Khung chương trình

Thứ hai - 18/03/2019 04:14

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc):                           8 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:                36 tín chỉ

+ Bắt buộc:                                                          16 tín chỉ

+ Tự chọn                                                        20/40tín chỉ

- Luận văn thạc sĩ:                                                20 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

 

Mã số

học phần

 

Tên học phần

 

Số tín chỉ

 

Số giờ tín chỉ

 

Mã số các học phần tiên quyết

 

thuyết

 

Thực hành

 

Tự học

 

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1

PHI 5002

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2

 

 

Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 5)

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

4

30

30

0

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

4

30

30

0

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

4

30

30

0

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

4

30

30

0

 

GER

5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

4

30

30

0

 

II

Khối kiến cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

16

 

 

 

 

3

SIN 6034

Phương pháp tiếp cận ngữ văn Hán Nôm

Philological Approach to Sino-Nom Studies

2

20

5

5

 

4

SIN 6036

Chữ Nôm và một số vấn đề về lịch sử tiếng Việt

Nom Script and Some Issues of the History of Vietnamese Language

2

20

5

5

 

5

SIN 6059

Luận ngữ và Luận ngữ học

Lunyu (The Analects) and Lunyu Studies

2

20

5

5

 

6

SIN 6060

Kinh Thi và tiếp nhận Thi học tại Việt Nam

Shijing (The Classic of Poetry) and the Reception of Shijing in Vietnam

2

20

5

5

 

7

SIN 6061

Kinh Thư và chính trị học Nho gia

Shujing (The Classic of Documents) and Confucian Politics

2

20

5

5

 

8

SIN 6062

Kinh Xuân Thu và sử học Nho gia

Chunqiujing (Spring and Autumn Annals) and Confucian Historical Studies

2

20

5

5

 

9

SIN 6063

Hán văn Việt Nam

Vietnam’s Chinese Writings

4

40

10

10

 

II.2

Các học phần tự chọn

20/40

 

 

 

 

10

SIN 6053

Lịch sử văn hoá Việt Nam

A History of Vietnamese Culture

3

33

6

6

 

11

SIN 6067

Lịch sử tư tưởng phương Đông

Eastern History of Thoughts

3

33

6

6

 

12

SIN 6054

Văn bản học Hán Nôm (II)

Textology for Sino-Nom Studies (II)

3

33

6

6

 

13

SIN 6048

Chế độ khoa cử và văn chương khoa cử Việt Nam

Vietnam’s Imperial Civil Service Examination System and It’s Literature

3

33

6

6

 

14

SIN 6057

Cách đọc Hán Việt

Han-Viet Reading

2

20

5

5

 

15

SIN 6064

Mạnh Tử và Mạnh học

Mengzi (The Mencius) and Mengzi Studies

2

20

5

5

 

16

SIN 6058

Phiên dịch học Hán Nôm

Translation Studies for Sino-Nom Studies

3

33

6

6

 

17

SIN 6065

Kinh Lễ

The Classic of Rites

3

33

6

6

 

18

SIN 6066

Kinh Dịch

Yijing (The Classic of Changes)

3

33

6

6

 

19

SIN 6068

Bách gia chư tử

Zhuzi Baijia (Chinese Ancient Philosophic Masters

3

33

6

6

 

20

SIN 6069

Kinh điển Phật - Đạo

The Classics of Buddhism and Daoism

3

33

6

6

 

21

SIN 6070

Lý luận văn học cổ phương Đông

Eastern Ancient Literary Theory

3

33

6

6

 

22

SIN 6071

Thể tài văn bản Hán Nôm

Genres in Sino-Nom Texts

3

33

6

6

 

23

SIN 6072

Lịch sử kinh học Nho gia

A History of Confucian Classics Studies

3

33

6

6

 

 

 

IV

SIN 7201

Luận văn thạc sĩ

Master Thesis

20

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

Ghi chú: (*)Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 3 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây