Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 05:37

1.  Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):          8 tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:           47 tín chỉ

          + Bắt buộc:  26 tín chỉ

     + Tự chọn:   21/42 tín chỉ

  • Luận văn:                                                   9 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số các học phần tiên quyết

   Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I.

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1.

PHI 5002

Triết học

(Philosophy)

4

30

5

10

 

2.

 

Ngoại ngữ cơ bản (chọn 1 trong 5 thứ tiếng)

4

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(Basic English)

 

35

15

10

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(Basic Russian)

35

15

10

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(Basic French)

35

15

10

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

(Basic German)

35

15

10

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

(Basic Chinese)

35

15

10

 

II.

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

47

 

 

 

 

II.1.

Các học phần bắt buộc

26

 

 

 

 

3.

PSY 6005

Đạo đức nghề tâm lý

(Ethics and Deontology)

3

29

16

0

 

4.

PSY 6034

Tâm bệnh học người lớn

(Adults Psychopathology)

3

25

5

0

 

5

PSY 6035

Tâm lý học y học

(Medical Psychology)

3

24

9

12

 

6

PSY 6038

Kỹ thuật tâm lý trị liệu

(Psychotherapy Techniques)

3

15

22

8

 

7

PSY 6036

Đánh giá trí tuệ

(Intellectual Assessment )

3

16

24

5

 

8

PSY 6037

Đánh giá nhân cách (Personnality Assessment)

3

9

26

10

 

9

PSY 6039

Thực hành 1 tại cơ sở (Placement 1)

4

10

50

0

 

10

PSY 6040

 

 

Thực hành 2 tại cơ sở

(Placement 2)

4

10

50

0

 

II.2.

Các học phần tự chọn

21/42

 

 

 

 

11.

PSY 6041

Tâm bệnh lý phát triển (Developmental Psychopathology)

3

20

20

5

 

12.

PSY 6042

Tâm bệnh học người cao tuổi.

(Geriatric and Women Psychopathology)

3

20

25

0

 

13.

PSY 6006

Sự phát triển tư duy và ngôn ngữ trẻ em

(The development of children’s thinking and language)

3

29

8

8

 

14.

PSY 6043

Trị liệu trẻ em và thanh thiếu niên (Psychotherapy for child and adolescent)

3

33

12

0

 

15.

PSY 6027

Đánh giá và can thiệp học đường (School Assessement and Intervention)

3

22

18

5

 

16.

PSY 6044

Trị liệu khủng hoảng

(Crises Psychotherapy)

3

23

17

5

 

17.

PSY 6045

Trị liệu nhóm và gia đình

(Group and family psychotherapy)

3

28

17

0

 

18.

PSY 6046

Tâm lý trị liệu Phật giáo

(Buddhism Psychotherapy)

3

15

22

8

 

19.

PSY 6026

Kỹ năng tham vấn

(Counselling skills)

3

20

20

5

 

20

PSY 6047

Tham vấn điều trị nghiện

(Counseling for addiction treatment)

3

12

25

8

 

21

PSY 6048

Giám định tâm lý

(Psychological Expertise)

3

26

12

7

 

22.

PSY 6049

Giám sát lâm sàng

(Clinical supervision)

3

29

11

5

 

23.

PSY 6050

Tâm dược trị liệu

(Pharmacopsytherapy)

3

32

5

8

 

24.

PSY 6021

Thiết kế nghiên cứu trong tâm lý học

(Research design in Psychology)

3

15

30

0

 

III.

PSY 7202

Luận văn

Master thesis

9

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

64

 

 

 

 

Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính và tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây