Khung chương trình

Thứ hai - 18/03/2019 04:13

1.Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                        64 tín chỉ, trong đó:

               - Khối kiến thức chung (bắt buộc):                   08 tín chỉ

               - Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành           36 tín chỉ      

                                + Bắt buộc:                                     16 tín chỉ

                              + Lựa chọn:                                 20/40 tín chỉ

- Luận văn thạc sĩ:                                          20 tín chỉ

 2. Khung chương trình đào tạo     

TT

 

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số các học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5002

 Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2.

Ngoại ngữ cơ bản (*)

(chọn 1 trong các thứ tiếng sau):

4

30

30

0

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

 

 

 

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

 

 

 

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

 

 

 

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

 

 

 

 

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

 

 

 

 

 

II

Khối kiến thức nhóm chuyên ngành

36/56

 

 

 

 

II.1.

Bắt buộc

16

 

 

 

 

3.

MNS 6062

Nghệ thuật quản lý

Management Art

2

30

0

0

 

4.

MNS 6055

Các lý thuyết quản lý hiện đại

Modern Management Theories

2

30

0

0

 

5.

MNS 6040

Phương pháp nghiên cứu trong khoa học quản lý

Research Methods in Management Science

3

45

0

0

 

6.

MNS 6044

Văn hóa lãnh đạo

Leadership culture

3

45

0

0

 

7.

MNS 6051

Phản biện xã hội

Social opponent

3

45

0

0

 

8.

MNS 6066

Kỹ năng lãnh đạo

Leader Skills

3

45

0

0

 

II.2.

Tự chọn

20/40

 

 

 

 

9.

MNS 6063

Thông tin phục vụ lãnh đạo

Information for Leader

2

30

0

0

 

10.

MNS 6046

Quản lý tổ chức

Organization Management

2

30

0

0

 

11.

MNS 6052

Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong quản lý

Applying Game Theory in Management

2

30

0

0

 

12.

MNS 6072

Quản lý xung đột lợi ích

Interest Conflict Management

2

30

0

0

 

13.

ENG 6001

Tiếng Anh học thuật

English Academic

3

45

0

0

 

14.

MNS 6075

Quản lý hành vi tổ chức

Management of organizational behavior

3

45

0

0

 

15.

MNS 6064

Quản lý và Thực thi quyền sở hữu trí tuệ

Management and Enforcement of Intellectual Property Rights

3

45

0

0

 

16.

MNS 6065

Phân tích và hoạch định chính sách

Policy Making and Analysis

3

45

0

0

 

17.

MNS 6067

Quản lý đổi mới

 Innovation Management

2

30

0

0

 

18.

MNS 6068

Quản lý rủi ro

Risk Management

2

30

0

0

 

19.

MNS 6048

Quản lý chiến lược

Strategic Management

2

30

0

0

 

20.

MNS 6053

Kỹ năng thiết kế và xây dựng dự án trong quản lý

Project Design and Building Skill in Management

3

45

0

0

 

21.

MNS 6069

Quản lý quan hệ lao động

Labour relation Management

2

30

0

0

 

22.

MNS 6054

Thực tập thực tế (Practise)

  • Trong nước
  • Nước ngoài (tự túc kinh phí)

3

 

 

 

 

23.

MNS 6073

Quản lý biển, đảo

(Sea and islands management

3

45

0

0

 

24.

MNS 6074

Quản  lý và phát triển đô thị ở Việt Nam

Urban Management and Development in Vietnam

3

45

0

0

 

IV.

MNS 7202

Luận văn thạc sĩ

Master Thesis

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây