Ngôn ngữ
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo:
- Tên chuyên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Công tác xã hội
+ Tiếng Anh: Social Work
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 60 90 01 01
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Công tác xã hội
+ Tiếng Anh: Social Work
- Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Công tác Xã hội
+ Tiếng Anh: Master of Applied Social Work
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN)
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo:
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo bậc thạc sĩ chuyên ngành Công tác Xã hội (CTXH) định hướng ứng dụng có mục tiêu chung là đào tạo thạc sĩ chuyên ngành CTXH với thời lượng thực hành cao, vừa đảm bảo tính dân tộc và hiện đại, vừa mở rộng và nâng cao so với bậc cử nhân, kế thừa chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành CTXH theo định hướng nghiên cứu nhưng chú trọng hơn về ứng dụng các kiến thức và kỹ năng CTXH trong giải quyết vấn đề thực tiễn, phù hợp với thực tiễn kinh tế, chính trị - xã hội của đất nước trong điều kiện hội nhập với khu vực và thế giới; góp phần đảm bảo an sinh xã hội, xóa đói giảm nghèo, xây dựng đất nước Việt Nam giàu mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1 Về kiến thức: Người học được trang bị những kiến thức sâu và có hệ thống về các lý thuyết , phương pháp CTXH làm nền tảng cho can thiệp xã hội, biết cách ứng dụng các lý thuyết đó nhằm phát hiện và can thiệp giải quyết các vấn đề trong thực tiễn xã hội có hiệu quả.
2.2.2. Về kĩ năng: Người học được đào tạo có trình độ cao về kĩ năng thực hành trong nhiều lĩnh vực khác nhau của CTXH, biết cách làm việc với nhiều nhóm đối tượng khác nhau, có khả năng làm việc trong các bối cảnh thực hành đa dạng, và biết phối hợp với nhiều tổ chức, thiết chế xã hội là nguồn lực quan trọng của thực hành CTXH.
2.2.3. Về thái độ: Giúp người học phát triển thái độ làm việc có tinh thần trách nhiệm, có đạo đức nghề nghiệp. Đặc biệt giúp người học nắm rõ và biết cách vận dụng phù hợpcác quy điều đạo đức nghề công tác xã hội trong quá trình thực hiện vai trò, nhiệm vụ của một nhà CTXH chuyên nghiệp.
2.2.4. Về năng lực: Người được đào tạo có năng lực giải quyết vấn đề CTXH đặc thù trong lĩnh vực cụ thể của mình: tham vấn, điều trị, can thiệp, điều tra, đánh giá, tổng kết, báo cáo. Ngoài ra, người học có thể tham gia giảng dạy, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ CTXH tại địa phương và các cơ sở đào tạo khác.
2.2.5.Về nghiên cứu: Kết hợp nghiên cứu lý thuyết và thực hành CTXH, gười học có thể phát hiện, giải quyết các vấn đề CTXH thuộc lĩnh vực cụ thể của mình. Đồng thời, người học có khả năng thiết kế nghiên cứu, tổ chức nghiên cứu và phân tích số liệu nghiên cứu.
1.Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64tín chỉ, trong đó:
+ Bắt buộc: 25tín chỉ
+ Tự chọn:22/52 tín chỉ
2. Khung chương trình:
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ: TS |
Mã số các học phần tiên quyết |
||||||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|
||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
|||||
1. |
PHI 5001 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
45 |
0 |
0 |
|
||||
2. |
Ngoại ngữ cơ bản[1] |
4 |
|
|
|
|
|||||
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (Basic English) |
4 |
45 |
0 |
0 |
|
||||
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (Basic Russian) |
||||||||||
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (Basic French) |
||||||||||
II |
Học phần bắt buộc |
25 |
|
|
|
|
|||||
1. |
SOC 8051 |
Hành vi con người và Môi trường xã hội: Từ lý thuyết tới thực tiễn (Human Behavior and the Social Environment: From theory to practice) |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
||||
2. |
SOC 8052 |
Kỹ năng nghiên cứu trong CTXH (Research skills for Social Work) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
3. |
SOC 8053 |
Ứng dụng lý thuyết trong thực hành CTXH (Applying theories in Social Work practice) |
3 |
25 |
20 |
0 |
|
||||
4. |
SOC 8054 |
CTXH với cá nhân: Mô hình và kỹ thuật (Social Work Models with Individuals: Intervention models and techiques) |
3 |
10 |
35 |
0 |
|
||||
5. |
SOC 8055 |
CTXH với nhóm: Mô hình và kỹ thuật (Social Work Models with Groups: Intervention Models and Techniques) |
3 |
21 |
24 |
0 |
|
||||
6. |
SOC 8056 |
Tổ chức và Phát triển cộng đồng: Từ lý thuyết tới thực hành (Organization and Community Development: from theory to practice) |
3 |
26 |
19 |
0 |
|
||||
7. |
SOC 8057 |
Quản trị CTXH : Lý thuyết và thực hành (Social Work Administration: theories and practice) |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
||||
8. |
SOC 8058 |
Thực hành CTXH tại cơ sở (Field education practicum) |
4 |
5 |
55 |
0 |
|
||||
III |
Học phần lựa chọn |
22/52 |
|
|
|
|
|||||
9. |
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật (Academic English) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
10. |
FRE 6001 |
Tiếng Pháp học thuật (Academic French) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
11. |
SOC 8059 |
Trị liệu tâm lý (Psychotherapy) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
12. |
SOC 8060 |
Làm việc với NKT: các vấn đề chính sách và văn hóa dân tộc (Working with handicapped people: policy, culture and ethnicity issues) |
3 |
22 |
23 |
0 |
|
||||
13. |
SOC 8061 |
Thực hành CTXH trong trường học (Social Work practice in School settings) |
3 |
22 |
23 |
0 |
|
||||
14. |
SOC 6064 |
CTXH với người cao tuổi: chính sách và thực hành (Social work with the elderly: policy and practice) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
15. |
SOC8063 |
Xây dựng và triển khai các dự án xóa đói giảm nghèo (Developing and implementing hunger eradication and poverty reduction programs) |
3 |
21 |
24 |
0 |
|
||||
16. |
SOC 8064 |
Thực hành công tác xã hội trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng (Social work practice in working with people having mental health illness in community) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
17. |
SOC 8065 |
CTXH với các nhóm dân tộc thiểu số (Social work with ethnic minorities) |
3 |
22 |
23 |
0 |
|
||||
18. |
SOC 8066 |
Kỹ thuật và mô hình thực hành CTXH và chính sách xã hội với gia đình (Social Work and Social policy for Family: Intervention models and Techniques) |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
||||
19. |
SOC 8067 |
Thực hành chính sách trong công tác xã hội (Social policy practice in social work) |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
||||
20. |
SOC 8068 |
Phát triển và đánh giá dịch vụ công tác xã hội (Social work program development and evaluation) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
21. |
SOC 6024 |
Lí luận về thực hành CTXH (Theory for Practice in Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
||||
22. |
SOC 8070 |
Thiết kế và quản lý điều tra định lượng trong công tác xã hội (Survey management in social work) |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
||||
23. |
SOC 8071 |
Thực hành CTXH trong các cơ sở y tế (Social work practice in health care centers) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
24. |
SOC 8072 |
Niềm tin tôn giáo và thực hành CTXH (Religious belief and social work practice) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
25. |
SOC 8073 |
Kỹ năng làm việc với người lạm dụng chất gây nghiện (Working with substance abuse clients) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
||||
26. |
SOC 8074 |
Mô hình và kỹ năng can thiệp đối với bạo lực gia đình (Family Violence: intervention models and clinical skills) |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
||||
27. |
SOC 8075 |
Xây dựng, triển khai và đánh giá chính sách (Policy formulation, implementation and evaluation) |
3 |
20 |
25 |
0 |
|
||||
V |
Luận văn tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
|||||
28. |
SOC 8076 |
Luận văn tốt nghiệp (Thesis) |
9 |
|
|
|
|
||||
|
|
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|
||||
[1] Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo