Ngôn ngữ
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 08 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 36 tín chỉ
+ Bắt buộc: 16 tín chỉ
+ Lựa chọn: 20/40 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ
TT
|
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
1. |
PHI 5002 |
Triết học Philosophy |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
2. |
Ngoại ngữ cơ bản (*) (chọn 1 trong các thứ tiếng sau): |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản General English |
|
|
|
|
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản General Russian |
|
|
|
|
|
|
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản General Chinese |
|
|
|
|
|
|
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản General French |
|
|
|
|
|
|
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản General German |
|
|
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức nhóm chuyên ngành |
36/56 |
|
|
|
|
|
II.1. |
Bắt buộc |
16 |
|
|
|
|
|
3. |
MNS 6062 |
Nghệ thuật quản lý Management Art |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
4. |
MNS 6055 |
Các lý thuyết quản lý hiện đại Modern Management Theories |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
5. |
MNS 6040 |
Phương pháp nghiên cứu trong khoa học quản lý Research Methods in Management Science |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
6. |
MNS 6044 |
Văn hóa lãnh đạo Leadership culture |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
7. |
MNS 6051 |
Phản biện xã hội Social opponent |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
8. |
MNS 6066 |
Kỹ năng lãnh đạo Leader Skills |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
II.2. |
Tự chọn |
20/40 |
|
|
|
|
|
9. |
MNS 6063 |
Thông tin phục vụ lãnh đạo Information for Leader |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
10. |
MNS 6046 |
Quản lý tổ chức Organization Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
11. |
MNS 6052 |
Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong quản lý Applying Game Theory in Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
12. |
MNS 6072 |
Quản lý xung đột lợi ích Interest Conflict Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
13. |
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật English Academic |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
14. |
MNS 6075 |
Quản lý hành vi tổ chức Management of organizational behavior |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
15. |
MNS 6064 |
Quản lý và Thực thi quyền sở hữu trí tuệ Management and Enforcement of Intellectual Property Rights |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
16. |
MNS 6065 |
Phân tích và hoạch định chính sách Policy Making and Analysis |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
17. |
MNS 6067 |
Quản lý đổi mới Innovation Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
18. |
MNS 6068 |
Quản lý rủi ro Risk Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
19. |
MNS 6048 |
Quản lý chiến lược Strategic Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
20. |
MNS 6053 |
Kỹ năng thiết kế và xây dựng dự án trong quản lý Project Design and Building Skill in Management |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
21. |
MNS 6069 |
Quản lý quan hệ lao động Labour relation Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
22. |
MNS 6054 |
Thực tập thực tế (Practise)
|
3 |
|
|
|
|
23. |
MNS 6073 |
Quản lý biển, đảo (Sea and islands management |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
24. |
MNS 6074 |
Quản lý và phát triển đô thị ở Việt Nam Urban Management and Development in Vietnam |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
IV. |
MNS 7202 |
Luận văn thạc sĩ Master Thesis |
20 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
- Tên chuyên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Khoa học quản lý
+ Tiếng Anh: Management Science
- Mã số chuyên ngành đào tạo: Đào tạo thí điểm
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Khoa học quản lý
+ Tiếng Anh: Management Science
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Tên văn bằng tốt nghiêp:
+ Tiếng việt: Thạc sĩ ngành Khoa học quản lý
+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Management Science
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
2.1. Mục tiêu chung
- Chương trình Thạc sỹ Khoa học Quản lý đào tạo người nghiên cứu, nhà tư vấn, nhà quản lý tác nghiệp có trình độ cao trong lĩnh vực quản lý có đủ năng lực đáp ứng những nhiệm vụ nghiên cứu và hoạt động tác nghiệp về chính sách và quản lý ở các cấp độ khác nhau.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Học viên được trang bị những kiến thức chuyên sâu thuộc lĩnh vực khoa học quản lý với các chuyên đề như: Phân tích, hoạch định chính sách, Các lý thuyết quản lý hiện đại, Kỹ năng cho người lãnh đạo, Văn hoá lãnh đạo, Quản lý rủi ro và khủng hoảng, Quản lý sở hữu trí tuệ… Trên cơ sở đó học viên có khả năng vận dụng lý luận vào thực tiễn quản lý, tạo điều kiện thuận lợi để họ có thể đi sâu nghiên cứu, giải quyết các vấn đề lý luận hoặc thực tiễn thuộc các lĩnh vực riêng biệt hoặc mang tính chất liên ngành;
- Hoàn thành chương trình học này, Thạc sĩ Khoa học Quản lý có năng lực tiếp nhận, làm chủ tri thức khoa học quản lý, khoa học và công nghệ hiện đại, giải quyết nhanh và hiệu quả các vấn đề của thực tiễn quản lý; có năng lực sáng tạo, phân tích và đánh giá chính sách quản lý; có năng lực thích ứng nhanh và hợp lý trước những biến đổi của môi trường quản lý; có năng lực tổ chức, huy động và thuyết phục quần chúng thực hiện mục tiêu của tổ chức. Thạc sĩ Khoa học Quản lý có thể đáp ứng được yêu cầu của các vị trí công tác quản lý trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, các tổ chức, doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau; làm nguồn để tuyển chọn vào các vị trí quản lý cao hơn hoặc tiếp tục tham gia các chương trình đào tạo ở bậc tiến sĩ;
- Kết thúc chương trình học, học viên có khả năng làm việc độc lập với tư duy sáng tạo, có năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa học quản lý.
3.1. Môn thi tuyển sinh:
- Thi tuyển với các môn thi sau đây:
+ Môn thi cơ bản: Lịch sử học thuyết quản lý
+ Môn thi cơ sở: Khoa học quản lý đại cương
+ Môn thi ngoại ngữ: chọn 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
3.2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh dự tuyển vào chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Khoa học quản lý phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
- Có lí lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Về văn bằng: Người dự thi phải có bằng tốt nghiệp đại học ngành Khoa học quản lý hoặc ngành phù hợp là ngành Quản lý xã hội; Hoặc có bằng tốt nghiệp đại học các ngành gần gồm: Quản lý công, Chính sách công, Chính sách Khoa học và Công nghệ, Hành chính công; Quản lý nhân lực; Quản trị kinh doanh; Khoa học chính trị; Quản lý kinh tế, Khoa học môi trường; Điều khiển học kinh tế, Quản lý công nghệ và doanh nghiệp, Quản lý Môi trường, Quản lý giáo dục, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý du lịch, Hệ thống thông tin trong quản lý, Quản trị văn phòng, Quản lý văn hóa, Quản lý giáo dục và các ngành khác có liên quan đến lĩnh vực quản lý sau khi đã học bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại học ngành Khoa học quản lý;
- Về thâm niên công tác và đối tượng dự thi:
+ Cử nhân tốt nghiệp ngành Khoa học quản lý và ngành phù hợp với ngành KHQL được dự thi ngay trong năm tốt nghiệp;
+ Cử nhân tốt nghiệp các ngành ngành gần với ngành Khoa học quản lý từ loại khá trở lên được dự thi ngay trong năm tốt nghiệp, dưới loại khá người dự thi phải có ít nhất 1 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực liên quan đến chuyên ngành dự thi (tính từ ngày ký Quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày dự thi) và phải học qua chương trình bổ túc kiến thức của Khoa Khoa học quản lý.
3.3. Danh mục các ngành phù hợp, ngành gần
- Danh mục các ngành phù hợp: Quản lý xã hội;
- Danh mục các ngành gần: Quản lý công, Chính sách công, Chính sách Khoa học và Công nghệ, Hành chính công; Quản lý nhân lực; Quản trị kinh doanh; Khoa học chính trị; Quản lý kinh tế, Khoa học môi trường; Điều khiển học kinh tế, Quản lý công nghệ và doanh nghiệp, Quản lý Môi trường, Quản lý giáo dục, Xã hội học, Công tác xã hội, Quản lý du lịch, , Hệ thống thông tin trong quản lý, Quản trị văn phòng, Quản lý văn hóa, Quản lý giáo dục và các ngành khác có liên quan đến quản lý.
3.4. Danh mục các học phần bổ sung kiến thức:
TT |
Tên học phần |
Số TC |
Ghi chú |
1. |
Khoa học quản lý đại cương |
4 |
|
2. |
Lịch sử tư tưởng quản lý |
4 |
|
3. |
Tổng quan Sở hữu trí tuệ |
3 |
|
4. |
Khoa học chính sách |
3 |
|
5. |
Lý thuyết hệ thống và điều khiển học |
2 |
|
6. |
Khoa học và Công nghệ luận |
2 |
|
Tổng |
18 |
|