Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 05:49

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ, trong đó:

* Khối kiến thức chung:                             8 tín chỉ

* Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:    36 tín chỉ

+ Bắt buộc:                                           16 tín chỉ

+ Tự chọn:                                            20/50 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở:                  13 tín chỉ 

+ Bắt buộc:                            5 tín chỉ

+ Lựa chọn:                           8 /22 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành

và thực tập, thực tế:                       23 tín chỉ

+ Bắt buộc:                            7 tín chỉ

+ Thực tập, thực tế:               4 tín chỉ

+ Lựa chọn:                           12/28 tín chỉ 

* Luận văn thạc sĩ:                 20 tín chỉ        

2. Khung chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1

PHI 5002

Triết học (Philosophy)

4

60

0

0

 

2

Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 5 thứ tiếng)

4

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English)

 

30

30

0

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

30

30

0

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

30

30

0

 

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

(General German)

30

30

0

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

(General Chinese)

30

30

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

13

 

 

 

 

II.1

Khối kiến thức cơ sở

 

 

 

 

 

II.1.1

Các học phần bắt buộc

5

 

 

 

 

3

PHI 6062

 

Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm của ĐCS Việt Nam về Tôn giáo 

Marxism - Leninism and Ho Chi Minh, the Communist Party of Vietnam on Religion                                                                                             

3

30

15

0

 

4

PHI 6063

Vấn đề tôn giáo trong lịch sử triết học

The issue of religion in the history of philosophy

2

20

10

0

 

II.1.2

Các học phần tự chọn

8/22

 

 

 

 

5

PHI 6263

Phật giáo Việt Nam - Lịch sử và tổ chức

Buddhism in Vietnam - History and organization

2

20

10

0

 

6

PHI 6162

 

Kitô giáo - Tổ chức giáo hội ở Việt Nam

Christianity - Church Organization in Vietnam

2

20

10

0

 

7

PHI 6278

Tôn giáo, văn hóa và xã hội

Religion, Culture and Society

3

25

15

5

 

8

PHI 6279

Nhà nước, tộc người và bản sắc địa phương ở Đông Dương

The State, ethnicity and local identities in Indochina

3

30

0

15

 

9

PHI 6091

Lễ hội tôn giáo ở Việt Nam

Religious festivals in Vietnam

2

20

10

0

 

10

PHI 6169

Các trào lưu nhân học tôn giáo

The fundamentalist religious anthropology

2

20

10

0

 

11

PHI 6176

Các trào lưu xã hội học tôn giáo

The fundamentalist religious sociology

2

20

10

0

 

12

PHI 6133

Thế giới quan và phương pháp luận triết học

World Viewpoint and Methodology of Philosophy

2

20

10

0

 

13

PHI 6034

Thời đại ngày nay: Những vấn đề chính trị - xã hội

Contemporary Time: Social Political Problems

2

20

10

0

 

14

PHI 6036

Phương pháp nghiên cứu triết học

Philosophical Research Methods

2

20

10

0

 

II.2

Khối kiến thức chuyên ngành

19

 

 

 

 

II.2.1

Các học phần bắt buộc

7

 

 

 

 

15

PHI 6068

Vai trò của tôn giáo trong thời đại hiện nay

The role of religion in the current era

2

20

10

 

 

16

PHI 6080

Các tôn giáo phương Đông - Lịch sử và hiện tại

The Eastern religions - History and present

2

20

10

0

 

17

PHI 6097

Một số lý thuyết và phương pháp nghiên cứu nhân học Tôn giáo

A number of theories and research methods anthropology Religion

3

30

15

0

 

II.2.2

Các học phần tự chọn

12/28

 

 

 

 

18

PHI 6072

Tôn giáo, tín ngưỡng và văn hóa

Religious beliefs and culturel

3

30

15

0

 

19

PHI 6095

Phương pháp nghiên cứu tôn giáo học

Methods for Religious Studies

3

30

15

0

 

20

PHI 6081

Các trào lưu thần học Ki tô

The fundamentalist Christian theology

2

20

10

0

 

21

PHI 6177

Tôn giáo và các nền văn minh

Religion and civilization

2

20

10

0

 

22

PHI 6085

Khái luận về “hiện tượng tôn giáo mới” 

Expression on "new religious phenomenon"                                    

2

20

10

0

 

23

PHI 6082

Tôn giáo, tín ngưỡng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

Religious beliefs of ethnic minorities in Vietnam

2

20

10

0

 

24

PHI 6096

Nho giáo với các đặc tính tôn giáo

Confucianism with religious characteristics

2

20

10

0

 

25

PHI 6098

Giới thiệu kinh sách Ki tô giáo

Introdution  Christian books

2

20

10

0

 

26

PHI 6099

Giới thiệu kinh sách Islam

Introduction Islam texts

2

20

10

0

 

27

PHI 6773

Giới thiệu kinh sách Phật giáo

Introduction Buddhist texts

2

20

10

0

 

28

PHI 6100

Xu hướng phát triển đạo Tin Lành ở Việt Nam hiện nay

The development trend of Protestantism in Vietnam today

2

20

10

0

 

29

PHI 6101

Nghệ thuật học tôn giáo

Religious art

2

20

10

0

 

30

PHI 6120

Mối quan hệ giữa Tôn giáo với các lĩnh vực khác của đời sống xã hội

The relationship between religion with other areas of social life

2

20

10

0

 

II.2.3

PHI 6174

Thực tập, thực tế (Practise)

4

10

40

10

 

III

PHI 7203

Luận văn thạc sĩ (Thesis)

20

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây