1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Lê Tuyết Mai 2. Giới tính: Nữ
3. Ngày sinh: 30/9/1982 4. Nơi sinh: Hà Nội
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 3380 /QĐ-XHNV, ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Thay đổi đề tài luận án tiến sĩ (văn bản thay đổi tên đề tài luận án tiến sĩ số 2306/QĐ-XHNV ngày 26 tháng 11 năm 2020)
7. Tên đề tài luận án: Hoạt động hợp tác quốc tế về lưu trữ của Việt Nam từ năm 1962 đến năm 2017
8. Chuyên ngành: Lưu trữ học 9. Mã số: 60 32 03 01
10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS. Vương Đình Quyền và TS. Cam Anh Tuấn
11. Tóm tắt các kết quả mới của luận án:
- Luận án làm sáng tỏ cơ sở lý luận và pháp lý về hoạt động HTQT của Lưu trữ Việt Nam.
- Luận án xác định các các yếu tố tác động đến HTQT về lưu trữ và cơ sở đánh giá hiệu quả của hoạt động HTQT về lưu trữ.
- Luận án nghiên cứu, tìm hiểu thực tiễn hoạt động HTQT về lưu trữ của Việt Nam từ năm 1962 đến năm 2017, được phân kỳ thành hai giai đoạn là giai đoạn 1962 - 1986 và giai đoạn từ cuối năm 1986 - 2017.
- Luận án đánh giá kết quả, bước đầu đánh giá hiệu quả hoạt động HTQT về lưu trữ của Việt Nam từ năm 1962 – 2017 và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả của hoạt động này.
12. Khả năng ứng dụng trong thực tiễn:
- Kết quả nghiên cứu của luận án sẽ là một trong những căn cứ khoa học để ngành lưu trữ hoạch định chiến lược hợp tác trong bối cảnh hợp tác và hội nhập quốc tế đang là xu thế tất yếu.
- Luận án là một nguồn tài liệu tham khảo cho việc giảng dạy, nghiên cứu về lịch sử lưu trữ Việt Nam nói chung và lịch sử hoạt động hợp tác quốc tế về lưu trữ của Việt Nam nói riêng.
13. Những hướng nghiên cứu tiếp theo:
- Lịch sử lưu trữ.
- Hợp tác quốc tế về lưu trữ.
14. Các công trình đã công bố liên quan đến luận án:
1. Lê Tuyết Mai (2018), “Cooperation on archives in the European Union in the period of 1993 - 2008”, European Studies Review 1 (19), pp. 29-40.
2. Lê Tuyết Mai (2020), “Hợp tác quốc tế của Việt Nam trong công tác lưu trữ giai đoạn 1958 - 1990”, Tạp chí Thông tin Khoa học Xã hội 5 (449), tr. 52-59.
INFORMATION ON DOCTORAL THESIS
1. Full name: Le Tuyet Mai 2. Sex: Female
3. Date of birth: 30/9/1982 4. Place of birth: Hanoi
5. Admission decision number: 3380 /QĐ-XHNV Dated: December 19th, 2017 by rector of USSH, VNU
6. Changes in academic process: Decision on modifying the doctoral dissertation title, No. 2306/QĐ-XHNV; dated November 26th, 2020 by the Rector of the University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University, Hanoi.
7. Official thesis title: Vietnam’s International archival cooperation from 1962 to 2017
8. Major: Archival study 9. Code: 62 32 03 01
10. Supervisors: (1) Assoc. Prof. Vuong Dinh Quyen; (2). Dr. Cam Anh Tuan
11. Summary of the new findings of the thesis:
- The thesis sheds light on theoretical and legal frameworks of Vietnam’s international archival cooperation.
- The thesis presents the factors which have considerable impacts on international archival cooperation and provides assessment criteria to evaluate the effectiveness of international archival cooperation.
- The thesis examines Vietnam’s practical activities in international archival cooperation in the period of 1962-2017, which can be divided into two phases: 1962-1986 and 1986-2017.
- It also makes an initial assessment on the outcome and effectiveness of Vietnam’s activities in international archival cooperation from 1962 to 2017 and proposes policy recommendations to increasingly enhance its effectiveness.
12. Practical applicability, if any:
- The results of the thesis will work as a scientific basis for strategic planning in archival field in the context that cooperation and integration become an inevitable trend.
- It is a reference for those who teach and learn about the history of Vietnam’s archives in general and of Vietnam’s International archival cooperation in particular.
13. Further research directions, if any:
- History of archives.
- International cooperation in the archival field.
14. Thesis-related publications:
1. Le Tuyet Mai (2018), “Cooperation on archives in the European Union in the period of 1993 - 2008”, European Studies Review 1 (19), pp. 29-40.
2. Le Tuyet Mai (2020), “Vietnam’s international cooperation on archives during the period of 1958 to 1990”, Social sciences Information Review 5 (449), pp. 52-59.