Khung chương trình

Thứ hai - 18/03/2019 22:46

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:  64 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc):              08 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:     36 tín chỉ

+ Bắt buộc:                                            15 tín chỉ

+ Tự chọn:                                            21/48 tín chỉ

- Luận văn thạc sĩ:                                     20 tín chỉ

2. Khung chương trình

TT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1

PHI5001

Triết học

Philosophy

4

45

5

10

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản (*)

General Foreign Language

4

 

 

 

 

 

ENG5001

Tiếng Anh cơ bản

Basic English

4

35

15

10

 

 

FRE5001

Tiếng Pháp cơ bản

Basic French

4

35

15

10

 

 

RUS5001

Tiếng Nga cơ bản

Basic Russian

4

35

15

10

 

 

CHI5001

Tiếng Trung cơ bản

Basic Chinese

4

35

15

10

 

 

GER5001

Tiếng Đức cơ bản

Basic German

4

35

15

10

 

TT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1

Các học phần bắt buộc

15

 

 

 

 

3

HIS6314

Quản lí văn hóa - Lí thuyết và ứng dụng

Cultural management - Theory and Application

3

30

15

 

 

4

HIS6315

Văn hóa, quản lí văn hóa và phát triển bền vững

Culture, cultural management and sustainable development

3

35

10

 

 

5

HIS6316

Quản lí di sản văn hóa vật thể ở Việt Nam

Management of tangible cultural heritage in Vietnam

3

25

20

 

HIS6314

6

HIS6317

Quản lí di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam

Management of intangible cultural heritage in Vietnam

3

25

20

 

HIS6314

7

JOU6301

Truyền thông và quản lí             văn hóa

Mass media and cultural management

3

30

15

 

 

II.2

Các học phần tự chọn

21/48

 

 

 

 

8

HIS6318

Tác động của các yếu tố tự nhiên, lịch sử, xã hội đến sự hình thành và đặc điểm của văn hóa Việt Nam

The  impact of natural and socio - historical factors on the formation and characteristic of Vietnamese culture

3

30

10

5

 

9

MNS6301

Khoa học quản lí

Management Science

3

30

15

 

 

10

HIS6319

Quản lí văn hóa làng Việt: Kinh nghiệm lịch sử và các vấn đề thực tiễn

Cultural management in Vietnamese villages: Historical experiences and realistic issues

3

25

20

 

HIS 6325

TT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

11

HIS6320

Lễ hội và quản lí lễ hội

Festival and Festival Management in Vietnam

3

25

20

 

HIS6317

12

HIS6321

Quản lí hoạt động  tôn giáo và tín ngưỡng ở Việt Nam

Management of Religious and Belief’s Activities in Vietnam.

3

30

15

 

HIS6317

13

HIS6322

Quản lí di sản kiến trúc ở Việt Nam

Management of Architectural Heritage in Vietnam

3

25

20

 

HIS6316

14

SIN6301

Quản lí di sản Hán Nôm Việt Nam

Management of Sino- Nom Heritage in Vietnam

3

20

25

 

HIS6316

15

HIS6323

Văn hóa dân gian Việt Nam

Vietnamese Folklore

3

30

15

 

 

16

ANT6301

Văn hóa tộc người Việt Nam

Culture of Vietnamese Ethnic Minority Groups

3

25

20

 

 

17

HIS6553

Tính thống nhất và đa dạng của văn hóa Việt Nam

Unity and diversity of Vietnamese culture

3

30

15

 

 

18

HIS6324

Vai trò của cộng đồng trong quản lí văn hóa

Role of community in cultural management

3

30

15

 

HIS6315

19

HIS6325

Mối quan hệ giữa nông thôn và đô thị trong văn hóa Việt Nam

The relationships between the rural and urban areas in Vietnamese Culture

3

30

10

5

 

20

HIS6326

Quản lí văn hóa trong bối cảnh hội nhập quốc tế

Cultural management in the global integration

3

30

15

 

HIS6315

21

HIS6327

Công nghiệp văn hóa

Cultural Industry

3

25

20

 

 

22

MNS6302

Văn hóa lãnh đạo

The Culture of Leadership

3

30

15

 

 

TT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

23

HIS6328

Kĩ năng và phương pháp điền dã, triển khai luận văn

Skills and methods for Field working and thesis

3

15

30

 

HIS6314

III

HIS7007

Luận văn Thạc sĩ

Thesis

20

 

 

 

 

                                      Tổng cộng

64

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần Ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây