏绒(2015),《小学生词典解释性虚词的定义》,《词典学与百科全书》(6),第48-55页。
2. 黄氏绒(2015),《小学生对虚词意义及释义的理解能力》,社会科学人力资源(11),第84-89页。
3. 黄氏绒(2015),《论小学生用词典中情态词的定义》,2015年全国语言学学习与研究论坛(学术会议论文集),西贡大学-越南语言学协会,河内国家大学出版社,第244-250页。
4. 黄氏绒(2015),“通过越南小学生词典的例子了解传统文化知识”,越南研究 - 传统文化方面(科学会议论文集),第1卷,红邦国际大学 - 越南词典学和百科全书研究所,社会科学出版社,河内,第1040-1047页。
5. 黄氏绒(2016),《学习小学生如何解释名词》,《维护越南语的纯洁性与学校语言教育》,2016年科学会议论文集,第2卷,广平大学-越南语言学协会-语言学研究所,丹智出版社,第1415-1422页。
博士论文信息
1. 全名:Hoang Thi Nhung 2. 性别:女。
3.出生日期:1975年9月10日。4.出生地点:河内。
5. 录取决定编号:2999/2013/QD-XHNV-SDH,由 VNU 校长于 2013 年 12 月 30 日做出。
6. 学术流程变化:无
7.论文题目:小学生词典释义研究。
8.专业:越南语言学。代码:62.22.01.02
9. 导师:Prof. Sc.D Ly Toan Thang、Assoc. Prof. Ph.D. Pham Hung Viet
10.论文新发现总结:
纵观相关研究,儿童词典释义已取得诸多成果。相关研究探讨了释义的必要性、儿童词典释义方法、词义解释以及儿童语义习得等问题。在越南,从教学法角度探讨儿童词义解释的著作较少。关于儿童词典释义方法、词义解释以及儿童语义习得的著作数量有限。
本论文还对词义理论、传统词典学、系统词典学、认知词典学以及儿童词义认知理论进行了研究,并在此基础上思考相关问题。
本文考察了两本儿童词典和一本成人词典在释义方式和内容上的异同。研究结果表明,儿童词典的释义方式仍沿用传统的释义方式。在释义内容上,存在三种情况:1)释义方式相同;2)释义数量少于成人词典;3)释义数量相同但义素数量不同。
学生解释调查显示,学生使用了12种释义模式。部分解释涵盖了所有词类,包括情景解释、例句解释、词性解释、词义解释等。调查结果还显示,学生在理解词义方面存在诸多困难。
基于分析结果,本文从词典学理论的角度提出了一些儿童词典的释义原则和释义模式。
11.实际适用性:
本论文对越南儿童定义的词典学理论做出了贡献。
本论文对儿童词义认知能力的教学法有所贡献。
释义原则和释义模式的提出,为越南语小学生词典的编纂奠定了理论和实践基础。
12. 进一步研究方向:
编写用于学习越南语作为第一语言的《小学生越南语词典》。
查找并编写用于学习越南语作为第二语言的“小学生越南语词典”。
小学生搜索语义习得研究.
13. 论文相关出版物:
1.黄氏绒(2015),《小学生常用词典中正式词语的定义》,《词典学与百科全书》(6),第48-55页。
2. 黄氏绒(2015),“小学生理解与解释正式词语的能力”,社会科学人文期刊(11),第88-89页。
3. 黄氏绒(2015),《论小学生用语气词解释词典》中语气词的定义》,2015年全国语言学大会论文集,西贡大学-越南语言学协会,河内国家大学出版社,H.,第244-250页。
4. 黄氏绒(2015),“通过越南小学生词典的例子了解传统文化知识”,载“越南研究、传统文化方面”全国会议论文集,第1卷,红邦国际大学-越南词典学和百科全书研究所,社会科学出版社,H.,第1040-1047页。
5. 黄氏绒(2016),《小学生名词解释》,载《维护越南语标准与学校语言教学全国会议论文集》,第2卷,广平大学-越南语言学会-语言研究所,丹智出版社,第1415-1422页
最新新闻
旧闻