Ngôn ngữ
Kết quả cụ thể như sau:
A. DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN (xếp thứ tự theo số phiếu từ cao xuống thấp)
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, Nơi công tác
|
Phiếu bầu của Ủy viên Hội đồng
|
Tỷ lệ (%)
|
---|---|---|---|---|
1
|
GS.TS. Nguyễn Hòa - NGƯT năm 2006
|
Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ
|
19/19
|
100%
|
2
|
GS.TS. Nguyễn Văn Khánh - NGƯT năm 2006
|
Hiệu trưởng Trường ĐHKHXH&NV
|
19/19
|
100%
|
3
|
GS. TSKH. Lưu Văn Bôi -NGƯT năm 2008
|
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
18/19
|
94,74%
|
4
|
GS. TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng - NGƯT năm 2006
|
Chủ nhiệm Bộ môn Đại số hình học Tôpô, Khoa Toán - Cơ - Tin học,
Trường ĐHKHTN
|
18/19
|
94,74%
|
5
|
GS.TS. Nguyễn Quang Ngọc - NGƯT năm 2006
|
Nguyên Viện trưởng - Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển
|
18/19
|
94,74%
|
B. DANH HIỆU NHÀ GIÁO ƯU TÚ (xếp thứ tự theo số phiếu từ cao xuống thấp)
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, Nơi công tác
|
Phiếu bầu của Ủy viên Hội đồng
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
PGS.TS. Hoàng Xuân Cơ
|
Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu quan trắc và Mô hình hóa môi trường, Trường ĐHKHTN
|
19/19
|
100%
|
2
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Cự
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Môi trường, Trường ĐHKHTN
|
19/19
|
100%
|
3
|
GS.TSKH. Nguyễn Xuân Hãn
|
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Vật lý Lý thuyết, Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN
|
19/19
|
100%
|
4
|
PGS.TS. Lưu Thị Lan Hương
|
Chủ nhiệm Bộ môn chuyên Sinh, Trường THPT chuyên KHTN, Trường ĐHKHTN
|
19/19
|
100%
|
5
|
PGS.TS. Đinh Văn Hường
|
Trưởng Ban Chính trị và Công tác HSSV, ĐHQGHN
|
19/19
|
100%
|
6
|
PGS.TS. Trịnh Văn Minh
|
Chủ nhiệm Khoa Quản lý Giáo dục, Trường Đại học Giáo dục
|
19/19
|
100%
|
7
|
PGS.TS. Vũ Thị Phụng
|
Chủ nhiệm Khoa Lưu trữ học và Quản trị văn phòng, Trường ĐHKHXH&NV
|
19/19
|
100%
|
8
|
PGS.TS. Hà Quang Thụy
|
Trưởng phòng Thí nghiệm Công nghệ tri thức, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ
|
19/19
|
100%
|
9
|
PGS.TS. Phạm Văn Bền
|
Chủ nhiệm Bộ môn Quang lượng tử, Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN
|
18/19
|
94,74%
|
10
|
PGS.TS. Đặng Xuân Kháng
|
Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ, Trường ĐHKHXH&NV
|
18/19
|
94,74%
|
11
|
PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt
|
Chủ nhiệm Bộ môn Hóa vô cơ, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
18/19
|
94,74%
|
12
|
PGS.TS. Nguyễn Nhụy
|
Giảng viên Khoa Sư phạm, Trường Đại học Giáo dục
|
18/19
|
94,74%
|
13
|
PGS.TS. Phạm Ngọc Thanh
|
Chủ nhiệm Bộ môn Lý luận và Phương pháp quản lý, Khoa Khoa học Quản lý, Trường ĐHKHXH&NV
|
18/19
|
94,74%
|
14
|
PGS.TS. Vũ Văn Thi
|
Chủ nhiệm Bộ môn Tiếng Việt, Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt, Trường ĐHKHXH&NV
|
18/19
|
94,74%
|
15
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Việt
|
Trưởng phòng Thí nghiệm Công nghệ nhúng, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ
|
18/19
|
94,74%
|
16
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Dũng
|
Phó Chủ nhiệm Bộ môn Vật lý Lý thuyết, Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN
|
17/19
|
89,47%
|
17
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Nhân
|
Trưởng phòng Sau Đại học, Trường ĐHKHTN
|
17/19
|
89,47%
|
18
|
PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
|
Chủ nhiệm Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học, Trường ĐHKHTN
|
17/19
|
89,47%
|
19
|
GS.TS. Nguyễn Đình Thành
|
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Hóa hữu cơ, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
17/19
|
89,47%
|
20
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Trung
|
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ
|
17/19
|
89,47%
|
21
|
PGS.TS. Phạm Quang Tuấn
|
Chủ nhiệm Khoa Địa lý, Trường ĐHKHTN
|
16/19
|
84,21%
|
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn