Khung chương trình

Thứ hai - 18/03/2019 05:48

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                 64 tín chỉ, trong đó:

-     Khối kiến thức chung (bắt buộc):                       08 tín chỉ

-     Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:             36 tín chỉ

      + Bắt buộc:                                                         16 tín chỉ

      + Tự chọn:                                                          20/40 tín chỉ

- Luận văn thạc sĩ:                                                     20 tín chỉ

2. Khung chương trình

STT

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng Việt và

tiếng Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số

các học phần

tiên quyết

Lí thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung (General Courses)

8

 

 

 

 

1

PHI5002

Triết học

(Philosophy)

4

60

0

0

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản (Chọn 1 trong 5 thứ tiếng) *

 

ENG5001

Tiếng Anh cơ bản

(General English)

 

 

 

 

4

 

30

30

0

 

RUS5001

Tiếng Nga cơ bản

(General Russian)

30

30

0

 

CHI5001

Tiếng Trung cơ bản

(General Chinese)

30

30

0

 

FRE5001

Tiếng Pháp cơ bản

(General French)

30

30

0

 

GER5001

Tiếng Đức cơ bản

(General German)

30

30

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1.

Khối kiến thức bắt buộc (Required Courses)

16

 

 

 

 

3

FIL6001

Ngôn ngữ điện ảnh (The Features of Film Language)

3

30

10

5

 

4

FIL6022

Xã hội học điện ảnh (Film Sociology)

3

30

10

5

FIL6024

5

FIL6023

Các thể loại truyền hình (Genres of Television)

2

20

5

5

FIL6024

6

FIL6024

Các thể loại phim (Main Film Genres)

2

20

5

5

FIL6001

7

FIL6025

Phân tích kịch bản (Script Analysis)

3

30

10

5

FIL6024

8

FIL6008

Thực hành phê bình và nghiên cứu điện ảnh (Writing about Film)

3

26

9

10

FIL6024

II.2.

Khối kiến thức tự chọn (Selective Courses)

20/40

 

 

 

 

9

LIT6024

Tâm lý học sáng tạo nghệ thuật (Psychology of Creative Art)

2

 

20

5

5

 

10

LIT6085

Văn hóa học điện ảnh (Film from the Perspective of Culturology)

2

20

5

5

FIL6024

11

FIL6004

Trần thuật học điện ảnh (Film Narratology)

2

20

5

5

FIL6024

12

LIT6026

Những vấn đề lí luận về kịch Việt Nam hiện đại  (Vietnam Modern Drama:  Theorical Issues)

2

 

20

 

5

 

5

 

13

FIL6026

Ký hiệu học nghệ thuật (Semiotics of Art)

2

13

13

4

 

14

LIT6003           

Những vấn đề về thi pháp học (Issues of Poetics)

2

24

4

2

 

15

FIL6009

Điện ảnh và các loại hình nghệ thuật khác (Film and Other Arts)

2

12

10

8

FIL6001

16

FIL6010

Điện ảnh Hollywood: cổ điển và hiện đại (The Classical and New Hollywood’s Cinema)

2

20

5

5

FIL6024

17

FIL6011

Điện ảnh Việt Nam: những vấn đề lý luận và thực tiễn(Issuses in the Theory and Practice of Vietnam Cinema)

2

20

5

5

 

FIL6001FIL6024

18

FIL6012

Các lý thuyết nghiên cứu điện ảnh đương đại  (Contemporary Theories in Film Studies)

2

20

5

5

FIL6001

FIL6024

19

FIL6013

Tổng quan phong cách điện ảnh (An Overview of Film Style)

2

11

11

8

FIL6024

20

FIL6014

Lý thuyết tác giả (Auteur Theory)

2

11

11

8

FIL6024

21

FIL6015

Lịch sử điện ảnh châu Âu (History of European Cinema)

2

8

17

5

FIL6001

FIL6024

22

FIL6016

Điện ảnh châu Á đương đại (Contemporary Asian Films)

2

6

20

4

FIL6001

FIL6024

23

FIL6017

Lịch sử điện ảnh thế giới so sánh (The History of World Cinema from a comparative perspective)

2

20

5

5

FIL6024

24

FIL6027

Những vấn đề lý luận chuyển thể điện ảnh (Issues in Theory of Film Adaptation)

2

20

5

5

FIL6001

FIL6024

25

FIL6019

Biên kịch điện ảnh: lý thuyết và thực hành (Screenwriting: Theory and Practice)

2

20

5

5

 

FIL6001

FIL6024

26

FIL6020

Sản xuất phim (Introduction to Filmmaking)

2

12

12

6

FIL6001

FIL6024

27

FIL6021

Thực hành dựng phim (Film Editing: Theory and Practice)

2

20

5

5

FIL6001FIL6024

28

JOU6071

Truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng (Mass Media and Mass Culture)

2

20

5

5

 

III

FIL7202

Luận văn thạc sĩ

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

64

 

 

 

 

Ghi chú: (*)Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tác giả: ussh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây