Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 04:49

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ, trong đó:

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):          8 tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:           36 tín chỉ

      + Bắt buộc:                                           15 tín chỉ

      + Tự chọn:                                            21/42 tín chỉ

-     Luận văn:                                            20 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số các học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I.

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5002

Triết học

(Philosophy)

4

60

0

0

 

2.

Ngoại ngữ cơ bản

(chọn 1 trong 5 thứ tiếng)

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English)

4

30

30

0

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

30

30

0

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

30

30

0

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

(General German)

30

30

0

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

(General Chinese)

30

30

0

 

II.

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1.

Các học phần bắt buộc

15

 

 

 

 

3.

PSY 6005

Đạo đức nghề tâm lý

(Ethics of psychological profession)

3

32

13

0

 

4.

PSY 6021

Thiết kế nghiên cứu trong tâm lý học

(Research design in Psychology)

3

15

30

0

 

5

PSY 6028

Tâm lý học xuyên văn hóa (Cross Cultural Psychology)

3

37

8

 

 

6

PSY 6030

Tâm lý học tích cực

(Positive Psychology)

3

34

11

 

 

7

PSY 6006

Sự phát triển tư duy và ngôn ngữ trẻ em

(The development of children’s thinking and language)

3

29

8

8

 

II.2.

Các học phần tự chọn

21/42

 

 

 

 

8.

PSY 6022

Tâm lý học xã hội ứng dụng (Applied social psychology)

3

30

15

0

 

9.

PSY 6023

Tiếp cận tâm lý trong quản lý nhân sự 

(The psychological approach in human management)

3

30

15

 

 

10.

PSY 6029

Tâm lý học hành vi lệch chuẩn 

(Psychology of deviant behavior)

3

36

0

9

 

11.

PSY 6037

Đánh giá nhân cách (Personality Assessment)

3

9

26

10

 

12.

PSY 6024

Tâm lý học kinh tế

(The Economic Psychology)

3

30

15

 

 

13.

PSY 6025

Tâm lý học tội phạm

 (Criminal Psychology)

3

30

15

0

 

14.

PSY 6036

Đánh giá trí tuệ

 (Intellectual Assessment )

3

16

24

5

 

15.

PSY 6027

Thực hành đánh giá và can thiệp học đường

( Assessment and Intervention in School Psychology)

3

15

30

 

 

16.

PSY 6026

Kỹ năng tham vấn

 (Counseling skills)

3

25

20

0

 

17.

PSY 6031

Động thái nhóm và lãnh đạo (Group Dynamics and Leadership)

3

30

15

 

 

18.

PSY 6032

Tham vấn bạo lực gia đình (Domestic Violence Counseling)

3

20

25

0

 

19.

PSY 6033

Thực hành tâm lý trị liệu (Psychotherapy Practice)

3

15

30

 

 

20.

PSY 6007

Tâm lý học giáo dục

 (Educational Psychology)

3

35

10

 

 

21.

PSY 6008

Tâm lý học chính trị

 (The Psychology of Politics)

3

30

15

 

 

III.

PSY 7201

Luận văn

(Dissertation)

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

 

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây