Khung chương trình

Thứ hai - 18/03/2019 04:09

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                 64 tín chỉ, trong đó:

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):                      08 tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:             36 tín chỉ

      + Bắt buộc:                                                       16 tín chỉ

      + Tự chọn:                                                      20 tín chỉ/ 48 tín chỉ

-     Luận văn thạc sĩ:                                             20 tín chỉ

2. Khung chương trình

TT

học phần

 

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

các học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

 

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

  1.  

PHI 5002

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2.

Ngoại ngữ cơ bản

General Foreign Language

4 (*)

30

30

0

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

General English

 

 

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

General Russian

 

 

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

General Chinese

 

 

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

General French

 

 

 

 

GER

5001

Tiếng Đức cơ bản

General German

 

 

 

 

II

 

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1.

 

Các học phần bắt buộc

16

 

 

 

 

3.

LIB 6002

Thông tin học nâng cao

Advance Information Studies

02

21

09

00

 

4.

LIB 6044

Tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin

Information synthesization, analysis and evaluation

02

20

10

00

 

5.

LIB 6012

Tổ chức và quản lý cơ quan thông tin - thư viện hiện đại

Organization and management of modern  library and information centres

02

20

10

00

 

6.

LIB 6036

Tra cứu tin và tìm tin trực tuyến

Information Searching & Online Information Retrieval

02

10

20

00

 

7.

LIB 6042

Quản trị dự án thông tin, thư viện

02

18

12

00

 

8.

LIB 6035

Thư viện số và công nghệ nội dung

Digital libraries and Content technology

03

25

20

00

 

9.

LIB 6024

Phương pháp nghiên cứu khoa học thông tin - thư viện

Research method in Information and Library science

03

30

15

00

 

II.2.

 

Các học phần tự chọn

20/48

 

 

 

 

10.

LIB 6050

Phát triển, lưu trữ và bảo quản nguồn thông tin số

03

30

15

00

 

11.

LIB 6049

Đánh giá sản phẩm và dịch vụ thông tin, thư viện

Evaluating Infomation Products and Services

03

30

15

 

 

12.

LIB 6043

Lý luận thư viện hiện đại

Theory of modern libarary

02

20

10

 

 

13.

LIB 6005

Phân loại khoa học và phân loại tài liệu

Scientific and documentary classification

02

24

06

 

 

14.

LIB 6011

Quản lý sự nghiệp thông tin - thư viện

Information development and management

02

22

08

 

 

15.

LIB 6013

Chuẩn hóa hoạt động thông tin - thư viện

Library and information standard

02

24

06

 

 

16.

LIB 6022

Quản trị tri thức

Knowledge management

02

22

08

 

 

17.

LIB 6025

Lịch sử sách và thư viện nâng cao

Advance History of Books and Library

02

22

08

 

 

18.

LIB 6029

Đánh giá phần mềm quản trị thông tin-thư viện

Evaluation for library and information mamagement software

02

18

12

 

 

19.

LIB 6030

Chính sách và chiến lược thông tin quốc gia

Policy and strategy of national information

02

20

10

 

 

20.

LIB 6031

Liên thông thư viện

Inter-library

02

24

08

 

 

21.

LIB 6032

Thống kê thông tin khoa học & công nghệ

Science technology statistics informstion

02

22

08

 

 

22.

LIB 6033

Cổng cơ quan thông tin-thư viện hiện đại

Modern library and information portal

02

20

10

 

 

23.

LIB 6034

Quản trị nhân lực thông tin – thư viện

Human resouce management in library and information

02

22

08

 

 

24.

LIB 6037

Người dùng tin trong môi trường thư viện số

Information user in digital age

02

20

10

 

 

25.

LIB 6020

Hệ thống thông tin giáo dục và đào tạo

Education and Training information system

02

22

08

 

 

26.

LIB 6038

Hệ thống thông tin khoa học xã hội và văn hóa nghệ thuật

Social science and culture & art information system

02

10

10

 

 

27.

LIB 6039

Hệ thống thông tin tình báo cạnh tranh phục vụ doanh nghiệp

Conpetitive intelligence for for enterprises system

02

24

06

 

 

28.

LIB 6017

Hệ thống thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý

Information system for leaders and managers

02

22

08

 

 

29.

LIB 6021

Hệ thống thông tin Y tế

Medical information system

02

22

08

 

 

30.

LIB 6040

Hệ thống thông tin nông nghiệp

Agricultural information system

02

22

08

 

 

31.

LIB 6041

Truyền thông đa phương tiện trong TT-TV

Multimedia communication in Information and Library

02

22

08

 

 

32.

LIB 6046

Tếng Anh chuyên ngành thông tin – thư viện

02

22

08

 

 

III

LIT 7201

Luận văn thạc sĩ

Thesis

20

00

00

300

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 04 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây