Khung chương trình

Thứ ba - 19/03/2019 22:44

1.Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64tín chỉ, trong đó:

  • Khối kiến thức chung (bắt buộc):        8 tín chỉ
  • Khối kiến thức chuyên ngành:              47 tín chỉ

+ Bắt buộc: 25tín chỉ

+ Tự chọn:22/52 tín chỉ

  • Luận văn thạc sĩ:                                    9 tín chỉ

2. Khung chương trình:

STT

học phần

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ: TS

Mã số các học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

 

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5001

Triết học (Philosophy)

4

45

0

0

 

2.

Ngoại ngữ cơ bản[1]

4

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản (Basic English)

4

45

0

0

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản (Basic Russian)

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản (Basic French)

II

Học phần bắt buộc

25

 

 

 

 

1.

SOC 8051

Hành vi con người và Môi trường xã hội: Từ lý thuyết tới thực tiễn (Human Behavior and the Social Environment: From theory to practice)

3

25

20

0

 

2.

SOC 8052

Kỹ năng nghiên cứu trong  CTXH (Research skills for Social Work)

3

30

15

0

 

3.

SOC 8053

Ứng dụng lý thuyết trong thực hành CTXH (Applying theories in Social Work practice)

3

25

20

0

 

4.

SOC 8054

CTXH với cá nhân: Mô hình và kỹ thuật (Social Work Models with Individuals: Intervention models and techiques)

3

10

35

0

 

5.

SOC 8055

CTXH với nhóm: Mô hình và kỹ thuật (Social Work Models with Groups: Intervention Models and Techniques)

3

21

24

0

 

6.

SOC 8056

Tổ chức và Phát triển cộng đồng: Từ lý thuyết tới thực hành (Organization and Community Development: from theory to practice)

3

26

19

0

 

7.

SOC 8057

Quản trị CTXH : Lý thuyết và thực hành (Social Work Administration: theories and practice)

3

20

25

0

 

8.

SOC 8058

Thực hành CTXH tại cơ sở (Field education practicum)

4

5

55

0

 

III

Học phần lựa chọn

22/52

 

 

 

 

9.

ENG 6001

Tiếng Anh học thuật (Academic English)

2

20

10

0

 

10.

FRE 6001

Tiếng Pháp học thuật (Academic French)

2

20

10

0

 

11.

SOC 8059

Trị liệu tâm lý (Psychotherapy)

3

30

15

0

 

12.

SOC 8060

Làm việc với NKT: các vấn đề chính sách và văn hóa dân tộc (Working with handicapped people: policy, culture and ethnicity issues)

3

22

23

0

 

13.

SOC 8061

Thực hành CTXH trong trường học (Social Work practice in School settings)

3

22

23

0

 

14.

SOC 6064

CTXH với người cao tuổi: chính sách và thực hành (Social work with the elderly: policy and practice)

3

30

15

0

 

15.

SOC8063

Xây dựng và triển khai các dự án xóa đói giảm nghèo (Developing and implementing hunger eradication and poverty reduction programs)

3

21

24

0

 

16.

SOC 8064

Thực hành công tác xã hội trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng (Social work practice in working with people having mental health illness in community)

3

30

15

0

 

17.

SOC 8065

CTXH với các nhóm dân tộc thiểu số (Social work with ethnic minorities)

3

22

23

0

 

18.

SOC 8066

Kỹ thuật và mô hình thực hành CTXH và chính sách xã hội với gia đình (Social Work and Social policy for Family: Intervention models and Techniques)

3

20

25

0

 

19.

SOC 8067

Thực hành chính sách trong công tác xã hội (Social policy practice in social work)

3

20

25

0

 

20.

SOC 8068

Phát triển và đánh giá dịch vụ công tác xã hội (Social work program development and evaluation)

2

20

10

0

 

21.

SOC 6024

Lí luận về thực hành CTXH (Theory for Practice in Social Work)

2

20

10

0

 

22.

SOC 8070

Thiết kế và quản lý điều tra định lượng trong công tác xã hội (Survey management in social work)

3

20

25

0

 

23.

SOC 8071

Thực hành CTXH trong các cơ sở y tế (Social work practice in health care centers)

3

30

15

0

 

24.

SOC 8072

Niềm tin tôn giáo và thực hành CTXH (Religious belief and social work practice)

3

30

15

0

 

25.

SOC 8073

Kỹ năng làm việc với người lạm dụng chất gây nghiện (Working with substance abuse clients)

3

30

15

0

 

26.

SOC 8074

Mô hình và kỹ năng can thiệp đối với bạo lực gia đình (Family Violence: intervention models and clinical skills)

3

20

25

0

 

27.

SOC 8075

Xây dựng, triển khai và đánh giá chính sách (Policy formulation, implementation and evaluation)

3

20

25

0

 

V

Luận văn tốt nghiệp

9

 

 

 

 

28.

SOC 8076

Luận văn tốt nghiệp (Thesis)

9

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

                       

[1] Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây