Ngôn ngữ
1.Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
+ Bắt buộc: 16 tín chỉ
+ Tự chọn:20/40 tín chỉ
2. Khung chương trình:
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ: TS |
Mã số các học phần tiên quyết |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|||||
|
PHI 5002 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
||||
2. |
Ngoại ngữ cơ bản |
4 |
|
|
|
|
|||||
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (General English) |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
||||
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (General Russian) |
||||||||||
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (General French) |
||||||||||
II |
Học phần bắt buộc |
16 |
|
|
|
|
|||||
1. |
SOC 6026 |
Hành vi con người và Môi trường xã hội II (Human Behavior and the Social Environment II) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
2. |
SOC 6028 |
Phương pháp nghiên cứu ứng dụng CTXH (Applied Research Methods for Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
3. |
SOC 6025 |
Một số lý thuyết về CTXH (Theories of Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
4. |
SOC 6031 |
Mô hình CTXH với cá nhân (Social Work Models with Individuals) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
5. |
SOC 6032 |
Mô hình CTXH với nhóm (Social Work Models with Groups) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
6. |
SOC 6033 |
Tổ chức và Phát triển cộng đồng (Organization and Community Development) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
7. |
SOC 6034 |
Quản trị CTXH : Chính sách và hoạch định (Administration in Social Work: Policy and Planning) |
2
|
20 |
10 |
0 |
|
||||
8. |
SOC 6061 |
Thực hành CTXH tại cơ sở (Field education practicum) |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
||||
III |
Học phần lựa chọn |
20/40 |
|
|
|
|
|||||
1. |
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật (Academic English) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
2. |
FRE 6001 |
Tiếng Pháp học thuật (Academic French) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
3. |
SOC 6230 |
Trị liệu tâm lý (Psychotherapy) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
4. |
SOC 6158 |
Người khuyết tật: Chính sách và thực hành (People with disabilities: Policy and Practice) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
5. |
SOC 6059 |
Dịch vụ CTXH trong trường học (Social Work Services in School) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
6. |
SOC 6064 |
CTXH với người cao tuổi: chính sách và thực hành (Social work with the elderly: policy and practice) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
7. |
SOC 6057 |
Công tác xã hội trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tâm thần (Social work in Mental Health) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
8. |
SOC 6036 |
CTXH và chính sách xã hội với gia đình (Social Work and Social policy for Family) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
9. |
SOC 6020 |
Chính sách xã hội và những vấn đề xã hội (Social Problems and Social Policy) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
10. |
SOC 6062 |
Phát triển và đánh giá dịch vụ công tác xã hội (Social work program development and evaluation) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
11. |
SOC 6124 |
Lí luận về thực hành CTXH (Theory for Practice in Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
12. |
SOC 6063 |
Thiết kế và quản lý điều tra định lượng trong công tác xã hội (Survey management in social work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
13. |
SOC 6037 |
CTXH trong lĩnh vực y tế (Social Work in Health Sector) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
14. |
SOC 6060 |
Bình đẳng giới và bạo lực gia đình: CTXH và pháp luật (Gender equality and domestic violence: Social work and law) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
15. |
SOC 6065 |
Phúc lợi xã hội trong bối cảnh toàn cầu (Social welfare in global context) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
16. |
SOC6066 |
Nghiên cứu và đánh giá chính sách an sinh xã hội |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
17. |
SOC6067 |
Vốn xã hội và phát triển cộng đồng |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
18. |
SOC6068 |
Can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật trí tuệ |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
V |
Luận văn tốt nghiệp |
20 |
|
|
|
|
|||||
|
SOC 7203 |
Luận văn tốt nghiệp (Thesis) |
20 |
|
|
|
|
||||
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
||||
Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn