Ngôn ngữ
Quyết định số 4619/QĐ-XHNV, ngày 29/12/2016 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn về việc kéo dài thời gian học tập của NCS khóa QH-2013-X.
TS. Vũ Thị Minh Hương (hướng dẫn phụ)
Kết quả nghiên cứu của luận án có khả năng áp dụng trực tiếp cho Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III và Trung tâm Lưu trữ Quốc gia IV. Ngoài ra, các lưu trữ lịch sử khác cũng có thể vận dụng kết quả nghiên cứu này.
Trần Phương Hoa (2010), “Marketing tài liệu lưu trữ - Vấn đề đặt ra với các Trung tâm Lưu trữ quốc gia Việt Nam”, Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam (9), tr. 35-36,39.
Trần Phương Hoa (2011), “Thiết kế các sản phẩm lưu trữ phục vụ hoạt động Marketing của các Trung tâm Lưu trữ ở Việt Nam”, Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam (9), tr. 22-25,37.
Trần Phương Hoa (2014), “Marketing lưu trữ - Chiến lược phát triển bền vững của Trung tâm Lưu trữ quốc gia (Trường hợp khối tài liệu lưu trữ Việt Nam cộng hòa)”, Kỷ yếu Hội thảo Lưu trữ Việt Nam Cộng hòa – Góc nhìn từ Lịch sử và Lưu trữ học, tr.353-362.
Trần Phương Hoa (2016), “Thỏa mãn nhu cầu của người sử dụng tài liệu lưu trữ nhằm cải thiện chất lượng phục vụ tại các lưu trữ lịch sử”, Kỷ yếu Hội thảo Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II – Thực trạng và giải pháp, tr.37-47.
Trần Phương Hoa (2017), “Marketing lưu trữ : Khái niệm và vai trò đối với các lưu trữ lịch sử”, Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam (2), tr.22-27.
Trần Phương Hoa (2017), “Cải cách thủ tục hành chính tại các lưu trữ lịch sử hướng tới sự hài lòng của người sử dụng”, Hội thảo Hoạt động chỉnh lý và tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tr.166-173.
Trần Phương Hoa(2017), “Marketing trong lưu trữ - Hướng nghiên cứu mới của ngành Lưu trữ học”, Hội thảo Định hướng phát triển ngành Lưu trữ học Việt Nam trong bối cảnh hội nhập khu vực và quốc tế, tr.130.
INFORMATION ON DOCTORAL THESIS
1. Full name: Trần Phương Hoa 2. Sex: Female
3. Date of birth: 30/11/19823. 4. Place of birth: Hà Nội
5. Admission decision number: 2999/QĐ-XHNV-SĐH; Dated December 30th, 2013 by the Rector of the University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University, Hanoi.
6. Changes in academic process:
Decision on extending time for the PhD students of QH-2013-X; No 4619/QĐ-XHNV, dated December 29th, 2016 by the Rector of the University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University, Hanoi.
7. Official thesis title:Organizing marketing activities at Vietnam National Archives Centers
8. Major: Achivology 9. Code: 62 32 03 01
10. Supervisors: Assoc.Prof.Dr. Vũ Thị Phụng
Dr. Vũ Thị Minh Hương
11. Summary of the new findings of the thesis:
- The thesis collects and analyzes relating ideas to set out the definition, characteristics, principles, and concepts of “marketing activities in national archives”. This is the scientific basis that Vietnam National Archives Centers can apply in implementing marketing activities.
- The thesis analyzes the factors influencing on marketing activies of Vietnam National Archives Centers, and discovers both positive and negative factors to find out suitable solutions.
- The thesis studies the products and services which are provided in Vietnam National Archives Centers, as well as methods of distribution, promotion and expenditures on those products and services. On the other hand, the thesis discusses organization of marketing activities in Vietnam National Archives Centers.
- The thesis suggests solutions on procedures of organizing marketing activities, on organization and specialty and recommendations towards relevant agencies such as National Archives of Vietnam, Archives Association of Vietnam and other historical archives
The results of the thesis can be directly applied in National Archives Center I, National Archives Center II, National Archives Center III and National Archives Center IV. Besides, it can be also applied in other historical archives.
- Specific contents of archives marketing such as factors influencing the quality of archives products; users’ behaviors; users’ satisfaction and promotion in archives.
- Management problems such as information resources management; human resources management; customer management; soft skills; quality management tools.
- Tran Phuong Hoa (2010), “Marketing for archives – A question posed to Vietnam National Archives Centers”, Vietnam Archival Magazine (9), pages 35 - 36, 39.
- Tran Phuong Hoa (2011), “Designing archival products for marketing activities in Vietnam National Archives Centers”, Vietnam Archival Magazine (9), pp. 22 – 25, 37.
- Tran Phuong Hoa (2014), “Marketing for archives –the sustainable development strategy of Vietnam National Archives (records of the Republic of Vietnam)”, The annals of the conference on archives of the Republic of Vietnam, historical and archival perspectives, pp 353 – 362.
- Tran Phuong Hoa (2016), “Satisfying users’ needs in order to improve service quality in historical archives”, the annals of the conference on organizing exploiting and using archives at National Archives Center II – Facts and Solutions, pp 37 – 47.
- Tran Phuong Hoa (2017), “Marketing for archives: The definition and roles to historical archives”, Vietnam Archival Magazine (2), pp 22 – 27.
- Tran Phuong Hoa (2017), “Improving administrative processes in historical archives aiming at users’ satisfaction”, Conference of archives adjustment and using in provinces and municipalities, pp 166 – 173.
- Tran Phuong Hoa (2017), “Marketing for archives: The new research direction for Archivology”, Conference of Vietnam archivology orientation in regional and global integration, p. 130.
Tác giả: ussh
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn