Ngôn ngữ
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
+ Tiếng Việt: Quan hệ quốc tế
+ Tiếng Anh: International Relations
+ Tiếng Việt: Quốc tế học
+ Tiếng Anh: International Studies
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ ngành Quốc tế học
+ Tiếng Anh: The Degree of Master in International Studies
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia Hà Nội.
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
- Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo những người nghiên cứu và hoạt động trong lĩnh vực đối ngoại có trình độ cao về lý luận và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề mới có liên quan đến lĩnh vực đối ngoại.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Cung cấp kiến thức hệ thống và nâng cao về lý thuyết quan hệ quốc tế, về những vấn đề cơ bản của quan hệ quốc tế trong lịch sử cũng như hiện tại, những vấn đề toàn cầu và khu vực, về xu hướng phát triển của thế giới;
- Cung cấp kiến thức hệ thống và nâng cao về những vấn đề đường lối đối ngoại của Cách mạng Việt Nam, lịch sử quan hệ đối ngoại của Việt Nam, đặc biệt là trong thời kỳ Đổi mới;
- Rèn luyện phương pháp nghiên cứu các vấn đề quốc tế, các vấn đề đối ngoại của Việt Nam để từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm và nêu lên những dự báo, kiến nghị;
- Nâng cao trình độ hiểu biết và kỹ năng nghiên cứu các vấn đề quốc tế, kỹ năng vận dụng lý luận và phương pháp vào thực tiễn của công tác đối ngoại và những công việc liên quan đến hợp tác quốc tế của đất nước hay của cơ quan;
- Có thể phát huy năng lực trong các lĩnh vực công tác về quan hệ quốc tế thuộc các cơ quan đối ngoại ở trung ương và địa phương, các trường đại học và viện nghiên cứu, các cơ quan an ninh và thông tấn báo chí, các cơ sở văn hóa và dịch vụ, các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài...
3. Thông tin tuyển sinh
- Môn thi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh
+ Văn bằng:
+ Kinh nghiệm công tác chuyên môn:
- Danh mục ngành gần với chuyên ngành Quan hệ quốc tế:
+ Ngành gần: Lịch sử, Triết học, Kinh tế học, Luật học, Chính trị học, Châu Á học/Đông Phương học, Việt Nam học, Xã hội học, Văn hóa học, Nhân học, Tôn giáo học, Báo chí học, Quan hệ công chúng, Thông tin đối ngoại, Chính sách công, Công tác xã hội.
- Danh mục các học phần bổ sung kiến thức
Danh mục các học phần bổ sung kiến thức cho các đối tượng dự thi ngành gần
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
1 |
Lịch sử Quan hệ quốc tế |
3 |
2 |
Quan hệ đối ngoại Việt Nam |
3 |
3 |
Nhập môn Quan hệ quốc tế |
3 |
4 |
Nhập môn Khu vực học |
3 |
5 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
6 |
Luật pháp quốc tế |
3 |
7 |
Thể chế chính trị thế giới |
2 |
8 |
Các tổ chức quốc tế |
2 |
9 |
Các vấn đề toàn cầu |
2 |
10 |
Phương pháp nghiên cứu Quan hệ quốc tế |
2 |
|
Tổng cộng |
26 |
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo : 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 8 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 36 tín chỉ
+ Bắt buộc: 16 tín chỉ
+ Lựa chọn: 20/40 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 20 tín chỉ
2. Khung chương trình
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ: |
Mã học phần tiên quyết |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I. Khối kiến thức chung |
8 |
|
|
|
|
||
1. |
PHI 5002 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
2. |
Ngoại ngữ cơ bản (*) |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
|
|
ENG 5001 |
Tiếng Anh cơ bản (General English) |
|
|
|
|
|
RUS 5001 |
Tiếng Nga cơ bản (General Russian) |
|
|||||
CHI 5001 |
Tiếng Trung cơ bản (General Chinese) |
|
|||||
FRE 5001 |
Tiếng Pháp cơ bản (General French) |
|
|||||
GER 5001 |
Tiếng Đức cơ bản (General German) |
|
|||||
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
|
|
||
II.1. Các học phần bắt buộc (Compulsory Subjects) |
16 |
|
|
|
|
||
3. |
ITS 6001 |
Lí thuyết quan hệ quốc tế (International relations theories) |
4 |
40 |
0 |
20 |
|
4. |
ITS 6009 |
Quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh (International relations after the Cold War) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
5. |
ITS 6010 |
Quan hệ đối ngoại của Việt Nam thời kỳ Đổi mới (Vietnam’s international relations since Doi moi) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
6. |
ITS 6019 |
Kinh tế chính trị quốc tế (International Political Economy) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
7. |
ITS 6020 |
Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế nâng cao (Advanced Methods of International Relations) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
II.2. Các học phần lựa chọn (Elective Subjects) |
20/40 |
|
|
|
|
||
8. |
ITS 6002 |
Chính trị học so sánh (Comparative politics) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
9. |
ITS 6004 |
Hệ thống quốc tế qua các thời kỳ lịch sử (International systems through historical periods) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
10. |
ITS 6005 |
Toàn cầu hóa và những tác động của nó (Globalization and its impacts) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
11. |
ITS 6006 |
Quan hệ kinh tế quốc tế sau chiến tranh lạnh (International economic relations after the Cold War) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
12. |
ITS 6007 |
Luật quốc tế: Những vấn đề sau chiến tranh lạnh (International Law: The problems after the Cold War) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
13. |
ITS 6008 |
Văn hoá trong quan hệ quốc tế (Culture in international relations) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
14. |
ITS 6011 |
An ninh và xung đột trong quan hệ quốc tế (Security and conflict in international relations) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
15. |
ITS 6013 |
Địa chính trị (Geopolitics) |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
16. |
ITS 6014 |
Văn minh thông tin và kinh tế tri thức (Communication civilization and intellectual economy) |
2 |
20 |
0 |
10 |
|
17. |
ITS 6017 |
Sự trỗi dậy của Trung Quốc đầu thế kỷ 21 (The rise of China in the beginning of the 21st century) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
18. |
ITS 6018 |
Chính sách đối ngoại của Mỹ sau 11/9/2001 (America’s Foreign Policy after 11/9/2001) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
19. |
ITS6021 |
Quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á sau chiến tranh lạnh (International relations in Southeast Asia after the Cold War) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
20. |
ITS6022 |
Hợp tác quốc tế của các nước đang phát triển (International Cooperation of developing countries) |
3 |
30 |
0 |
15 |
|
21. |
ENG 6001 |
Tiếng Anh học thuật (English Academic) |
3 |
15 |
15 |
15 |
|
III. |
ITS 7201 |
Luận văn (Thesis) |
20 |
|
|
||
Cộng (Total) |
64 |
|
|
Ghi chú:(*): Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.