Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 04:56

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:             64 tín chỉ, trong đó:

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):                    08  tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:          36 tín chỉ

      + Bắt buộc:                                                    15 tín chỉ

      + Tự chọn:                                                     21 tín chỉ/ 42 tín chỉ

-     Luận văn thạc sĩ:                                            20 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và

tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

các học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5002

Triết học

4

60

0

0

 

2.

 

Ngoại ngữ cơ bản (*)

4

30

30

0

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

 

 

 

 

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

 

 

 

 

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

 

 

 

 

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

 

 

 

 

 

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

 

 

 

 

 

II

 

Khối kiến thức cơ sở  và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1.

 

Các học phần bắt buộc

15

 

 

 

 

3.

MNS 6003

Phương pháp luận NCKH

Research Methodology

4

60

0

0

 

4.

MNS 6026

Xã hội học KH, CN và Môi trường

Sociology of Science, Technology and Environment

3

45

0

0

 

5.

MNS 6059

Quản lý Sở hữu Trí tuệ

Intellectual Property Management

3

45

0

0

 

6.

MNS 6021

Quản lý Nghiên cứu và Triển khai

Research and Development Management

2

30

0

0

 

7.

MNS 6027

Phân tích Chính sách KH&CN

Science and Technology Policy Analysis

3

45

0

0

 

II.2

 

Các học phần tự chọn

21/42

 

 

 

 

8.

MNS 6056

Lịch sử khoa học và Công nghệ

History of Science and Technology

2

30

0

0

 

9.

MNS 6057

KH&CN và Xã hội

Science &Technology and Society

2

30

0

0

 

10.

MNS 6070

Hội nhập quốc tế về KH&CN

International integration of  S&T

2

30

0

0

 

11.

MNS 6058

Tài chính  cho hoạt động KH&CN

Finance for S&T activities

2

30

0

0

 

12.

ENG 6001

Tiếng Anh học thuật

Academic English

3

45

0

0

 

13.

MNS 6028

Tổ chức Khoa học và Công nghệ

Science and Technology Organisation

3

45

0

0

 

14.

MNS 6060

Quản lý Dự án Khoa học và Công nghệ

S&T Project Management

3

45

0

0

 

15.

MNS 6017

Dự báo Khoa học và Công nghệ

Science and Technology Forecasting

3

45

0

0

 

16.

MNS 6030

Thống kê Khoa học và Công nghệ

Science and Technology Statistics

3

45

0

0

 

17.

MNS 6061

Chuyển giao công nghệ

Technology Transfer

3

45

0

0

 

18.

MNS 6037

Xây dựng Lộ trình Công nghệ

Technology Route Mapping

3

45

0

0

 

19.

MNS 6029

Chính sách Phát triển các Nguồn lực KH&CN

Policy of S&T Resources Development

2

30

0

0

 

20.

MNS 6067

Quản lý đổi mới

Innovation Management

2

30

0

0

 

21.

MNS 6009

Quản lý Công nghệ

Technology Management

3

45

0

0

 

22.

MNS 6071

Thương mại hóa sản phẩm nghiên cứu và triển khai

Commercialization of R&D outputs

3

45

0

0

 

23.

 

Thực tập thực tế (Practise)

- Trong nước

- Nước ngoài (tự túc kinh phí)

3

 

 

 

 

III.

MNS 7201

Luận văn thạc sĩ

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây