Ngôn ngữ
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
+ Tiếng Việt: Lưu trữ học
+ Tiếng Anh: Archivology
+ Tiếng Việt: Lưu trữ học
+ Tiếng Anh: Archivology
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Lưu trữ học
+ Tiếng Anh: The Degree of Master in Archivology
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo:
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình Thạc sĩ Lưu trữ học định hướng ứng dụng giúp các học viên nâng cao khả năng áp dụng lý luận vào thực tiễn của học viên trong việc tổ chức và quản lí công tác lưu trữ, tài liệu lưu trữ như phát hiện và giải quyết hoặc tổ chức giải quyết các vấn đề liên quan trong thực tế công tác lưu trữ; tham mưu, đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng công tác lưu trữ; xây dựng các văn bản quy định về công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ; huấn luyện và hướng dẫn về công tác lưu trữ; kiểm tra và tổ chức thực hiện các nghiệp vụ lưu trữ. Bên cạnh đó, học viên tốt nghiệp chương trình này cũng được trang bị đủ năng lực và phẩm chất để tham gia giảng dạy tại các trường cao đẳng và đại học về lĩnh vực lưu trữ học.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình Thạc sĩ Lưu trữ học định hướng ứng dụng được xây dựng nhằm đạt được các mục tiêu cụ thể sau:
2.2.1.Về kiến thức:
Chương trình Thạc sĩ Lưu trữ học định hướng ứng dụng giúp học viên hệ thống hóa và cập nhật các nhóm kiến thức cơ bản về Lưu trữ học. Cụ thể như sau:
+ Khối kiến thức cơ sở ngành Lưu trữ học như Tổ chức quản lý công tác lưu trữ; Hệ thống văn thư trong các cơ quan, tổ chức; Chính sách lưu trữ, Lịch sử văn bản học; Các sự kiện tiêu biểu của lịch sử Việt Nam; Lí luận và thực tiễn về thủ tục hành chính; Cải cách hành chính ở Việt Nam qua các thời kì lịch sử.
+ Khối kiến thức của chuyên ngành Lưu trữ học như Phân loại tài liệu lưu trữ; Xác định giá trị tài liệu; Tổ chức lưu trữ tài liệu điện tử; Tổ chức lưu trữ tài liệu nghe-nhìn; Tổ chức lưu trữ tài liệu khoa học công nghệ; Tổ chức hệ thống thông tin tài liệu lưu trữ; Lưu trữ tài liệu đặc thù; Phương pháp sử liệu học; Công bố tài liệu văn kiện.
+ Khối kiến thức bổ trợ và tự chọn nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp khác nhau của người học.
2.2.2. Về năng lực: Sau khi học xong chương trình, học viên đạt được các năng lực sau đây:
- Nắm vững những vấn đề cơ bản về lưu trữ học, có khả năng phát hiện những vấn đề thực tiễn cần được nghiên cứu và giải quyết; từ đó có thể tham mưu, tư vấn các biện pháp tổ chức, quản lý và chính sách về lĩnh vực lưu trữ cho các cấp lãnh đạo và quản lí;
- Có khả năng tổ chức thực hiện hoặc trực tiếp thực hiện và giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn công tác tổ chức và quản lý công tác lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức và doanh nghiệp.
2.2.3. Về kĩ năng:
Học viên theo học chương trình Thạc sĩ Lưu trữ học định hướng ứng dụng được đặc biệt chú trọng trang bị các kỹ năng và phương pháp hành nghề lưu trữ cũng như các kỹ năng bổ trợ quan trọng khác, cụ thể như sau:
- Kĩ năng thực hành về quản lý hoạt động lưu trữ và quản lý tài liệu lưu trữ;
- Kĩ năng lập kế hoạch và dự án lưu trữ;
- Kĩ năng xây dựng văn bản về lưu trữ;
- Kĩ năng công bố tài liệu văn kiện;
- Kĩ năng số hóa tài liệu lưu trữ;
- Kĩ năng lãnh đạo và quản lý;
- Kĩ năng tổng hợp thông tin;
- Phương pháp lưu trữ tài liệu điện tử;
- Phương pháp lưu trữ tài liệu khoa học công nghệ;
- Phương pháp lưu trữ tài liệu nghe nhìn;
- Phương pháp đào tạo, huấn luyện về lưu trữ;
- Phương pháp kiểm tra, đánh giá trong lưu trữ.
2.2.4. Về phẩm chất đạo đức:
Chương trình đào tạo hướng tới mục tiêu giúp người học rèn luyện và phát huy
các phẩm chất đạo đức và trách nhiệm công dân, đạo đức xã hội như có trách nhiệm với công việc và cộng đồng, biết tuân thủ pháp luật, biết bảo vệ chân lí, ủng hộ sự đổi mới, tiến bộ. Ngoài ra, học viên còn được rèn luyện và nâng cao đạo đức, ý thức cá nhân, đạo đức nghề nghiệp, thái độ phục vụ: trung thực, nghiêm túc; luôn có ý thức bảo vệ bí mật quốc gia trọng các tài liệu lưu trữ có giá trị; suy nghĩ tích cực về nghề nghiệp, chủ động tuyên truyền tích cực về vai trò và vị trí của tài liệu lưu trữ và công tác lưu trữ trong xã hội, độc lập và sáng tạo trong công việc và trong phạm vi cho phép, hài hòa trong các mối quan hệ.
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình: 64[1] tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung: 8 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 47 tín chỉ
+ Bắt buộc: 19 tín chỉ
+ Lựa chọn: 28 tín chỉ/ 56 tín chỉ
- Luận văn Thạc sĩ: 9 tín chỉ.
2. Khung chương trình
STT |
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số các học phần tiên quyết |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||||||
I |
Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|||||||
1. |
PHIL 5001 |
Triết học (Philosophy ) |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
|
|||
2. |
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (Basic English) |
4[2]
|
30 |
30 |
0 |
|
|
|||
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (Basic Russian) |
|
|
||||||||
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản (Chinese Basic) |
|
|
||||||||
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản (Basic German) |
|
|
||||||||
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (Basic French) |
|
|
||||||||
II |
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
47 |
|
|
|
||||||
II.1. |
Các học phần bắt buộc (Compulsory Subjects) |
20 |
|
|
|
||||||
3. |
ARO 6026 |
Hệ thống văn thư trong các cơ quan, tổ chức System of Records Management in Organization |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|||
4. |
ARO 6034 |
Tổ chức quản lý lưu trữ Organization of Archival Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|||
5. |
ARO 6071 |
Phân loại tài liệu lưu trữ Classifying archival documents |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
|
|||
6. |
ARO 6072 |
Xác định giá trị tài liệu Appraising archival documents |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
|
|||
7. |
ARO 6073 |
Thực tập quản lý hoạt động lưu trữ Internship 1 (Archival Activities Management) |
5 |
15 |
60 |
0 |
ARO 6072 |
|
|||
8. |
ARO 6074 |
Thực tập quản lý tài liệu lưu trữ Internship 2(Archives Management) |
5 |
15 |
60 |
0 |
ARO 6072 |
|
|||
II.2. |
Các học phần lựa chọn (Elective Subjects) |
27/55 |
|
|
|
||||||
9. |
ARO 6027 |
Lịch sử văn bản học History of Vietnamese Documentary |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|||
10. |
ARO 6028 |
Các sự kiện tiêu biểu của lịch sử Việt Nam Basis Issues of Vietnam History |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
|
|||
11. |
ARO 6029 |
Cải cách hành chính ở Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử Administrative Reform of Vietnam in historical periods |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
|
|||
12. |
ARO 6030 |
Lí luận và thực tiễn về thủ tục hành chính Administrative Procedures-Theory and Pratice |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
|
|||
13. |
ARO 6075 |
Hoạch định chính sách lưu trữ Forming Policies on Archives |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|||
14. |
ARO 6062 |
Hợp tác quốc tế trong lưu trữ International Cooperation in Archives |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
|||
15. |
ARO 6063 |
Quản trị rủi ro trong lưu trữ Risk Management in Archives |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|||
16. |
ARO 6040 |
Quản lý tài liệu lưu trữ trong các doanh nghiệp Management of Records in Businesses |
3 |
30 |
15 |
0 |
ARO 6072 |
|
|||
17. |
ARO 6041 |
Quản lý tài liệu lưu trữ trong các tổ chức xã hội Management of Records in Sozial Organizations |
2 |
20 |
10 |
0 |
ARO 6072 |
|
|||
18. |
ARO 6031 |
Phương pháp sử liệu học Methods of Historical Sources Studies |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
|
|||
19. |
ARO 6076 |
Phương pháp lưu trữ tài liệu điện tử Methods of Arching of Electronic Documents |
2 |
20 |
10 |
0 |
ARO 6072 |
|
|||
20. |
ARO 6077 |
Phương pháp lưu trữ tài liệu nghe nhìn Methods of Arching of Audio-Visual Documents |
2 |
20 |
10 |
0 |
ARO 6072 |
|
|||
21. |
ARO 6078 |
Phương pháp lưu trữ tài liệu khoa học công nghệ Methods of Arching of Scientific-Technological Documents |
3 |
30 |
15 |
0 |
ARO 6072 |
|
|||
22. |
ARO 6070 |
Phương pháp kiểm tra, đánh giá trong lưu trữ Methods of controlling and assessing in archives |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|
|||
23. |
ARO 6066 |
Phương pháp đào tạo, huấn luyện về lưu trữ Methods of archival training |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|
|||
24. |
ARO 6032 |
Tổ chức hệ thống thông tin tài liệu lưu trữ Organization of Archival Information System |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|||
25. |
ARO 6064 |
Công bố tài liệu văn kiện Publication of archival documents |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|||
26. |
ARO 6067 |
Số hóa tài liệu lưu trữ Digitalisation of archival documents |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|
|||
27. |
ARO 6068 |
Kỹ năng lập kế hoạch và dự án lưu trữ Skills for planning and project compiling |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|
|||
28. |
ARO 6069 |
Kỹ năng xây dựng văn bản về lưu trữ Skills for construction legal documents on archives |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|
|||
29. |
ARO 6053 |
Kỹ năng lãnh đạo và quản lý Leading and Managing Skills |
4 |
20 |
40 |
0 |
|
|
|||
30. |
ARO 6054 |
Kỹ năng tổng hợp thông tin Skills for Information Synthesis |
4 |
20 |
40 |
0 |
|
|
|||
III. |
ARO 7201 |
Luận văn Thạc sĩ (Thesis) |
9 |
|
|
|
|
|
|||
Tổng cộng |
64 |
|
|
|
|||||||