Khung chương trình

Thứ sáu - 15/03/2019 05:09

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:   64 tín chỉ, trong đó:

      - Khối kiến thức chung (Bắt buộc):       8 tín chỉ

      - Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:       36 tín chỉ

                + Bắt buộc:                                 15 tín chỉ

                + Tự chọn:                                  21/42 tín chỉ

      - Luận văn thạc sĩ:                                20 tín chỉ

2.  Khung chương trình đào tạo

TT

học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ tín chỉ

Mã số học phần

tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

I

Khối kiến thức chung

8

 

 

 

 

1

PHI5002

Triết học (Philosophy)

4

60

0

0

 

2

 

Ngoại ngữ cơ bản 

(chọn 1 trong 5 thứ tiếng) (*)

 

 

 

 

 

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

(Basic English)

4

30

30

0

 

RUS 5001

Tiếng Nga cơ bản

(Basic Russian)

30

30

0

 

FRE 5001

Tiếng Pháp cơ bản

(Basic French)

30

30

0

 

GER 5001

Tiếng Đức cơ bản

(Basic German)

30

30

0

 

CHI 5001

Tiếng Trung cơ bản

(Basic Chinese)

30

30

0

 

II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành

36

 

 

 

 

II.1

Bắt buộc

15

 

 

 

 

3

ANT6001

Một số vấn đề lịch sử nhân học (Topics in the History of Anthropology)

3

30

15

0

 

4

ANT6002

Một số vấn đề nâng cao trong nhân học (Advanced Issues in Anthropology)

3

30

15

0

 

5

ANT6023

Tôn giáo và xã hội ở Việt Nam (Religion and Society in Vietnam)

3

30

15

0

 

6

ANT6009

Văn hóa và xã hội các tộc người thiểu số ở Việt Nam (Vietnamese Ethnic Minority Societies and Cultures)

3

30

15

0

 

7

ANT6024

Di dân, đói nghèo và phát triển (Migration, Poverty and Development)

3

30

15

0

 

II.2

Tự chọn

21/42

 

 

 

 

8

ANT6025

Giới và phát triển (Gender and Development)

3

30

15

0

 

9

ANT6003

Dân số học tộc người (Demographic Ethnology)

3

30

15

0

 

10

ANT6019

Chính sách dân tộc ở Việt Nam (Introduction to Vietnamese Ethnic Policy)

3

30

15

0

 

11

ANT6004

Các dân tộc ở châu Á (Ethnic groups in Asia)

3

30

15

0

 

12

ANT6006

Nhà nước, tộc người và bản sắc địa phương ở Đông Dương (The State, Ethnicity and Local Identities in Indochina)

3

30

15

0

 

13

ANT6014

Làm phim văn hóa (Filming Cultures)

3

30

15

0

 

14

ANT6020

Văn hóa, bảo tồn và phát triển

(Culture, Conservation and Development)

3

30

15

0

 

15

ANT6021

Các nghiên cứu thực hành về phân tích xã hội (Practical Studies in Social Analysis)

3

30

15

0

 

16

ANT6015

Các vấn đề văn hóa vùng và vùng văn hóa (Some Issues on Regional Cultures and Cultural Regions)

3

30

15

0

 

17

ANT6022

Luật tục các dân tộc ở Việt Nam (Vietnamese Ethnic Groups’ Customary Laws)

3

30

15

0

 

18

ANT6012

Nghề thủ công truyền thống các dân tộc ở Việt Nam (Vietnamese Ethnic Groups’ Traditional Handicrafts)

3

30

15

0

 

19

ANT6013

Ngôn ngữ tộc người ở Việt Nam và Đông Nam Á  (Ethnic Languages in Vietnam and Southeast Asia)

3

30

15

0

 

20

ANT6007

Tộc người và các quan hệ xuyên biên giới ở khu vực Mê-kông (Ethnicity and Crossing-Border Relations in Mekong Region)

3

30

15

0

 

21

ANT6026

Nghệ thuật các tộc người ở Việt Nam và một số nước châu Á (Ethnic Arts in Vietnam and Related Asian Countries)

3

30

15

0

 

IV

ANT7002

Luận văn thạc sĩ

(MA Thesis)

20

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

64

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu câu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây