Ngôn ngữ
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 08 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ
+ Bắt buộc: 15 tín chỉ
+ Tự chọn: 21/48 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ
2. Khung chương trình
TT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI5001 |
Triết học Philosophy |
4 |
45 |
5 |
10 |
|
2 |
|
Ngoại ngữ cơ bản (*) General Foreign Language |
4 |
|
|
|
|
|
ENG5001 |
Tiếng Anh cơ bản Basic English |
4 |
35 |
15 |
10 |
|
|
FRE5001 |
Tiếng Pháp cơ bản Basic French |
4 |
35 |
15 |
10 |
|
|
RUS5001 |
Tiếng Nga cơ bản Basic Russian |
4 |
35 |
15 |
10 |
|
|
CHI5001 |
Tiếng Trung cơ bản Basic Chinese |
4 |
35 |
15 |
10 |
|
|
GER5001 |
Tiếng Đức cơ bản Basic German |
4 |
35 |
15 |
10 |
|
TT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Các học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
3 |
HIS6314 |
Quản lí văn hóa - Lí thuyết và ứng dụng Cultural management - Theory and Application |
3 |
30 |
15 |
|
|
4 |
HIS6315 |
Văn hóa, quản lí văn hóa và phát triển bền vững Culture, cultural management and sustainable development |
3 |
35 |
10 |
|
|
5 |
HIS6316 |
Quản lí di sản văn hóa vật thể ở Việt Nam Management of tangible cultural heritage in Vietnam |
3 |
25 |
20 |
|
HIS6314 |
6 |
HIS6317 |
Quản lí di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam Management of intangible cultural heritage in Vietnam |
3 |
25 |
20 |
|
HIS6314 |
7 |
JOU6301 |
Truyền thông và quản lí văn hóa Mass media and cultural management |
3 |
30 |
15 |
|
|
II.2 |
Các học phần tự chọn |
21/48 |
|
|
|
|
|
8 |
HIS6318 |
Tác động của các yếu tố tự nhiên, lịch sử, xã hội đến sự hình thành và đặc điểm của văn hóa Việt Nam The impact of natural and socio - historical factors on the formation and characteristic of Vietnamese culture |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
9 |
MNS6301 |
Khoa học quản lí Management Science |
3 |
30 |
15 |
|
|
10 |
HIS6319 |
Quản lí văn hóa làng Việt: Kinh nghiệm lịch sử và các vấn đề thực tiễn Cultural management in Vietnamese villages: Historical experiences and realistic issues |
3 |
25 |
20 |
|
HIS 6325 |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
11 |
HIS6320 |
Lễ hội và quản lí lễ hội Festival and Festival Management in Vietnam |
3 |
25 |
20 |
|
HIS6317 |
12 |
HIS6321 |
Quản lí hoạt động tôn giáo và tín ngưỡng ở Việt Nam Management of Religious and Belief’s Activities in Vietnam. |
3 |
30 |
15 |
|
HIS6317 |
13 |
HIS6322 |
Quản lí di sản kiến trúc ở Việt Nam Management of Architectural Heritage in Vietnam |
3 |
25 |
20 |
|
HIS6316 |
14 |
SIN6301 |
Quản lí di sản Hán Nôm Việt Nam Management of Sino- Nom Heritage in Vietnam |
3 |
20 |
25 |
|
HIS6316 |
15 |
HIS6323 |
Văn hóa dân gian Việt Nam Vietnamese Folklore |
3 |
30 |
15 |
|
|
16 |
ANT6301 |
Văn hóa tộc người Việt Nam Culture of Vietnamese Ethnic Minority Groups |
3 |
25 |
20 |
|
|
17 |
HIS6553 |
Tính thống nhất và đa dạng của văn hóa Việt Nam Unity and diversity of Vietnamese culture |
3 |
30 |
15 |
|
|
18 |
HIS6324 |
Vai trò của cộng đồng trong quản lí văn hóa Role of community in cultural management |
3 |
30 |
15 |
|
HIS6315 |
19 |
HIS6325 |
Mối quan hệ giữa nông thôn và đô thị trong văn hóa Việt Nam The relationships between the rural and urban areas in Vietnamese Culture |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
20 |
HIS6326 |
Quản lí văn hóa trong bối cảnh hội nhập quốc tế Cultural management in the global integration |
3 |
30 |
15 |
|
HIS6315 |
21 |
HIS6327 |
Công nghiệp văn hóa Cultural Industry |
3 |
25 |
20 |
|
|
22 |
MNS6302 |
Văn hóa lãnh đạo The Culture of Leadership |
3 |
30 |
15 |
|
|
TT |
Mã học phần |
Tên học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
23 |
HIS6328 |
Kĩ năng và phương pháp điền dã, triển khai luận văn Skills and methods for Field working and thesis |
3 |
15 |
30 |
|
HIS6314 |
III |
HIS7007 |
Luận văn Thạc sĩ Thesis |
20 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Học phần Ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn