Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 03:50

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy:                          64 tín chỉ, trong đó:

-  Khối kiến thức chung (bắt buộc):                 08 tín chỉ

-   Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:       36 tín chỉ

               +  Bắt buộc:                                   16 tín chỉ

               +  Tự chọn:                                    20/42 tín chỉ

-  Luận văn:                                                   20 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

các học phần

tiên quyết

 thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung (2 học phần)

8

 

 

 

 

1

PHI 5002

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong các ngoại ngữ sau)

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English)

4

30

30

0

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

30

30

0

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

30

30

0

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

(General Germanese)

30

30

0

 

CHI 5001

Tiếng Trung Quốc cơ bản

(General Chinese)

30

30

0

 

JAP 5001

Tiếng Nhật cơ bản

(General Japanese)

30

30

0

 

KOR 5001

Tiếng Hàn cơ bản

(General Korean)

30

30

0

 

THA 5001

Tiếng Thái cơ bản

(General Thai)

30

30

0

 

II

 

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1

 

Các học phần bắt buộc (8 học phần)

16

 

 

 

 

3

ORS 6036

Khu vực học và Đông Phương học

Area Studies and Oriental Studies

2

24

0

6

 

4

ORS 6002

Phương pháp phân tích định lượng trong khoa học xã hội nhân văn

Quantitive Methods Research in Social Sciences and Humanities

2

24

0

6

 

5

ORS 6113

Lịch sử phát triển các hình thái kinh tế- xã hội ở Việt Nam và phương Đông

The History of Socio-economic Formations in Vietnam and Orient

2

24

0

6

 

6

ORS 6004

Bản sắc Nông nghiệp- Nông thôn của văn hoá châu Á

Agrarian - Rural Identity of Asian Culture

2

20

4

6

 

7

ORS 6005

Văn hoá- tín ngưỡng dân gian phương Đông

Oriental folklore and Autochthonal Religion

2

24

0

6

 

8

ORS 6108

Nho giáo và xã hội Đông Á – Truyền thống và hiện đại

Confucianism and East Asian Society - Tradition and modernity

2

20

4

6

 

9

ORS 6009

Phong trào giải phóng dân tộc phương Đông

Movement of National Liberation in Oriental Countries

2

24

0

6

 

10

ORS 6012

Phật giáo

Buddhism

2

20

0

10

 

II.2

 

Các học phần tự chọn (10/21 học phần)

20/42

 

 

 

 

11

ORS 6015

Văn hoá Ấn Độ và ảnh hưởng của nó đối với khu vực

Indian Culture and its Influence to the area

2

24

0

6

 

12

ORS 6128

Hindu giáo- Truyền thống và hiện đại

Hinduism - Tradition and modernity

2

24

0

6

 

13

ORS 6030

Lý thuyết và phương pháp so sánh đối chiếu liên ngôn ngữ, liên văn hoá

Theory and Methods of Cross-cultural and Cross-Linguistic Comparison

2

20

4

6

 

14

ORS 6032

Lúa nước và xã hội châu Á

Rice and Asian society

2

24

0

6

 

15

ORS 6046

Vấn đề sở hữu trí tuệ ở Đông Á

Intellectual Property in East Asia

2

21

6

3

 

16

ORS 6037

Văn học dịch và quá trình hiện đại hóa văn học Đông Á

Translated literature and the process of modernization of East Asian literature

2

24

0

6

 

17

ORS 6044

Kito giáo và Tin lành trong bối cảnh các xã hội châu Á

Catholiscism and Protestantism in the context of Asian societies

2

16

10

4

 

18

ORS 6018

Con đường hiện đại hoá của Hàn Quốc

Modernization way of South Korea

2

16

10

4

 

19

ORS 6020

Tộc người và ngôn ngữ Việt Nam và Đông Nam Á

Peoples, Minorities and Languages in Vietnam and Southeast Asia

2

20

4

6

 

20

ORS 6022

Tiếp xúc ngôn ngữ Việt- Hán thời cận hiện đại

Vietnamese - Chinese language contact in early modern and modern period

2

20

4

6

 

21

ORS 6027

Người Hoa ở châu Á

Ethnic Chinese in Asia

2

20

4

6

 

22

ORS 6031

Nhật Bản hiện đại

Contemporary Japan

2

21

6

3

 

23

ORS 6033

Nhật Bản cận đại

Modern Japan

2

24

0

6

 

24

ORS 6034

Nhật Bản truyền thống

Traditional Japan

2

24

0

6

 

25

ORS 6035

Ngôn ngữ và văn hoá Hàn Quốc

Korean Language and Culture

2

20

6

4

 

26

ORS 6047

Xã hội dân sự ở Đông Nam Á

Civil Society in South East Asia

2

24

0

6

 

27

ORS 6039

Tiếng Anh trong nghiên cứu khoa học

English for scientific research

2

16

10

4

 

28

ORS 6040

Tiếng Trung trong nghiên cứu khoa học

Chinese for scientific research

2

16

10

4

 

29

ORS 6041

Tiếng Nhật trong nghiên cứu khoa học

Japanese for scientific research

2

16

10

4

 

30

ORS 6042

Tiếng Hàn trong nghiên cứu khoa học

Korean for scientific research

2

16

10

4

 

31

ORS 6043

Tiếng Thái trong nghiên cứu khoa học

Thais for scientific research

2

16

10

4

 

III

ORS7202

Luận văn thạc sĩ

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*)Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 8 trong 4 đánh giá

Xếp hạng: 2 - 4 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây