Đào tạo

Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Tôn giáo học định hướng nghiên cứu năm 2023

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo

  • Tên chuyên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Tôn giáo học

+ Tiếng Anh: Religious Studies

  • Mã số chuyên ngành đào tạo: 60 22 03 09
  • Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Tôn giáo học

+ Tiếng Anh: Religious Studies

  • Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
  • Thời gian đào tạo: 02 năm
  • Tên văn bằng tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Tôn giáo học

+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Religious Studies

- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia Hà Nội.

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

- Cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản và hệ thống quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Đảng Cộng Sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh về tôn giáo làm cơ sở để tiếp cận những vấn đề chuyên môn sâu thuộc lĩnh vực lý luận, lịch sử và vai trò của tôn giáo;

- Giúp cho học viên có được phương pháp khoa học để tiếp cận những vấn đề lý luận chung của tôn giáo, đồng thời nắm được một số quan điển tiêu biểu về tôn giáo, cũng như tình hình tôn giáo trên thế giới và ở Việt Nam hiện nay. Qua đó người học có thể kiến giải những vấn đề của tôn giáo ở Việt Nam trên bình diện lý luận và thực tiễn để nghiên cứu, giảng dạy công tác tôn giáo và các lĩnh vực liên quan.

2.2.  Mục tiêu cụ thể

- Mục tiêu kiến thức: có kiến thức cơ bản, nâng cao và hiện đại về những nội dung tôn giáo, tín ngưỡng phương đông, phương tây, Việt nam;

- Mục tiêu về kỹ năng: Nắm vững phương pháp luận biện chứng duy vật và tôn giáo học trong nghiên cứu, giảng dạy các vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng;   

- Mục tiêu về năng lực: có khả năng nghiên cứu độc lập và tham gia nhóm nghiên cứu; nắm bắt và giải quyết được về mặt lý luận những vấn đề mà thực tiễn công tác tôn giáo đặt ra từ phương diện triết học;

- Mục tiêu về phẩm chất đạo đức: có bản lĩnh, lập trường chính trị vững vàng; say mê, cần cù, chịu khó, ham học hỏi, nghiêm túc trong công việc.

3.  Thông tin tuyển sinh

3.1. Hình thức tuyển sinh

- Thi tuyển với các môn thi  sau đây:

+ Môn thi Cơ bản: Triết học Mác – Lênin (Không chuyên triết)

+ Môn thi Cơ sở: Tôn giáo học đại cương

+ Môn thi ngoại ngữ: chọn 1 trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.

3.2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh dự tuyển vào chương trình đào tạo thạc sĩ ngành tôn giáo học phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:

- Có lí lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

- Có văn bằng tốt nghiệp đại học ngành tôn giáo học hoặc phù hợp với ngành tôn giáo học; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành gần đã học bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với văn bằng tốt nghiệp đại học ngành tôn giáo học;

- Thí sinh được phép thi ngay trong năm nhận bằng tốt nghiệp đại học hoặc trong năm nhận chứng chỉ bổ sung kiến thức.

3.3.  Danh mục các ngành đúng, phù hợp, ngành gần

- Danh mục ngành đúng: Tôn giáo học;

- Danh mục các ngành phù hợp: Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Giáo dục chính trị;

 - Danh mục các ngành gần: Tâm lý học, Xã hội học, Khoa học Quản lý, Nhân học, Lịch sử, Khoa học Chính trị, Văn học, Việt Nam học, Ngôn ngữ học, Báo chí học, Du lịch học, Đông phương học (ở trong và ngoài nước).

3.4. Danh mục học phần bổ sung kiến thức

TT

Học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

1.

Quan niệm của C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin về tôn giáo và phương pháp luận nghiên cứu tôn giáo

2

 

2.

Phật giáo và tín ngưỡng bản địa Việt Nam

4

 

3.

Công giáo  và Islam với dân tộc  Việt Nam

4

 

4.

Quan niệm ngoài Mác xít về tôn giáo

2

 

5.

Tâm lí học tôn giáo

2

 

6.

Mối quan hệ giữa tôn giáo và chính trị

2

 

 7.

Lịch sử các tổ chức tôn giáo

2

 

8.

Đạo Tin lành ở Việt Nam: lịch sử và hiện tại

 2

 

9.

Quan điểm của các nhà tư tưởng Việt Nam từ thế kỉ 10 đến nửa đầu thế kỉ 20 về tôn giáo

2

 

10.

Triết học Tôn giáo

2

 

Tổng số:

24

 

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ, trong đó:

* Khối kiến thức chung:                             8 tín chỉ

* Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:    36 tín chỉ

+ Bắt buộc:                                           16 tín chỉ

+ Tự chọn:                                            20/50 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở:                  13 tín chỉ 

+ Bắt buộc:                            5 tín chỉ

+ Lựa chọn:                           8 /22 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành

và thực tập, thực tế:                       23 tín chỉ

+ Bắt buộc:                            7 tín chỉ

+ Thực tập, thực tế:               4 tín chỉ

+ Lựa chọn:                           12/28 tín chỉ 

* Luận văn thạc sĩ:                 20 tín chỉ        

2. Khung chương trình đào tạo

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã học phần tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1

PHI 5002

Triết học (Philosophy)

4

60

0

0

 

2

Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 5 thứ tiếng)

4

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English)

 

30

30

0

 

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

30

30

0

 

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

30

30

0

 

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

(General German)

30

30

0

 

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

(General Chinese)

30

30

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

13

 

 

 

 

II.1

Khối kiến thức cơ sở

 

 

 

 

 

II.1.1

Các học phần bắt buộc

5

 

 

 

 

3

PHI 6062

 

Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm của ĐCS Việt Nam về Tôn giáo 

Marxism - Leninism and Ho Chi Minh, the Communist Party of Vietnam on Religion                                                                                             

3

30

15

0

 

4

PHI 6063

Vấn đề tôn giáo trong lịch sử triết học

The issue of religion in the history of philosophy

2

20

10

0

 

II.1.2

Các học phần tự chọn

8/22

 

 

 

 

5

PHI 6263

Phật giáo Việt Nam - Lịch sử và tổ chức

Buddhism in Vietnam - History and organization

2

20

10

0

 

6

PHI 6162

 

Kitô giáo - Tổ chức giáo hội ở Việt Nam

Christianity - Church Organization in Vietnam

2

20

10

0

 

7

PHI 6278

Tôn giáo, văn hóa và xã hội

Religion, Culture and Society

3

25

15

5

 

8

PHI 6279

Nhà nước, tộc người và bản sắc địa phương ở Đông Dương

The State, ethnicity and local identities in Indochina

3

30

0

15

 

9

PHI 6091

Lễ hội tôn giáo ở Việt Nam

Religious festivals in Vietnam

2

20

10

0

 

10

PHI 6169

Các trào lưu nhân học tôn giáo

The fundamentalist religious anthropology

2

20

10

0

 

11

PHI 6176

Các trào lưu xã hội học tôn giáo

The fundamentalist religious sociology

2

20

10

0

 

12

PHI 6133

Thế giới quan và phương pháp luận triết học

World Viewpoint and Methodology of Philosophy

2

20

10

0

 

13

PHI 6034

Thời đại ngày nay: Những vấn đề chính trị - xã hội

Contemporary Time: Social Political Problems

2

20

10

0

 

14

PHI 6036

Phương pháp nghiên cứu triết học

Philosophical Research Methods

2

20

10

0

 

II.2

Khối kiến thức chuyên ngành

19

 

 

 

 

II.2.1

Các học phần bắt buộc

7

 

 

 

 

15

PHI 6068

Vai trò của tôn giáo trong thời đại hiện nay

The role of religion in the current era

2

20

10

 

 

16

PHI 6080

Các tôn giáo phương Đông - Lịch sử và hiện tại

The Eastern religions - History and present

2

20

10

0

 

17

PHI 6097

Một số lý thuyết và phương pháp nghiên cứu nhân học Tôn giáo

A number of theories and research methods anthropology Religion

3

30

15

0

 

II.2.2

Các học phần tự chọn

12/28

 

 

 

 

18

PHI 6072

Tôn giáo, tín ngưỡng và văn hóa

Religious beliefs and culturel

3

30

15

0

 

19

PHI 6095

Phương pháp nghiên cứu tôn giáo học

Methods for Religious Studies

3

30

15

0

 

20

PHI 6081

Các trào lưu thần học Ki tô

The fundamentalist Christian theology

2

20

10

0

 

21

PHI 6177

Tôn giáo và các nền văn minh

Religion and civilization

2

20

10

0

 

22

PHI 6085

Khái luận về “hiện tượng tôn giáo mới” 

Expression on "new religious phenomenon"                                    

2

20

10

0

 

23

PHI 6082

Tôn giáo, tín ngưỡng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam

Religious beliefs of ethnic minorities in Vietnam

2

20

10

0

 

24

PHI 6096

Nho giáo với các đặc tính tôn giáo

Confucianism with religious characteristics

2

20

10

0

 

25

PHI 6098

Giới thiệu kinh sách Ki tô giáo

Introdution  Christian books

2

20

10

0

 

26

PHI 6099

Giới thiệu kinh sách Islam

Introduction Islam texts

2

20

10

0

 

27

PHI 6773

Giới thiệu kinh sách Phật giáo

Introduction Buddhist texts

2

20

10

0

 

28

PHI 6100

Xu hướng phát triển đạo Tin Lành ở Việt Nam hiện nay

The development trend of Protestantism in Vietnam today

2

20

10

0

 

29

PHI 6101

Nghệ thuật học tôn giáo

Religious art

2

20

10

0

 

30

PHI 6120

Mối quan hệ giữa Tôn giáo với các lĩnh vực khác của đời sống xã hội

The relationship between religion with other areas of social life

2

20

10

0

 

II.2.3

PHI 6174

Thực tập, thực tế (Practise)

4

10

40

10

 

III

PHI 7203

Luận văn thạc sĩ (Thesis)

20

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
1. Tên ngành đào tạo: 
+ Tiếng Việt: Tôn giáo học 
+ Tiếng Anh: Religious Studies 
 2. Mã số ngành đào tạo: 8229009 
 3. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt 
 4. Trình độ đào tạo: Thạc sĩ 
 5. Thời gian đào tạo: 02 năm 
 6. Tên văn bằng sau tốt nghiệp: 
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Tôn giáo học 
+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Religious Studies

Quyết định số 2920/QĐ-XHNV ngày 10 tháng 8 năm 2023 về việc ban hành chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ngành Tôn giáo học định hướng nghiên cứu.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây