Ngôn ngữ
Thư ngỏ của Hội Cựu chiến binh Trường ĐHKHXH&NV nhân dịp chuẩn bị tái bản, bổ sung cuốn sách “Còn lại với thời gian”.
Thư ngỏ của Hội Cựu chiến binh Trường ĐHKHXH&NV nhân dịp chuẩn bị tái bản, bổ sung cuốn sách “Còn lại với thời gian”.
Kính gửi quý thầy cô, cán bộ, viên chức, sinh viên đã và đang giảng dạy công tác và học tập tại Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội nay là Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Nhân dịp kỉ niệm 65 năm ngày thành lập Đại học Văn Khoa Hà Nội – tiền thân của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn hiện nay (10/10/1945-10/10/2010) - Hội CCB trường đã được Đảng uỷ, Ban Giám hiệu đồng ý cho tái bản, bổ sung cuốn sách “Còn lại với thời gian”. Dự kiến sẽ xuất bản vào tháng 4 hoặc 5 năm 2010.
BCH Hội CCB trường trân trọng đề nghị Quý thầy cô cùng các cán bộ viên chức, anh chị em sinh viên đã và đang giảng dạy, công tác và học tập tại trường vui lòng cung cấp thông tin và gửi bài cho Hội CCB trường theo nội dung sau:
Mọi thông tin xin vui lòng gửi về Văn phòng Hội CCB Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, phòng 207 nhà D, số 336 - Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội, hoặc qua một trong hai địa chỉ email sau: tungvt@vnu.edu.vn, pthung01@yahoo.com.
Hội CCB trường xin đa tạ và gửi lời tri ân tới tất cả Quý thầy cô, các cán bộ, viên chức và anh chị em sinh viên đã góp phần gìn giữ truyền thống của trường.
STT | Họ tên (Bí danh) |
Năm sinh | Quê quán | Đơn vị công tác, học tập | Ngày nhập ngũ, hi sinh, nơi hi sinh, phần mộ ở đâu | Ghi chú |
1 | Lê Anh Xuân (Ca Lê Hiến) |
Bến Tre | Cán bộ Khoa Lịch Sử | Hi sinh Mậu Thân 1968, tại Sài Gòn | ||
2 | Phạm Văn Phong | 1944 | Hà Nội | Cán bộ Bộ môn GDTC | Nhập ngũ 1972 Hi sinh 8/9/1972 tại Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị |
Vợ là Nguyễn Thị Thi (CB về hưu) |
3 | Chu Cẩm Phong (Trần Tiến) |
Hội An - Quảng Nam | K5 Khoa Ngữ văn | Hi sinh 01/5/1971 tại Quảng Nam | ||
4 | Hồng Tân (Nguyễn Bạch Hổ) |
Nam Bộ | K5 Khoa Ngữ văn | Hi sinh Mậu Thân 1968, tại Sài Gòn (cùng Lê Anh Xuân) | ||
5 | Nguyễn Trọng Định | 1941 | Hà Nội? | K6 Khoa Ngữ văn | Nhập ngũ 1968? Hi sinh cuối 1968 tại Quảng Nam |
|
6 | Ngô Văn Sở | Quảng Trị | K5 Khoa Lịch sử | Huyện Hải Lăng Quảng Trị. | ||
7 | Vũ Dũng | Thanh Liêm, Hà Nam | K12 Khoa Ngữ văn | Hi sinh 1972 tại Quảng Trị, mộ tại NT LT Đường 9. | Hỏi thêm Phạm Thành Hưng, Khoa Ngữ văn | |
8 | Nguyễn Khánh Thuỵ | Hà Nội | K16 Khoa Ngữ văn | Hi sinh 1972 tại Mĩ Tho, mộ tại NTLS Ngọc Hồi - Hà Nội | ||
9 | Nguyễn Văn Long | 1948 | Hà Nội | K11 Khoa Ngữ văn | Hi sinh 10/1971 | |
10 | Nguyễn Văn Thành | Hà Bắc? | K15 Khoa Ngữ văn | |||
11 | Đặng Luận | 1948 | Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú | K11 Khoa Ngữ văn | 4/1975 | Hỏi thêm anh Thái Kể Toại, bạn cùng khoá. |
12 | Nguyễn Hồng | 20/11/1950 | K12 Khoa Ngữ văn | Hi sinh 3/12/1973 tại Điện Xuân - Điện Bàn - Quảng Nam | ||
13 | Nguyễn Văn Kim | K12 Khoa Lịch sử | ||||
14 | Nguyễn Văn Tâm | Quảng Bình | K14 Khoa Lịch sử | |||
15 | Nguyễn Chí Thành | Quê Đông Hưng - Thái Bình, trú quán Đồng Hỉ - Thái Nguyên | K15 Khoa Ngữ văn | Hi sinh 1972 tại Quảng Trị | ||
16 | Lê Văn Doan | Yên Định - Thanh Hoá | K15 Khoa Lịch sử | |||
17 | Nguyễn Văn Toản | Sơn Vi - Lâm Thao - Phú Thọ | K15 Khoa Lịch sử | Hi sinh 1972 tại Quảng Trị | ||
18 | Trần Anh Tuấn | Gia Lâm - Hà Nội | K15 Khoa Lịch sử | Hi sinh 1972 | ||
19 | Phan Ngọc Tuân | Triệu Phong Quảng Trị | K7 Khoa Ngữ văn | Hi sinh 1968 tại Triệu Phong - Quảng Trị | Hỏi chị Lê Lập Quốc, GĐ Công ty Du lịch | |
20 | Nguyễn Đình Cước | Nam Bộ | K7 Khoa Ngữ văn | Hi sinh trên đường về sau khi dự Đại hội AHCSTĐ miền Nam lần 2 | TP. HCM, chồng là Trần Duy Ninh | |
21 | Trần Minh Châu | Nam Bộ | K7 Khoa Ngữ văn | Hi sinh tại Sài Gòn trong Tổng tấn công Mậu Thân 1968 | Hỏi thêm thầy Khẩn, thầy Hàm | |
22 | Lê Văn Bang | Nam Bộ | K7 Khoa Ngữ văn | |||
23 | Phan Hoài Nam | K7 Khoa Ngữ văn | Hi sinh tại Nam Bộ | |||
24 | Phan Đình Hồng | 1941 | Nghệ An | K6 Khoa Ngữ văn | Hi sinh tại Khu VI | |
25 | Hồ Xuân Du | 1930 | Nghệ An | K6 Khoa Ngữ văn | Hi sinh tại Khu IV | |
26 | Đinh Dệ | Khu V ? | K8 Khoa Ngữ văn | Hỏi thầy Trịnh Hồ Khoa | ||
27 | Trần Văn Tuấn | Gia Lâm - Hà Nội | K15 Khoa Lịch sử | |||
28 | Nguyễn Xuân Toản | Phú Thọ | K15 Khoa Lịch sử | |||
29 | Nguyễn Văn Tài | Nghệ An | K15 Khoa Lịch sử |
Tác giả: i333
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn