Đào tạo

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản lý khoa học và công nghệ định hướng ứng dụng năm 2023

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy:                      64 tín chỉ, trong đó:

            - Khối kiến thức chung (bắt buộc):            08 tín chỉ

            - Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 47 tín chỉ

                        + Bắt buộc:                                        27 tín chỉ

                        + Lựa chọn:                                       20/42tín chỉ

            - Luận văn:                                                    09 tín chỉ

 2. Khung chương trình đào tạo

STT

Học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ 

Mã số các học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thảo luận/Thực hành

Tự học

I. Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5101

Triết học

Philosophy

4

60

0

0

 

2.

Ngoại ngữ cơ bản – môn điều kiện (chọn 1 trong các thứ tiếng sau):

4

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

Basic English

 

30

30

0

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

Basic Russian

 

30

30

0

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

Basic Chinese

 

30

30

0

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

Basic French

 

30

30

0

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

Basic German

 

30

30

0

 

II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

47/67

 

 

 

 

II.1.

Bắt buộc

27

 

 

 

 

3.

MNS 6081

Kỹ năng nghiên cứu khoa học

Scienctific Research Skill

4

28

32

0

MNS1102

4.

MNS 6082

Tiếp cận xã hội trong nghiên cứu KH, CN và Môi trường

Sociological Approach on Science, Technology and Environment

3

21

24

0

 

5.

MNS 6083

Kỹ năng quản lý Sở hữu trí tuệ

Intellectual Property Management Skill

3

21

24

0

 

6.

MNS 6021

Quản lý Nghiên cứu và Triển khai

Research and Development Management

3

21

24

0

 

7.

MNS 6084

Thiết kế hệ thống đổi mới

Innovation System Design

3

21

24

0

MNS1102

8.

MNS 6027

Phân tích Chính sách KH&CN

Science and Technology Policy Analysis

3

21

24

0

MNS2065

 

9.

MNS 6076

Thực tập, thực tế

Proffesional Practice

6

6

84

0

MNS6027

10.

MNS 6077

Nghiệp vụ quản lý KH&CN cấp cơ sở

S&T Management at Grass-Root Level 

2

14

16

0

 

II.2.

Tự chọn

20/42

 

 

 

 

11.

MNS 6056

Lịch sử khoa học và Công nghệ

History of Science and Technology

2

14

16

0

 

12.

MNS 6085

KH&CN và Xã hội

Science &Technology and Society

3

21

24

0

 

13.

MNS 6070

Hội nhập quốc tế về KH&CN

International integration of  S&T

2

14

16

0

 

14.

MNS 6086

Thẩm định tài chính cho hoạt động KH&CN

Financial assessment of S&T activities

2

14

16

0

 

15.

MNS 6087

Thiết kế và xây dựng tổ chức Khoa học và Công nghệ

Science and Technology Organization Design and Built

3

21

24

0

 

16.

MNS 6009

Quản lý Công nghệ

Technology Management

3

21

24

0

 

17.

MNS 6088

Thiết kế Dự án Khoa học và Công nghệ

S&T Project Design

2

14

16

0

 

18.

MNS 6089

Huy động và Phát triển các Nguồn lực KH&CN

S&T Resources  Development and Mobilization

3

21

24

0

 

19.

MNS 6090

Dự báo Khoa học và Công nghệ

Science and Technology Forecasting

2

14

16

0

 

20.

MNS 6091

Thống kê Khoa học và Công nghệ

Science and Technology Statistics

2

14

16

0

 

21.

MNS 6092

Kỹ năng chuyển giao công nghệ

Transferring Skills to Tech Transfer

3

21

24

0

 

22.

MNS 6093

Xây dựng Lộ trình Công nghệ

Technology Route Mapping

2

14

16

0

 

23.

ENG 6001

Tiếng Anh học thuật

Academic English

2

14

16

0

 

24.

MNS 6071

Thương mại hóa sản phẩm nghiên cứu và triển khai

Commercialization of R&D outputs

3

21

24

0

 

25.

MNS 6078

Quy trình ươm tạo công nghệ

Technological Incubation Process/Roadmap

2

14

16

0

 

26.

MNS 6079

Xây dựng và triển khai nhiệm vụ KH&CN

S&T Project/Task Designing and Implementing 

2

14

16

0

 

27.

MNS 6080

Kỹ năng viết và trình bày công trình khoa học

Academic Writing and Presenting Skills

2

14

16

0

MNS6081

28.

MNS 6072

Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ

Strategy for Science and Technology Development

2

14

16

0

MNS6027

29.

MNS 7203

Luận văn Thạc sĩ

Master Thesis

09

 

 

 

MNS6076

 

Tổng số

64

 

 

 

 

1.Tên ngành đào tạo: 
+ Tiếng Việt: Quản lý khoa học và công nghệ 
+ Tiếng Anh: Science and Technology Management 
2. Mã số ngành đào tạo: 8340412 
3. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt 
4. Trình độ đào tạo: Thạc sĩ 
5. Thời gian đào tạo: 2 năm 
6. Tên văn bằng sau tốt nghiệp: 
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Quản lý khoa học và công nghệ 
+ Tiếng Anh: The Degree of Master of Science and Technology Management

Quyết định số 2876/QĐ-XHNV ngày 10 tháng 8 năm 2023 về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Quản lý khoa học và công nghệ định hướng ứng dụng.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây