Khung chương trình

Thứ hai - 18/03/2019 04:16

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64[1] tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung :                                          08tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành :                 36 tín chỉ

+ Bắt buộc                                                  16tín chỉ

+ Tự chọn                                                    20tín chỉ/44 tín chỉ

- Luận văn:                                                              20 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT

Mã  học phần

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

TS (LL/ThH/TH)

 

Mã số các học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

I.

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5001

Triết học (Philosophy)

4

 30

5

10

 

2.

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản (Basic English)

4[2]

35

15

10

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản (Basic Russian)

35

15

10

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản (Basic French)

35

15

10

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản (Basic German)

35

15

10

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản (Basic Chinese)

35

15

10

 

II.

Khối kiến thức nhóm chuyên ngành và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1.

Các học phần bắt buộc

16

 

 

 

 

3.

ARO 6043

Lý luận và lý thuyết về quản trị văn phòng (Office Management: Position and Theories)

3

30

 

15

 

0

 

4.

ARO 6044

Chức năng và công nghệ quản trị văn phòng

(Office Management – Functions and Technologies)

3

30

 

15

 

0

 

5

ARO 6045

Tổ chức khoa học hoạt động hành chính văn phòng

(Scientific-based Organisation of Administrative Office Activities)

3

30

 

15

 

0

 

ARO

6043

6

ARO 6046

Tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của văn phòng

(Organising the Implementation of Office’s Functions and Missions)

3

30

 

 

15

 

 

0

 

ARO

6043

7

ARO 6047

Quản trị văn phòng hiện đại

 (Modern Office Management)

2

20

 

10

 

0

ARO

6043

8

ARO 6048

Thực hành quản trị văn phòng

(Fieldwork)

2

0

20

10

ARO

6046

II.2.

Các học phần tự chọn (Optional Subject)

20/44

 

 

 

 

9.

ARO 6049

Quản lý văn bản và hồ sơ lưu trữ

(Records and archives management)

4

45

 

15

 

0

ARO

6043

10.

ARO 6050

Quản trị văn phòng trong các cơ quan nhà nước

(Office Management in State Organs)

4

40

 

20

 

0

ARO

6043

11.

ARO 6051

Quản trị văn phòng doanh nghiệp

(Office Management in Corporations)

4

40

 

20

 

0

ARO

6043

12.

ARO 6052

Quản trị văn phòng trong các tổ chức chính trị, chính trị xã hội (Office Management in Political and Political - Social Organizations)

4

40

 

20

 

0

ARO

6043

13.

ARO 6053

Kỹ năng lãnh đạo và quản lý

(Leading and Managing Skills)

4

40

20

0

ARO

6045

14.

ARO 6054

Kỹ năng tổng hợp thông tin

(Skills for Information Synthesis)

4

40

 

20

 

0

ARO

6045

15.

ARO 6055

Kỹ năng phát triển các mối quan hệ

(Skills for developing relations)

4

40

 

20

 

0

ARO

6045

16.

ARO 6056

Quản trị rủi ro và khủng hoảng

(Risks and Conflicts Management)

4

40

20

0

ARO

6045

17.

ARO 6057

Xây dựng văn hóa công sở

(Constructing Office Culture)

4

40

 

20

 

0

ARO

6045

18.

ARO 6058

Xây dựng văn hóa doanh nghiệp

(Constructing Business Culture)

4

40

 

20

 

0

ARO

6045

19.

ARO 6059

Quản lý chất lượng hoạt động văn phòng

(Managing the Quality of Office Activities)

4

40

 

20

 

0

ARO

6045

III.

ARO 7202

Luận văn

Master thesis

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

64

 

 

 

 


[1] Số tín chỉ của học phần ngoại ngữ cơ bản được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo nhưng không tính vào điểm trung bình chung tích lũy

[2] Học phần ngoại ngữ là học phần điều kiện, kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây